Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 2

Câu 2:

Tên các khổ giấy chính là:

A. A0, A1, A2

B. A0, A1, A2, A3

C. A3, A1, A2, A4

D. A0, A1, A2, A3, A4

Xem đáp án

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm

B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm

C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm

D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Xem đáp án

Đáp án: D

Vì lề trái là 20 mm, còn lại là 10 mm.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải

B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên

C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới

D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Xem đáp án

Đáp án: B

Vì đường kích thước thẳng đứng con số kích thước ghi bên trái, đường kích thước nằm nghiêng con số kích thước ghi bên trên, kí hiệu R ghi trước con số chỉ kích thước bán kính đường tròn.

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng

B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy

C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm

D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng

Xem đáp án

Đáp án: D

Vì nét lượn sóng biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?

A. 2

B. 3

C. 4 D. 5

Hiển thị đáp án

Đáp án: D.

Vì đó là khổ A4 đến A0

Câu 2: Tên các khổ giấy chính là:

A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có size như nhau

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 4: Trên mỗi bản vẽ có:

A. Khung bản vẽ B. Khung tên C. Khung bản vẽ và khung tên D. Khung bản vẽ hoặc khung tên

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Đây là nhu yếu bắt buộc của mỗi bản vẽ .

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Lề trái bản vẽ có kích cỡ 20 mm B. Lề phải bản vẽ có kích cỡ 10 mm C. Lề trên bản vẽ có size 10 mm D. Lề trái bản vẽ có size 10 mm

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Vì lề trái là 20 mm, còn lại là 10 mm .

Câu 6: Các loại tỉ lệ là:

A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 7: Nét liền mảnh thể hiện:

A. Đường kích cỡ B. Đường gióng C. Đường gạch gạch trên mặt phẳng cắt D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 8: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Vì toàn bộ những size đều quy đổi về mm .

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Đường size thẳng đứng, số lượng size ghi bên phải B. Đường size nằm ngang, số lượng kích cỡ ghi bên trên C. Đường size nằm nghiêng, số lượng kích cỡ ghi bên dưới D. Ghi kí hiệu R trước số lượng chỉ kích cỡ đường kính đường tròn

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Vì đường size thẳng đứng số lượng kích cỡ ghi bên trái, đường kích cỡ nằm nghiêng số lượng kích cỡ ghi bên trên, kí hiệu R ghi trước số lượng chỉ size nửa đường kính đường tròn .

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nét liền mảnh màn biểu diễn đường gióng B. Nét liền đậm trình diễn đường bao thấy C. Nét gạch chấm mảnh trình diễn đường tâm D. Nét lượn sóng trình diễn đường gióng

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Vì nét lượn sóng màn biểu diễn đường số lượng giới hạn một phần hình cắt .
Xem thêm những bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .


Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Xem thêm: Trí tuệ nhân tạo AI là gì? Ứng dụng như thế nào trong cuộc sống?

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-1-tieu-chuan-trinh-bay-ban-ve-ki-thuat.jsp

A. A1, A2, A3, A4, A5

B. A0, A1, A2, A3, A4

C. A4

D. A1, A2, A3, A4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! [click chuột vào câu hỏi].

Câu 2. Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kỹ thuật?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật là:

C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa

D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản

A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất

B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất

Câu 4. Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?

A. Phóng to

B. Thu nhỏ

C. Nguyên hình

D. Nâng cao

Câu 6. Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:

A. A1, A2, A3, A4, A5

B. A0, A1, A2, A3, A4

C. A4

D. A1, A2, A3, A4

Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?

A. 8

B. 4

C. 6

D. 2

Câu 12.

A. 4 : 4

B. 2 : 1

C. 1 : 3

D. 1 : 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 7D
Câu 2BCâu 8A
Câu 3ACâu 9D
Câu 4BCâu 10A
Câu 5DCâu 11B
Câu 6BCâu 12C

Hoàng Việt [Tổng hợp]

Video liên quan

Chủ Đề