Một mili giây bằng bao nhiêu

, 1 giây thì gấp bao nhiêu lần so cới mili giây và nicro giây, nano giây... đây là những kiến thức khá cơ bản cũng được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày, để hiểu rõ hơn về nội dung này bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tải Miễn Phí nhé. ...

, 1 giây thì gấp bao nhiêu lần so cới mili giây và nicro giây, nano giây... đây là những kiến thức khá cơ bản cũng được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày, để hiểu rõ hơn về nội dung này bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tải Miễn Phí nhé.

1 giây bằng bao nhiêu mili giây, micro giây, nano giây, cách chuyển đổi các đơn vị này như thế nào, trong cuộc sống hằng ngày trong các đơn vị đo thời gian chúng ta thường chỉ sử dụng tiếng, phút, và nhỏ giây, ít ai để ý là dưới giây còn có các đơn vị đo thời gian nhỏ khác đo là mili giây, micro giây, nano giây.

Một mili giây bằng bao nhiêu

Giây, mili giây, micro giây, nano giây được xác định là đơn vị dùng để do thời gian, những kiến thức cơ bản là 1s bằng 1/60 phút, hay 1s bằng 1/3600 giờ.

Cách xác định cụ thể như sau:
1 giây = 1000 mili giây = 1000.000 micro giây = 1000.000.000 nano giây

Cùng với cách xác định , Tải Miễn Phí cũng mở rộng thêm kiến thức giúp bạn đọc chuyển đổi đơn vị đo thời gian từ giây sang các đơn vị đo thời gian

1 giây (s) bằng bao nhiêu milii giây (1s = ? ms), 1 giây bằng bao nhiêu micro giây (µs), nano giây (ns)…? Đây là những đơn vị ước số thời gian nhỏ hơn của giây.

Chúng là những kiến thức khoa học rất cơ bản mà bạn có thể gặp phải trong công việc và đời sống hàng ngày. Hãy cùng xem xem chúng được quy đổi ra sao bạn nhé!

Một mili giây bằng bao nhiêu

Nội dung chính

Quy đổi 1 Giây Bằng Bao Nhiêu Mili Giây, Micro Giây, Nano Giây

1 giây = 1000 mili giây (1s = 1000 ms)

1 giây = 1000 000 micro giây (1s = 106 µs)

1 giây = 1000 000 000 nano giây (1s = 109 ns)

Quy đổi Giây ra các đơn vị thời gian khác

1 giây = 1 tích tắc.

1 giây = 1/60 phút.

1 giây = 1/3600 giờ.

1 phút = 1/60 giờ.

Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế.

Bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế (thời gian, độ dài, khối lượng,…):

Những bài liên quan

  • Một mili giây bằng bao nhiêu

    1 giây bằng bao nhiêu mili giây (ms), micro giây, nano giây,…

    24/11/2019

Tiền tốKí hiệuGiá trịYôtaY1024ZêtaZ1021ÊxaE1018PêtaP1015TêraT1012GigaG109MêgaM106Kilôk103Héctôh102Đêcada101Đêxid10-1Xentic10-2Milim10-3Micrôµ10-6Nanôn10-9Picôp10-12Femtôf10-15Atôa10-18Giéptôz10-21Yóctôy10-24

Bạn chắc chắn chả bao giờ gặp người ta nói là Xenti giây (cs) hay Đêxi giây (ds) cả phải không ^^!!Các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. (mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây)

1 Ngày = 86400000 Mili giây10 Ngày = 864000000 Mili giây2500 Ngày = 216000000000 Mili giây2 Ngày = 172800000 Mili giây20 Ngày = 1728000000 Mili giây5000 Ngày = 432000000000 Mili giây3 Ngày = 259200000 Mili giây30 Ngày = 2592000000 Mili giây10000 Ngày = 864000000000 Mili giây4 Ngày = 345600000 Mili giây40 Ngày = 3456000000 Mili giây25000 Ngày = 2160000000000 Mili giây5 Ngày = 432000000 Mili giây50 Ngày = 4320000000 Mili giây50000 Ngày = 4320000000000 Mili giây6 Ngày = 518400000 Mili giây100 Ngày = 8640000000 Mili giây100000 Ngày = 8640000000000 Mili giây7 Ngày = 604800000 Mili giây250 Ngày = 21600000000 Mili giây250000 Ngày = 21600000000000 Mili giây8 Ngày = 691200000 Mili giây500 Ngày = 43200000000 Mili giây500000 Ngày = 43200000000000 Mili giây9 Ngày = 777600000 Mili giây1000 Ngày = 86400000000 Mili giây1000000 Ngày = 86400000000000 Mili giây

1 Mili giây = 0.001 Giây10 Mili giây = 0.01 Giây2500 Mili giây = 2.5 Giây2 Mili giây = 0.002 Giây20 Mili giây = 0.02 Giây5000 Mili giây = 5 Giây3 Mili giây = 0.003 Giây30 Mili giây = 0.03 Giây10000 Mili giây = 10 Giây4 Mili giây = 0.004 Giây40 Mili giây = 0.04 Giây25000 Mili giây = 25 Giây5 Mili giây = 0.005 Giây50 Mili giây = 0.05 Giây50000 Mili giây = 50 Giây6 Mili giây = 0.006 Giây100 Mili giây = 0.1 Giây100000 Mili giây = 100 Giây7 Mili giây = 0.007 Giây250 Mili giây = 0.25 Giây250000 Mili giây = 250 Giây8 Mili giây = 0.008 Giây500 Mili giây = 0.5 Giây500000 Mili giây = 500 Giây9 Mili giây = 0.009 Giây1000 Mili giây = 1 Giây1000000 Mili giây = 1000 Giây

Quy đổi từ giờ ra phút hay từ phút ra giây đối với mọi người thì khá là đơn giản, tuy nhiên khi quy đổi ra các đơn vị nhỏ hơn như 1 giây bằng bao nhiêu mili giây hay micro giây, nano giây thì khá là khá nhiều người không biết cũng như thấy thật khó.

Nếu như bạn cũng đang có thắc mắc về câu hỏi trên thì chắc chắn đây là bài viết giành cho bạn, hãy cùng theo dõi để biết được cách quy đổi đơn giản và dễ hiểu nhất nhé!

I. Đơn vị quy đổi theo ngôn ngữ quốc tế

Các đơn vị giờ, phút hay giây đều là những đơn vị được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên các đơn vị nhỏ hơn thì sẽ thường không được mấy chú ý, chính vì vậy mà cũng rất ít ai biết các đơn vị quy nhỏ này theo ngôn ngữ quốc tế ra sao. Dưới đây là những đơn vị tương ứng theo ngôn ngữ quốc tế:

  • Giây = second
  • Mili giây = millisecond
  • Micro giây = microsecond
  • Nano giây = nanosecond
Một mili giây bằng bao nhiêu
Thời gian có rất nhiều đơn vị quy đổi mà ít ai biết đến

II. Quy đổi 1 giây bằng bao nhiêu mili giây và ngược lại

1. 1 giây bằng bao nhiêu mili giây?

Đơn vị mili giây là đơn vị nhỏ sau giây và rất ít khi được sử dụng để tính toán, chính vì vậy mà khi được ai đó hỏi rằng 1 giây bằng bao nhiêu mili giây? thì chúng ta thường khá lúng túng. Đơn vị này được quy đổi như sau:

1 giây = 1000 mili giây (1s = 1000 ms)

Ngoài ra, các bạn cũng có thể theo dõi bảng chuyển đổi giây ra mili giây dưới đây:

1 Giây = 1000 Mili giây10 Giây = 10000 Mili giây2500 Giây = 2500000 Mili giây2 Giây = 2000 Mili giây20 Giây = 20000 Mili giây5000 Giây = 5000000 Mili giây3 Giây = 3000 Mili giây30 Giây = 30000 Mili giây10000 Giây = 10000000 Mili giây4 Giây = 4000 Mili giây40 Giây = 40000 Mili giây25000 Giây = 25000000 Mili giây5 Giây = 5000 Mili giây50 Giây = 50000 Mili giây50000 Giây = 50000000 Mili giây6 Giây = 6000 Mili giây100 Giây = 100000 Mili giây100000 Giây = 100000000 Mili giây7 Giây = 7000 Mili giây250 Giây = 250000 Mili giây250000 Giây = 250000000 Mili giây8 Giây = 8000 Mili giây500 Giây = 500000 Mili giây500000 Giây = 500000000 Mili giây9 Giây = 9000 Mili giây1000 Giây = 1000000 Mili giây1000000 Giây = 1000000000 Mili giây

2. 1 mili giây bằng bao nhiêu giây?

Ngoài quy đổi từ đơn vị lớn hơn từ 1 giây bằng bao nhiêu mili giây thì khi quy đổi ngược lại từ mili giây sang giây sẽ như sau:

1 Mili giây = 0.001 Giây

Việc quy đổi theo chiều ngược lại thường khá gây khó khăn cho mọi người, chính vì vậy để nhanh chóng và tiện lợi bạn có thể sử dụng bảng quy đổi sẵn như sau:

1 Mili giây = 0.001 Giây10 Mili giây = 0.01 Giây2500 Mili giây = 2.5 Giây2 Mili giây = 0.002 Giây20 Mili giây = 0.02 Giây5000 Mili giây = 5 Giây3 Mili giây = 0.003 Giây30 Mili giây = 0.03 Giây10000 Mili giây = 10 Giây4 Mili giây = 0.004 Giây40 Mili giây = 0.04 Giây25000 Mili giây = 25 Giây5 Mili giây = 0.005 Giây50 Mili giây = 0.05 Giây50000 Mili giây = 50 Giây6 Mili giây = 0.006 Giây100 Mili giây = 0.1 Giây100000 Mili giây = 100 Giây7 Mili giây = 0.007 Giây250 Mili giây = 0.25 Giây250000 Mili giây = 250 Giây8 Mili giây = 0.008 Giây500 Mili giây = 0.5 Giây500000 Mili giây = 500 Giây9 Mili giây = 0.009 Giây1000 Mili giây = 1 Giây1000000 Mili giây = 1000 Giây

III. 1 giây bằng bao nhiêu micro giây và bao nhiêu nano giây

Ngoài đơn vị mili giây ra, chúng ta còn có các đơn vị bé hơn về thời gian nữa đó chính là micro giây và nano giây, khi quy đổi 1 giây ra các đơn vị này sẽ bằng như sau:

  • 1 giây = 1000.000 micro giây (1s = 106 µs)
  • 1 giây = 1000.000.000 nano giây (1s = 109 ns)
  • 1 giây = 1000 mili giây = 1000.000 micro giây = 1000.000.000 nano giây

IV. Quy đổi 1 giây ra các đơn vị khác

Ngoài các phép quy đổi trên thì chúng ta cũng cần phải nắm được cách quy đổi đơn vị giây ra các đơn vị khác như sau:

  • 1 giây = 1 tích tắc.
  • 1 giây = 1/60 phút.
  • 1 giây = 1/3600 giờ.
  • 1 phút = 1/60 giờ.

V. Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế

Ngoài ra, có một số kiến thức mà ít ai để ý đó chính là bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế (thời gian, độ dài, khối lượng,…):

Tiền tốKí hiệuGiá trịYôtaY1024ZêtaZ1021ÊxaE1018PêtaP1015TêraT1012GigaG109MêgaM106Kilôk103Héctôh102Đêcada101Đêxid10-1Xentic10-2Milim10-3Micrôµ10-6Nanôn10-9Picôp10-12Femtôf10-15Atôa10-18Giéptôz10-21Yóctôy10-24

Quả thật, với bảng các tiền tố trên khá nhiều người bất ngờ vì hóa ra còn có những đơn vị thời gian quy đổi như vậy. Thực chất các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. (mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây).

Hi vọng với bài viết 1 giây bằng bao nhiêu mili giây trên các bạn đã có thêm nhiều thông tin về quy đổi thời gian. Nếu bạn có thêm câu hỏi nào thì hãy để lại bình luận để được chúng mình giải đáp sớm nhất nhé!