Sorry, something went wrong dịch sang tiếng việt

insert_drive_fileTài liệu

Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.

Tom quickly realized that something was wrong .

Tom nhanh chóng nhận ra rằng có điều gì đó không ổn.

Mary didn't know she had done something wrong .

Mary không biết mình đã làm sai điều gì đó.

There seems to be something wrong with my clock.

Có vẻ như có gì đó không ổn với đồng hồ của tôi.

I think something's wrong with my eyes, because I can't take them off you.

Tôi nghĩ rằng có gì đó không ổn với mắt của tôi, bởi vì tôi không thể gỡ chúng ra khỏi bạn.

When I was a child, I was spanked if I did something wrong .

Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã bị đánh đòn nếu làm sai điều gì đó.

Sami only hits me up when something is fucking wrong .

Sami chỉ đánh tôi khi có gì đó không ổn.

Tom and Mary knew that they'd done something wrong .

Tom và Mary biết rằng họ đã làm sai điều gì đó.

In case something goes wrong , please take care of my children.

Trong trường hợp có điều gì đó không ổn, xin hãy chăm sóc con của tôi.

Tom probably knew that something was wrong with Mary.

Tom có ​​lẽ biết rằng có điều gì đó không ổn với Mary.

If spring cleaning takes you the whole spring and part of the summer to complete, you've done something wrong the rest of the year.

Nếu việc dọn dẹp mùa xuân đưa bạn đến cả mùa xuân và một phần của mùa hè để hoàn thành, bạn đã làm sai điều gì đó trong phần còn lại của năm.

Tom said that he knew that something was wrong .

Tom nói rằng anh ấy biết rằng có điều gì đó không ổn.

Let's hope they call you if something goes wrong .

Hãy hy vọng họ sẽ gọi cho bạn nếu có vấn đề gì xảy ra.

Tom suddenly realized that something was wrong .

Tom chợt nhận ra rằng có điều gì đó không ổn.

When the phone rang in the middle of the night, I immediately knew something was wrong .

Khi điện thoại reo vào giữa đêm, tôi lập tức biết có gì đó không ổn.

Tom knew right away that something had gone wrong .

Tom biết ngay rằng có điều gì đó không ổn.

I knew there was something wrong in this sentence.

Tôi biết có điều gì đó sai trong câu này.

There must be something wrong with me. "Why do you say that?"

Đó là điều sai trái với tôi. "Tại sao bạn nói như vậy?"

Tom couldn't shake the feeling that there was something wrong .

Tom không thể lay chuyển cảm giác rằng có điều gì đó không ổn.

I didn't mean to imply that there was something wrong with the way you did that.

Tôi không có ý ám chỉ rằng có điều gì đó không đúng với cách bạn đã làm điều đó.

There seems to be something wrong with this clock.

Dường như có điều gì đó không ổn với chiếc đồng hồ này.

There were tears in his eyes, and the expression on his face made it plain to the waiter that something was very wrong .

Đôi mắt anh ấy ngấn lệ, và nét mặt của anh ấy khiến người phục vụ hiểu rõ rằng có điều gì đó rất không ổn.

Layla looked at me as if there was something wrong .

Layla nhìn tôi như thể có điều gì đó không ổn.

Tom probably knew something was wrong with Mary.

Tom có ​​lẽ đã biết có điều gì đó không ổn với Mary.

Cookie searched for something , but our dog literally barked up the wrong tree.

Cookie đã tìm kiếm một cái gì đó, nhưng con chó của chúng tôi đã sủa sai cây.

When the phone rang in the middle of the night, she immediately knew something was wrong .

Khi điện thoại reo vào giữa đêm, cô lập tức biết có gì đó không ổn.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề