Câu 2:
Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
Xem đáp án
Đáp án: D
Vì lề trái là 20 mm, còn lại là 10 mm.
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Xem đáp án
Đáp án: B
Vì đường kích thước thẳng đứng con số kích thước ghi bên trái, đường kích thước nằm nghiêng con số kích thước ghi bên trên, kí hiệu R ghi trước con số chỉ kích thước bán kính đường tròn.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
Xem đáp án
Đáp án: D
Vì nét lượn sóng biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt.
Bắt đầu thi ngay
Bài thi liên quan
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4 D. 5
Hiển thị đáp án
Đáp án: D.
Vì đó là khổ A4 đến A0
Câu 2: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có size như nhau
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 4: Trên mỗi bản vẽ có:
A. Khung bản vẽ B. Khung tên C. Khung bản vẽ và khung tên D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Đây là nhu yếu bắt buộc của mỗi bản vẽ .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích cỡ 20 mm B. Lề phải bản vẽ có kích cỡ 10 mm C. Lề trên bản vẽ có size 10 mm D. Lề trái bản vẽ có size 10 mm
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Vì lề trái là 20 mm, còn lại là 10 mm .
Câu 6: Các loại tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 7: Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích cỡ B. Đường gióng C. Đường gạch gạch trên mặt phẳng cắt D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 8: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Vì toàn bộ những size đều quy đổi về mm .
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường size thẳng đứng, số lượng size ghi bên phải B. Đường size nằm ngang, số lượng kích cỡ ghi bên trên C. Đường size nằm nghiêng, số lượng kích cỡ ghi bên dưới D. Ghi kí hiệu R trước số lượng chỉ kích cỡ đường kính đường tròn
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Vì đường size thẳng đứng số lượng kích cỡ ghi bên trái, đường kích cỡ nằm nghiêng số lượng kích cỡ ghi bên trên, kí hiệu R ghi trước số lượng chỉ size nửa đường kính đường tròn .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh màn biểu diễn đường gióng B. Nét liền đậm trình diễn đường bao thấy C. Nét gạch chấm mảnh trình diễn đường tâm D. Nét lượn sóng trình diễn đường gióng
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Vì nét lượn sóng màn biểu diễn đường số lượng giới hạn một phần hình cắt .
Xem thêm những bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Xem thêm: Trí tuệ nhân tạo AI là gì? Ứng dụng như thế nào trong cuộc sống?
Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-1-tieu-chuan-trinh-bay-ban-ve-ki-thuat.jsp
A. A1, A2, A3, A4, A5
B. A0, A1, A2, A3, A4
C. A4
D. A1, A2, A3, A4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! [click chuột vào câu hỏi].
Câu 2. Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kỹ thuật?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật là:
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
Câu 4. Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Phóng to
B. Thu nhỏ
C. Nguyên hình
D. Nâng cao
Câu 6. Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. A1, A2, A3, A4, A5
B. A0, A1, A2, A3, A4
C. A4
D. A1, A2, A3, A4
Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 12.
A. 4 : 4
B. 2 : 1
C. 1 : 3
D. 1 : 1
Câu 1 | A | Câu 7 | D |
Câu 2 | B | Câu 8 | A |
Câu 3 | A | Câu 9 | D |
Câu 4 | B | Câu 10 | A |
Câu 5 | D | Câu 11 | B |
Câu 6 | B | Câu 12 | C |
Hoàng Việt [Tổng hợp]