king verb noun
a male monarch; member of a royal family who is the supreme ruler of his nation [..]
+ Thêm bản dịch Thêm king
"king" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
vua
nouna male of a royal family who is the supreme ruler of his nation [..]
Once upon a time there lived a king and queen who had three very beautiful daughters.
Ngày xửa ngày xưa có một ông vua và một bà hoàng hậu, họ có ba người con gái rất xinh đẹp.
en.wiktionary.org
quốc vương
nouna male of a royal family who is the supreme ruler of his nation
And the king may have it with our goodwill.
Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi.
en.wiktionary.org
vương
nounphân cấp của một nam quân chủ
The king governed the country.
Đức vua trị vì vương quốc.
FVDP Vietnamese-English Dictionary
Bản dịch ít thường xuyên hơn
- cua
- hoàng
- quân tướng
- 國王
- 王
- hoàng đế
- làm như vua
- làm ra vẻ vua
- làm vua
- nhà vua
- quân vương
- thánh thượng
- trị vì
- tôn lên làm vua
- đế vương
- Vua
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " king " sang Tiếng Việt
Glosbe Translate
Google Translate
Bản dịch với chính tả thay thế
King proper noun
The title of a king [..]
+ Thêm bản dịch Thêm King
"King" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
Đức vua
The king governed the country.
Đức vua trị vì vương quốc.
Aulac Translators Team
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Hình ảnh có "king"
Các cụm từ tương tự như "king" có bản dịch thành Tiếng Việt
king-crab
con sam
King Fu Chai of Wu
Phù Sai
Big Mama King
BMK
benighted king
hôn quân
rat king
Vua chuột
king wu of zhou
chu vũ vương
welcome the king
nghênh giá
Shaman King
Shaman King
xem thêm [+58]
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "king" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” [Matthew 25:40].
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” [Ma Thi Ơ 25:40].
LDS
King Solomon wrote: “The insight of a man certainly slows down his anger.”
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
jw2019
[1 Samuel 25:41; 2 Kings 3:11] Parents, do you encourage your children and teenagers to work cheerfully at any assignment that they are given to do, whether at the Kingdom Hall, at an assembly, or at a convention site?
[1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11] Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
jw2019
14 Do not listen to the words of the prophets who are saying to you, ‘You will not serve the king of Babylon,’+ because they are prophesying lies to you.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.
jw2019
The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
WikiMatrix
6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
jw2019
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
OpenSubtitles2018.v3
Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England.
Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh.
WikiMatrix
During the centuries that followed, the people of Israel —including many kings— ignored God’s warnings.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
jw2019
In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power.
Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn.
WikiMatrix
The kings have surely slaughtered one another with the sword.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
jw2019
The king of Jericho found out and sent soldiers to Rahab’s house.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
jw2019
And if you imagine a kid pretending to be King Kong, or a race car driver, or a fireman, they don't all become race car drivers or firemen, you know.
Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà.
QED
In fact, the great issue facing each one of us is whether we accept or reject the sovereignty of God, “whose name alone is JEHOVAH.” —Psalm 83:18, King James Version.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” [Thi-thiên 83:18].
jw2019
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
jw2019
Don't think because you're King of Gigolos.
Cậu đừng tưởng cứ là vua trai bao
OpenSubtitles2018.v3
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
jw2019
Lord Hawkesbury [later Liverpool] recommended Perceval to the King by explaining that he came from an old English family and shared the King's views on the Catholic question.
Chúa Hawkesbury [sau Liverpool] đề nghị ông vua bằng cách giải thích rằng ông đến từ một gia đình người Anh cũ và chia sẻ quan điểm của nhà vua về vấn đề Công giáo.
WikiMatrix
Her mother-in-law, Catherine de' Medici, became regent for the late king's ten-year-old brother Charles IX, who inherited the French throne.
Mẹ chồng của bà, Catherine de' Medici, trở thành Nhiếp chính cho người em chồng vừa lên 10, Charles IX, người kế nhiệm ngôi vua Pháp.
WikiMatrix
22 And the king inquired of Ammon if it were his desire to dwell in the land among the Lamanites, or among his people.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
LDS
The Sprout to be king and priest [9-15]
Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ [9-15]
jw2019
The park is named after King Sisowath Monivong who used to visit the area and eventually died here in 1941.
Vườn quốc gia được đặt theo tên của vua Sisowath Monivong, người thường đến thăm khu vực này và qua đời tại đây vào năm 1941.
WikiMatrix
24 Then Jehovah showed me two baskets of figs set before the temple of Jehovah, after King Neb·u·chad·nezʹzar* of Babylon had carried into exile Jec·o·niʹah*+ son of Je·hoiʹa·kim,+ the king of Judah, along with the princes of Judah, the craftsmen, and the metalworkers;* he took them from Jerusalem to Babylon.
24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va.