Sương mù trong tiếng anh là gì năm 2024

Đất đai, đất đai [Ví dụ: Nhà máy sản xuất nằm trên một miếng đất rộng lớn.] [Example: The manufacturing plant is located on a large piece of land.]

  • Soil:
  • Đất trồng trọt, lớp đất phía trên cùng của trái đất [Ví dụ: Nông dân cần phải chăm sóc đất của họ để cây trồng phát triển tốt.] [Example: Farmers need to take care of their soil for crops to grow well.]
  • Ground:
  • Bề mặt trái đất, đất [Ví dụ: Anh ta ngã xuống mặt đất sau khi bị đấm.] [Example: He fell to the ground after being punched.]
  • Territory:
  • Vùng đất thuộc về một quốc gia, khu vực hoặc dân tộc cụ thể [Ví dụ: Biên giới giữa hai lãnh thổ đã gây ra nhiều tranh cãi.] [Example: The border between the two territories has caused much dispute.]
  • Estate:
  • Tài sản đất đai, bao gồm nhà cửa, đất đai và tài sản khác [Ví dụ: Ông giàu có này có một tài sản đất đai lớn.] [Example: This wealthy old man has a large estate.]
  • Property: Tài sản đất đai, bất động sản [Ví dụ: Họ mua một mảnh đất để xây một ngôi nhà.] [Example: They bought a piece of property to build a house on.] Các bạn có biết vì sao thời tiết luôn là những chủ đề mà người Anh cực kì thích nói đến trong các cuộc bàn tán, giao tiếp hàng ngày không?
    
    
    Các bạn có biết vì sao thời tiết luôn là những chủ đề mà người Anh cực kì thích nói đến trong các cuộc bàn tán, giao tiếp hàng ngày không? Một kết quả của cơ quan thăm dò ICM của Anh cho thấy người Anh dùng 49 tiếng đồng hồ mỗi năm để nói với nhau về chuyện thời tiết, có nghĩa là trong cuộc đời họ mất 6 tháng để nói chuyện về trời mưa trời nắng. Người ta cho rằng sở dĩ người Anh chú ý đến mưa nắng nhiều nhất à vì thời tiết ở Anh hay thay đổi, mưa rồi lại nắng hết sức bất chợt. Vì thế, rất nhiều người Anh sẽ bắt đầu câu chuyện với người lạ mặt gặp ở nơi công cộng bằng đề tài thời tiết, sau đó mới tới các đề tài quan trọng và thu hút khác như công ăn việc làm, các chương trìn trên TV, thể thao... Chính vì thế, các bạn nào quan tâm đến Tiếng Anh Giao Tiếp thì không thể bỏ lỡ chủ đề thú vị này đúng không nào. Cùng Oxford English UK Vietnam tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề này nhé! Hot weather [Thời tiết nóng]
  • Stifling [hot, uncomfortable, hard to breath]: ngột ngạt
  • Humid [hot and damp]: nóng ẩm
  • Scorching [extremely hot, can be used in positive contexts]: nóng như thiêu đốt
  • Boiling [very hot, usually used in negative contexts]: nóng cháy da
  • Heatwave [a period of very hot temperatures]: Thời gian trong ngày có nhiệt độ cao
    
    
    Wet weather [Thời tiết ẩm ướt]
  • Damp [mildly wet weather]: ẩm ướt
  • Drizzle [very light rain]: mưa phùn
  • Downpour / pouring down [very heavy rain]: mưa xối xả
  • Torrential rain [extremely heavy rain]: mưa như trút nước
  • Shower [raining for a short duration]: mưa rào
    
    
    Windy weather [Thời tiết có gió]
  • Breeze [gentle wind, usually used in a positive way]: gió nhẹ
  • Blustery [very windy, usually negative]: gió lớn, mạnh
  • Gale force wind [extremely windy]: cơn gió mạnh
    
    
    Mist and fog [Sương và sương mù]
  • Haze/hazy [light mist, usually caused by heat]: sương mù mỏng [do hơi nóng tạo ra]
  • Mist/misty [light fog, usually caused by drizzle]: sương mù [do mưa phùn tạo ra]
  • Fog/foggy [quite thick, associated with cold weather]: sương mù [dày, do thời tiết lạnh gây ra]
  • Smog [mixture of fog and pollution]: sương mù [gồm cả sương mù lẫn khói bụi]

    There are , of course , year-to-year fluctuations . "But there are more years that have seen dense fogs . " Gia Cát tiên sinh làm sao ngài biết hôm nay sẽ có sương mù lớn vậy? How did you know the fog was coming? Theo như tôi liệu trước, sắp có sương mù lớn rồi. It is. As I predicted, fog is coming. Tôi không nghĩ tối nay sẽ có... sương mù I don't think tonight there will be - - fog. Trời đang có sương mù làm tầm nhìn bị sút giảm, và thời tiết rất xấu. There was mist which reduced visibility and the weather was poor. Gió mùa là mùa mát thứ nhì trong năm vì nó có độ ẩm cao và có sương mù bao phủ. The monsoons are second coolest season of the year because of high humidity and cloud covering. Dự báo sẽ có mưa lớn liên tục... tại Fuji hôm nay, cùng với gió mạnh, và đôi lúc có sương mù... thổi xuống từ dãy núi. Intermittent heavy rain has been forecast here at Fuji today, along with strong winds and occasional fog rolling in from the mountain. Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng. Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe. Do đó , nếu xe của bạn có đèn sương mù , hãy sử dụng chúng . If your car has fog lamps , though , use them . Có thể sương mù đã biến mất và cô ấy nhận ra cuộc sống thiếu tớ rất chán. Maybe the crazy fog has lifted and she realizes that life without me sucks. Không có sương mù nào quá dầy đặc, không có đêm nào quá đen, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào lạc đường quá xa mà ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. There is no fog so dense, no night so dark, no gale so strong, no mariner so lost but what its beacon light can rescue. Thu gom nước mưa hoặc sương mù mà thu nước từ khí quyển có thể được sử dụng đặc biệt ở các khu vực có mùa khô đáng kể và ở những khu vực có sương mù ngay cả khi có ít mưa. Rainwater harvesting or fog collection which collect water from the atmosphere can be used especially in areas with significant dry seasons and in areas which experience fog even when there is little rain. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. I have said it before; I will say it again: there is no fog so dense, no night so dark, no gale so strong, no mariner so lost but what the lighthouse of the Lord can rescue. Thuyền trưởng, ông có biết là có một khối sương mù đang tiến tới không? Captain, do you know there's a fog bank coming in? Nebbiolo được cho là lấy tên từ Nebbia, từ Ý này có nghĩa là "sương mù". Nebbiolo is thought to derive its name from the Italian word nebbia which means "fog." Anh gọi nó là poo-jok, có nghĩa là ' sương mù '. He called it poo-jok, which means 'mist'. Ý tôi là, có những buổi chiều khi tôi ở đó, ánh sáng chuyển thành màu hồng và có sương mù trong không khí đứng trong đống gạch vụn, và tôi thấy mình nhận ra cả vẻ đẹp vốn có của thiên nhiên lẫn sự thật rằng thiên nhiên, cùng với thời gian, đang xóa mờ vết thương này. I mean, there were afternoons I was down there, and the light goes pink and there's a mist in the air and you're standing in the rubble, and I found myself recognizing both the inherent beauty of nature and the fact that nature, as time, is erasing this wound. Nhưng cũng có một đám sương mù tối đen che khuất tầm nhìn của con đường lẫn cái cây. But there was also a mist of darkness that obscured their vision of both the path and the tree. Có nhiều sương mù đến từ ngoài khơi Đại Tây Dương hơn so với mưa, nơi đây lượng mưa chỉ có 106 ml/năm chủ yếu tập trung trong các tháng 2 đến tháng 4. More moisture comes in as a fog off the Atlantic Ocean than falls as rain, with the average 106 millimeters of rainfall per year concentrated in the months of February and April.

    Có sương mù dịch Tiếng Anh là gì?

    It's foggy. Trời có sương mù.

    Sương mù Tiếng Anh là gì?

    mist, fog, haze là các bản dịch hàng đầu của "sương mù" thành Tiếng Anh.

    Tú sương mù có nghĩa là gì?

    Sương mù là hiện tượng hơi nước ngưng tụ thành các hạt nhỏ li ti trong lớp không khí sát bề mặt trái đất, làm giảm tầm nhìn ngang xuống dưới 1 km. Thông thường sương mù màu trắng, nhưng ở một số khu vực có thể có màu vàng đục hay xám.

    Sương Tiếng Anh là gì?

    frost. Có sương muối ở trên cỏ. There is frost on the grass.

Chủ Đề