Sinh ngày 13 tháng 2 năm 1986 là tuổi gì năm 2024

Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 1986

13

Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.

- LA ROCHEFOUCOULD -

Thứ Năm

Ngày Mậu Tý

Tháng Canh Dần

Năm Bính Dần

Tháng 1 [Đủ]

5

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Trực Khai

Tiết khí Lập Xuân

Giờ Hoàng Đạo [Tốt]:

Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Mão [5:00-6:59] Ngọ [11:00-13:59]Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]

Giờ Hắc Đạo [Xấu]:

Dần [3:00-4:59]Thìn [7:00-9:59]Tỵ [9:00-11:59] Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:2917:54 Độ dài ban ngày: 11 giờ 25 phút

Lịch âm các ngày tiếp theo

☯ CHI TIẾT NGÀY 13 THÁNG 2 NĂM 1986

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1986

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày 13/2/1986 không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong ngày 13/2/1986 để cân nhắc. Ngày 13/2/1986 phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú ngày 13/2/1986 phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày 13/2/1986 là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày 13/2/1986 tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 13/2/1986

Âm dương lịch

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 13/2/1986, Âm lịch: 5/1/1986.
  • Can chi là Ngày Mậu Tý, tháng Canh Dần, năm Bính Dần. Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
  • Tiết khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Mão [5:00-6:59] Ngọ [11:00-13:59]Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]

Giờ Hắc Đạo Xấu

Dần [3:00-4:59]Thìn [7:00-9:59]Tỵ [9:00-11:59] Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Xem Tuổi Xung - Hợp

  • Tam hợp: Thân, Thìn. Lục hợp: Sửu. Tương hình: Mão. Tương hại: Mùi. Tương xung: Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

Xem Ngũ Hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
  • Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem Trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai [Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.]
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh..
  • Kiêng cự: Chôn cất..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc Xấu - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần Tốt, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần Xấu.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h và từ 11h - 13h

GIỜ Tiểu Cát Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

1h - 3h và từ 13h - 15h

GIỜ Tuyệt Lộ Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

3h - 5h và từ 15h - 17h

GIỜ Đại An Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

5h - 7h và từ 17h - 19h

GIỜ Tốc Hỷ Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

7h - 9h và từ 19h - 21h

GIỜ Lưu Niên Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

9h - 11h và từ 21h - 23h

GIỜ Xích Khẩu Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" [Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ]. Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu

  • Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long.
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả.
  • Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • SAO: , Ngũ hành: , Động vật: .
  • Diễn giải:

-----

Lịch âm các ngày sắp tới

  • Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2024

☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM NGÀY 13/2/1986

Tất tần tật về lịch âm dương ngày 13/2/1986, ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm, kiêng cữ cùng với các câu hỏi mà độc giả hay hỏi về ngày 13/2/1986

Ngày 13 tháng 2 năm 1986

dương lịch rơi vào ngày Thứ Năm trong tuần, âm lịch là ngày 5/1/1986. Theo lịch can chi thì nhằm ngày Mậu Tý - tháng Canh Dần - năm Bính Dần, tiết Lập Xuân [tức Bắt đầu mùa xuân]. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo - được đánh giá là Tốt. Trong ngày 13/2/1986 này tuổi hợp sẽ là các tuổi Thân, Thìn, Sửu, các tuổi xung khắc là tuổi Bính Ngọ , Giáp Ngọ , quý vị cần để ý. Các công việc được đánh giá tốt nên triển khai như: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Tránh làm các việc như: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng. Giờ đẹp để triển khai các việc là các khung giờ:Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59].

Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM NGÀY 13/2/1986

Ngày 13 tháng 2 năm 1986 là thứ mấy?

Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên 1986 thì ngày 13/2/1986 dương lịch là Thứ Năm.

Ngày 13/2/1986 dương lịch là bao nhiêu âm lịch?

Trả lời: Cũng theo lịch âm 1986 thì ngày 13/2/1986 dương lịch sẽ rơi vào ngày 5/1/1986 âm lịch.

Ngày 13 tháng 2 năm 1986 là ngày tốt hay xấu?

Trả lời: Ngày 13/2/1986 là ngày Thanh Long Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.

Ngày 13/2/1986 trực gì?

Trả lời: Theo thông tin thì ngày 13/2/1986 có trực Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu..

Giờ đẹp ngày 13/2/1986 là giờ nào?

Trả lời: Các khung giờ đẹp trong ngày 13/2/1986 các bạn cần chú ý là: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59].

Kết luận:

Ngày 13 tháng 3 năm 2024

dương lich [12/4/2024 âm lịch] là ngày Tốt. Quý độc giả có thể xem thêm các thông tin về tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng các khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công!

Chủ Đề