Nhập cảnh trái phép tiếng Anh là gì

Xuất nhập cảnh là một hình thức di chuyển vào hoặc ra khỏi một quốc gia. Liên quan đến thủ tục xuất nhập cảnh có nhiều thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Dịch Thuật Phú Ngọc Việt liệt kê một số từ tiếng Anh phổ biến để các bạn tiện tra cứu, tham khảo.

Bạn đang xem: Xuất nhập cảnh tiếng anh là gì

Việt Nam có Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam [Luật số 51/2019/QH14] và Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam vào năm 2019.


Xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Xuất nhập cảnh tiếng Anh là Immigration hay Exit and Entry of a country.


Xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì

Xuất cảnh và nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Xuất cảnh và nhập cảnh tiếng Anh là Exit and Entry of a country

Nhập cảnh trái phép tiếng Anh là gì?

Nhập cảnh trái phép tiếng Anh là Illegal entry. Các trường hợp nhập cảnh trái phép sẽ bị xử phạt theo quy định của từng quốc gia.

Nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Nhập cảnh là việc công dân di chuyển từ quốc gia khác vào lãnh thổ một quốc gia qua cửa khẩu. Ví dụ: công dân Việt từ Thái Lan vào Việt Nam qua cửa khẩu sân bay Nội Bài.

Nhập cảnh tiếng Anh là Entry of a country [tức đi vào một quốc gia nào đó].

Xuất cảnh tiếng Anh là gì?

Xuất cảnh là việc công dân của một quốc gia ra khỏi lãnh thổ của quốc gia đó qua cửa khẩu. Ví dụ: công dân Việt Nam ra khỏi lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu sân bay Tân Sơn Nhất.

Xuất cảnh tiếng Anh là Exit of a country [tức ra khỏi một quốc gia].

Cục xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Cục xuất nhập cảnh tiếng anh là: Immigration Department. Cục quản lý xuất nhập cảnh là cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực xuất nhập cảnh cho công dân Việt Nam và người nước ngoài tại Việt Nam.

Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Công văn nhập cảnh hay giấy phép nhập cảnh. Từ công văn chấp thuận nhập cảnh họ có thể nhận visa [thị thực] tại cửa khẩu. Một số từ tiếng Anh diễn đạt thuật ngữ “công văn nhập cảnh”:

Approval letter on arrivalApproval letter upon arrivalVietnam approval letter on arrivalVietnam approval letter upon arrivalVisa approval letterVietnam visa approval letterApproval letter for visaGọn ngắn gọn là approval letter ….

Xem thêm: Phương Trình Và Bất Phương Trình Và Bài Tập Có Lời Giải Từ A

Trên đây là một số thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực xuất nhập cảnh mà các bạn có thể sử dụng trong giao tiếp và soạn thảo văn bản. Nếu các bạn có thuật ngữ tiếng Anh nào phù hợp hơn thì hãy chia sẻ cho chúng tôi nhé.

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Thuật ngữ “xuất nhập cảnh” bao gồm 2 hoạt động là xuất cảnh và nhập cảnh. Xuất cảnh là việc người nước ngoài ra khỏi lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam. Còn nhập cảnh là việc người nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam. Vậy xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì? Nhập cảnh tiếng Anh là gì? và xuất cảnh tiếng Anh là gì? Sau đây, PNVT sẽ giúp bạn có câu trả lời thỏa đáng.

Xuất nhập cảnh tiếng Anh là Exit and Entry of a country. Đây là thuật ngữ mà PNVT có thể đảm bảo chắc chắn với khách hàng, bởi chúng tôi có kinh nghiệm hơn 10 năm làm dịch thuật công chứng tài liệu, không những thế chúng tôi lại thường xuyên thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến người nước ngoài, do đó, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về thuật ngữ dịch tiếng anh của chúng tôi. Xem tham khảo thêm dich tieng anh sang tieng viet

Xuất cảnh tiếng Anh là Exit of a country. Exit of a country theo cách hiểu thông thường, phổ thông có nghĩa là ra khỏi đất nước.

Nhập cảnh tiếng Anh là Entry of a country. Entry of a country theo cách hiểu đơn giản có nghĩa là vào một quốc gia nào đó.

Như vậy, PNVT vừa mới cung cấp thông tin về xuất nhập cảnh tiếng anh là gì? cũng như xuất cảnh tiếng Anh là gì?. Bạn có thể lưu lại những thuật ngữ này để sử dụng cho chính xác, đảm bảo hiệu quả quá trình giao tiếp và làm việc của bạn.

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Nếu bạn đang có dự định sang nước ngoài hoặc đơn giản hơn là muốn thông thạo tiếng Anh giao tiếp, thì chắc chắn bạn không thể bỏ qua chủ đề từ vựng ngày hôm nay: từ vựng tiếng anh chủ đề thủ tục nhập cảnh.


Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Langmaster đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính

  • Từ vựng

  • Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • Đoạn hội thoại thông dụng


Ok. Let’s begin!

  • Arrival card

  • Exit card

  • Leader

  • Tour group

  • Member

  • Passenger

  • Local travel agency

  • Customs

  • Declaration

  • Dutiable

  • Examine

  • Anything

  • Immigration

  • Officer

  • Thẻ nhập cảnh

  • Thẻ xuất cảnh

  • Lãnh đạo

  • Nhóm du lịch

  • Hội viên

  • Hành khách

  • Đại lý du lịch địa phương

  • Hải quan

  • Tờ khai

  • Phải đóng thuế

  • Kiểm tra

  • Mọi thứ

  • Sự nhập cư

  • Giới chức, viên chức


  • Here’s my immigration form: Đây là tờ khai nhập cảnh của tôi

  • This is my passport: Đây là hộ chiếu của tôi.

  • I’m here to sightsee, my return ticket is inside: Tôi đến đây để tham qua, vé khứ hồi của tôi ở bên trong.

  • I’ll be in America for tow weeks: Tôi sẽ ở Mỹ khoảng 2 tuần.

  • May I give an oral declaration: Tôi có thể khai báo mạng được không?

  • May I have your passport and arrival card, please: Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh của bạn được không?

  • What’s the purpose of your visit in this country: Mục đích chuyến thăm của bạn ở đất nước này là gì?

  • On bussiness or for pleasure: Vì công việc hay đi chơi?

  • Please show me your customs declaration, sir: Làm ơn cho tôi xem tờ khai hải quan của ông.

  • Do you have anything to declare: Ông có hàng gì cần khai báo không?

  • Let me examine your luggage: Để tôi kiểm tra hành lý của bạn

Xem thêm:

=>> Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng hiệu quả

=>> 8 TỪ VỰNG BẠN CHẮC CHẮN QUAN TÂM KHI ĐI LÀM

=>> Học Tiếng Anh Trực Tuyến 1 kèm 1


Đoạn hội thoại

  • Amit: Hello sir, may I please see your ticket, passport and exit card?

  • Hugo: Here you are.

  • Amit: Thank you. Do you have your customs declaration?

  • Hugo: May I make an oral declaration?

  • Amit: Sure. What would you like to declare?

  • Hugo: I’ve brought tow IPods. They are gifts for my friends.

=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY


Vậy là bạn đã học xong bài từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thủ tục nhập cảnh, hãy luyện tập nhé.


BỘ TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH

Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Langmaster đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính

  • Từ vựng

  • Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • Đoạn hội thoại thông dụng

Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment ở dưới để được đội ngũ giảng viên Langmaster hỗ trợ nhé!

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy [NLP], TPR [Phản xạ toàn thân], ELC [Học thông qua trải nghiệm].
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

4 NĂM ĐẠI HỌC - GEN Z NÊN HỌC GÌ?

4 năm đại học - khoảng thời gian đủ dài để trải nghiệm, học hỏi những kiến thức mới phục vụ cho công việc trong tương lai. Bạn đã tận dụng 4 năm đại học như thế nào?

Video liên quan

Chủ Đề