Kết hôn trong tiếng anh là gì

Đã kết hôn tiếng Anh là married, phiên âm là/ˈmær.id/. Kết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng khi thỏa mãn các điều kiện và thực hiện đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Tôi đã kết hôn rồi tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đã kết hôn.

Spouse /spaʊs/: Vợ, chồng.

Tôi đã kết hôn rồi tiếng Anh là gì

Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng.

Wife /waɪf/: Vợ.

Wedding anniversary /ˈwedɪŋ ænɪvɜːrsəri/: Kỉ niệm ngày cưới.

Marriage /ˈmærɪdʒ/: Hôn nhân.

Wedding /ˈwedɪŋ/: Đám cưới.

Wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/: Bánh cưới.

Wedding dress /ˈwedɪŋ dres/: Váy cưới.

Honeymoon /ˈhʌnimuːn/: Tuần trăng mật.

Một số mẫu câu liên quan đến đã kết hôn.

Im engaged to be married next month.

Tôi đã đính hôn để kết hôn vào tháng tới.

I have a happy marriage.

Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.

Im a happily married man.

Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.

After his divorce from Jane in 1995, Hawking married Mason in September.

Sau khi anh ấy ly hôn với Jane vào năm 1995, Hawking đã kết hôn với Mason vào tháng 9.

I am married and have two children.

Tôi đã kết hôn và có 2 con.

Scholar David Garrett stated that she was married to Tomas Escalante and bore him a daughter.

Học giả David Garrett cho biết cô đã kết hôn với Tomas Escalante và sinh cho anh ta một cô con gái.

He refused her proposal because he was already married to Ino.

Anh ấy đã từ chối lời cầu hôn này của cô ấy vì đã kết hôn với Ino.

Bài viết đã kết hôn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Tiếng Việt English B Bạo lực gia đình Domestic violence Bên nhờ mang thai hộ Gestational surrogacy requesting party Bên mang thai hộ Gestational carrier party Bóc lột sức lao động Labor exploitation C Cản trở kết hôn, ly hôn là việc đe dọa, uy hiếp tinh thần, hành hạ, ngược đãi, yêu sách của cải hoặc hành vi khác để ngăn cản việc kết hôn của người có đủ điều kiện kết hôn theo quy định của Luật này hoặc buộc người khác phải duy trì quan hệ hôn nhân trái với ý muốn của họ Obstructing marriage or divorce means threatening, intimidating spiritually, maltreating, ill-treating, demanding property or another act to obstruct the marriage of a person eligible to get married under this Law or to force a person to maintain the marriage relation against his/her will Cấp dưỡng là việc một người có nghĩa vụ đóng góp tiền hoặc tài sản khác để đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người không sống chung với mình mà có quan hệ hôn nhân, huyết thống hoặc nuôi dưỡng trong trường hợp người đó là người chưa thành niên, người đã thành niên mà không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình hoặc người gặp khó khăn, túng thiếu theo quy định của Luật này Support means an act whereby a person has the obligation to contribute money or other kinds of property to meet the essential needs of another person who does not live together with but has marriage, blood or raising relation with the former and is a minor or an adult who has no working capacity and no property to support himself/herself, or meets with financial difficulties as prescribed by this Law Chế độ hôn nhân đa thê Polygamy Chế độ hôn nhân và gia đình là toàn bộ những quy định của pháp luật về kết hôn, ly hôn; quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con, giữa các thành viên khác trong gia đình; cấp dưỡng; xác định cha, mẹ, con; quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài và những vấn đề khác liên quan đến hôn nhân và gia đình Marriage and family regime means all provisions of law on marriage, divorce; rights and obligations between husband and wife, parents and children, and among other family members; support; identification of parents and children; marriage and family relations involving foreign elements and other matters related to marriage and family Chế độ mẫu hệ Matriarchy Chế độ phụ hệ Patriarchy Chế độ tài sản của vợ chồng Matrimonial property regime Chế độ tài sản theo luật định Statutory property regime Chế độ tài sản theo thỏa thuận Agreed property regime Chung sống như vợ chồng là việc nam, nữ tổ chức cuộc sống chung và coi nhau là vợ chồng Cohabitation as husband and wife means a man and a woman’s organization of their living together and consideration of themselves as husband and wife Con chưa thành niên Minor children Con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình Adult children who have lost their civil act capacity or have no working capacity and no property to support themselves Cưỡng ép kết hôn, ly hôn là việc đe dọa, uy hiếp tinh thần, hành hạ, ngược đãi, yêu sách của cải hoặc hành vi khác để buộc người khác phải kết hôn hoặc ly hôn trái với ý muốn của họ Forcing marriage or divorce means threatening, intimidating spiritually,  maltreating, ill-treating, demanding property or another act to force a person to get married or to divorce against his/her will Đ Đăng ký kết hôn không đúng thẩm quyền Ultra vires marriage registration Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con Register parent and child recognition G Gia đình là tập hợp những người gắn bó với nhau do hôn nhân, quan hệ huyết thống hoặc quan hệ nuôi dưỡng, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ giữa họ với nhau theo quy định của Luật này Family means a group of persons closely bound together by marriage, blood ties or raising relations, thus giving rise to obligations and rights among them as prescribed in this Law Giấy chứng nhận quyền sở hữu, giấy chứng nhận quyền sử dụng đối với tài sản chung Ownership or use right certificate of common property H Hòa giải mâu thuẫn trong gia đình Conciliate family discords Hôn nhân là quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn Marriage means the relation between husband and wife after they get married Hôn nhân một vợ một chồng Monogamous marriage K Kết hôn giả tạo là việc lợi dụng kết hôn để xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú, nhập quốc tịch Việt Nam, quốc tịch nước ngoài; hưởng chế độ ưu đãi của Nhà nước hoặc để đạt được mục đích khác mà không nhằm mục đích xây dựng gia đình Sham marriage means making use of a marriage for the purpose of immigration, residence or naturalization in Vietnam or a foreign country; for enjoying preferential regimes of the State or for another purpose other than that of building a family Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi ba đời Marriage between people of the same direct line of descent, between relatives within three generations Kết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật này về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn Getting married means a man and a woman’s establishment of the husband and wife relation according to the provisions of this Law on marriage conditions and registration Kết hôn thông qua môi giới nhằm mục đích kiếm lời Marriage arranged through brokerage for profit-seeking purpose Kết hôn trái pháp luật là việc nam, nữ đã đăng ký kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng một bên hoặc cả hai bên vi phạm điều kiện kết hôn theo quy định tại Điều 8 của Luật này Illegally marriage means a man and a woman’s marriage already registered at a competent state agency in which either or both of them violate(s) the marriage conditions prescribed in Article 8 of this Law L Ly hôn là việc chấm dứt quan hệ vợ chồng theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án Divorce means termination of the husband and wife relation under a court’s legally effective judgment or decision Ly hôn giả tạo là việc lợi dụng ly hôn để trốn tránh nghĩa vụ tài sản, vi phạm chính sách, pháp luật về dân số hoặc để đạt được mục đích khác mà không nhằm mục đích chấm dứt hôn nhân Sham divorce means making use of a divorce to shirk property obligations or violate the policy and law on population or for another purpose other than that of terminating a marriage Lựa chọn giới tính thai nhi Prenatal sex selection Lừa dối kết hôn Deceiving a person into marriage M Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo là việc một người phụ nữ tự nguyện, không vì mục đích thương mại giúp mang thai cho cặp vợ chồng mà người vợ không thể mang thai và sinh con ngay cả khi áp dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, bằng việc lấy noãn của người vợ và tinh trùng của người chồng để thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó cấy vào tử cung của người phụ nữ tự nguyện mang thai để người này mang thai và sinh con Altruistic gestational surrogacy means a pregnancy carried voluntarily for non-commercial purpose by a woman for a couple of whom the wife is unable to carry a pregnancy and give birth even if assisted reproductive technology is applied. The voluntary gestational carrier is impregnated and gives birth through the transfer into her uterus of an embryo created by in vitro fertilization from the ovule of the wife and sperm of the husband Mang thai hộ vì mục đích thương mại là việc một người phụ nữ mang thai cho người khác bằng việc áp dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản để được hưởng lợi về kinh tế hoặc lợi ích khác Commercial gestational surrogacy means a pregnancy carried by a woman for another person through assisted reproductive technology for enjoying economic or other benefits N Người cho tinh trùng, cho noãn, cho phôi Person who donates sperm, egg or embryo Người thân thích là người có quan hệ hôn nhân, nuôi dưỡng, người có cùng dòng máu về trực hệ và người có họ trong phạm vi ba đời Next of kin include people with marriage relation or raising relation, people of the same direct blood line and relatives within three generations Nhu cầu thiết yếu là nhu cầu sinh hoạt thông thường về ăn, mặc, ở, học tập, khám bệnh, chữa bệnh và nhu cầu sinh hoạt thông thường khác không thể thiếu cho cuộc sống của mỗi người, mỗi gia đình Essential needs means ordinary needs for food, clothing, accommodation, learning, medical care and other ordinary needs which are indispensable in the life of each person and family Những người có họ trong phạm vi ba đời là những người cùng một gốc sinh ra gồm cha mẹ là đời thứ nhất; anh, chị, em cùng cha mẹ, cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha là đời thứ hai; anh, chị, em con chú, con bác, con cô, con cậu, con dì là đời thứ ba Relatives within three generations are people born of the same stock with parents constituting the first generation; full siblings, paternal half-siblings and maternal half-siblings constituting the second generation; and children of paternal aunts, maternal aunts, paternal uncles, maternal uncles constituting the third generation Những người cùng dòng máu về trực hệ là những người có quan hệ huyết thống, trong đó, người này sinh ra người kia kế tiếp nhau People of the same direct blood line are those in the consanguineous relationship in which a person gives birth to another in a successive order P Phong tục “nối dây”: Khi người chồng chết, người vợ góa bị ép buộc kết hôn với anh trai hoặc em trai của người chồng quá cố; khi người vợ chết, người chồng góa bị ép buộc kết hôn với chị gái hoặc em gái của người vợ quá cố The levirate marriage customs: When the husband dies, the widow is forced to marry his elder or younger brother-in-law; when the wife dies, the widower is forced to marry her elder or younger sister-in-law Q Quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài là quan hệ hôn nhân và gia đình mà ít nhất một bên tham gia là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; quan hệ hôn nhân và gia đình giữa các bên tham gia là công dân Việt Nam nhưng căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ đó theo pháp luật nước ngoài, phát sinh tại nước ngoài hoặc tài sản liên quan đến quan hệ đó ở nước ngoài Marriage and family relation involving foreign elements means the marriage and family relation in which at least one partner is a foreigner or an overseas Vietnamese or in which partners are Vietnamese citizens but the bases for establishing, changing or terminating that relation are governed by a foreign law, or that relation arises abroad or the property related to that relation is located abroad Quyền định đoạt tài sản riêng Right to dispose of own property Quyền nhận cha, mẹ Right to recognize parents Quyền nhận con Right to recognize children S Sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản là việc sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh nhân tạo hoặc thụ tinh trong ống nghiệm Giving birth with assisted reproductive technology means giving birth through artificial insemination or in vitro fertilization Sinh sản vô tính Cloning Sổ hộ tịch Civil status register T Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn Underage marriage means getting married when one or both partners has or have not reached the marriage age Tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình là tập quán trái với những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình hoặc vi phạm điều cấm Backward marriage and family practice means a practice which contravenes the fundamental principles of the marriage and family regime or violates prohibited acts Tập quán về hôn nhân và gia đình là quy tắc xử sự có nội dung rõ ràng về quyền, nghĩa vụ của các bên trong quan hệ hôn nhân và gia đình, được lặp đi, lặp lại trong một thời gian dài và được thừa nhận rộng rãi trong một vùng, miền hoặc cộng đồng Marriage and family practices means rules of conduct with clear contents on rights and obligations of parties in marriage and family relations, which are repetitive over a long period of time and widely accepted in an area, a region or a community Thành viên gia đình bao gồm vợ, chồng; cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng của vợ hoặc chồng, con dâu, con rể; anh, chị, em cùng cha mẹ, anh, chị, em cùng cha khác mẹ, anh, chị, em cùng mẹ khác cha, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha; ông bà nội, ông bà ngoại; cháu nội, cháu ngoại; cô, dì, chú, cậu, bác ruột và cháu ruột Family members include husband, wife; natural parent, adoptive parent, stepfather, stepmother, parent-in-law; natural child, adopted child, stepchild, child-in-law; full sibling, paternal half-sibling, maternal half-sibling, brother- or sister-in law of full sibling, paternal half-sibling or maternal half-sibling; paternal grandparent, maternal grandparent; paternal grandchild, maternal grandchild; blood paternal aunt, maternal aunt, paternal uncle, maternal uncle, niece and nephew Thời kỳ hôn nhân là khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, được tính từ ngày đăng ký kết hôn đến ngày chấm dứt hôn nhân Marriage period means the duration of existence of the husband and wife relation, counting from the date of marriage registration to the date of marriage termination Thụ lý đơn yêu cầu ly hôn Accept divorce petitions Thuận tình ly hôn Divorce by mutual consent Tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con với lỗi cố ý Crimes of intentionally infringing upon the life, health, dignity or honor of this child Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài Centers for foreign-involved marriage and family counseling and support
  Tục cướp vợ để cưỡng ép người phụ nữ làm vợ The customs of catching wives in order to coerce women into marriage Y Yêu sách của cải trong kết hôn là việc đòi hỏi về vật chất một cách quá đáng và coi đó là điều kiện để kết hôn nhằm cản trở việc kết hôn tự nguyện của nam, nữ Demanding property in marriage means making excessive material demand and considering it a marriage condition in order to obstruct a voluntary marriage between a man and a woman

Ghi chú kết hôn tiếng Anh là gì?

English translation: Extract of Marriage Certificate.

Kết hôn với ai tiếng Anh là gì?

Kết hôn với ai tiếng Anh là get married to, phiên âm ɡet ˈmær. id tu. Cụm từ này miêu tả việc xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định pháp luật.

Hồi cuối tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng anh về đám hỏi là Engagement party. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng đám hỏi với từ pre-wedding ceremony. Engagement party được phát âm như sau: /in´geidʒmənt ˈpɑrti/.