It is what it is nghĩa là gì

IIWII có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của IIWII. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. IIWII có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

Ý nghĩa của IIWII

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về IIWII trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa IIWII cho bạn bè của bạn qua email.

It is what it is nghĩa là gì

Ý nghĩa khác của IIWII

Như đã đề cập ở trên, IIWII có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: It Is What It Is

IIWII định nghĩa:
  • Đó là những gì nó là
... Thêm

‹ Công ty cổ phần năng lượng Foster Wheeler

Phương tiện truyền thông thông tin trao đổi nhóm ›

Vậy là xong, hôm nay chúng ta đã hoàn thành mọi công việc - chúng ta có thể về nhà và ăn tối ngay bây giờ.

Nghĩa 2 : được sử dụng để nói rằng một cái gì đó là tất cả những gì cần thiết hoặc muốn

Ví dụ :

I came here just to visit my old high school and that's it.

Tôi đến đây chỉ để thăm trường trung học cũ của tôi và chỉ vậy thôi.

Nghĩa 3 : được sử dụng để nói rằng điều gì đó là đúng

Ví dụ :

"I can't remember that actresss name." "I think it was Scarlett Johansson." "Yes, that's it."

"Tôi không thể nhớ tên của nữ diễn viên đó." "Tôi nghĩ đó là Scarlett Johansson." "Vâng, chính là nó."

Nghĩa 4 : được sử dụng để nói theo cách tức giận hoặc khó chịu rằng ai đó sẽ không chấp nhận bất kỳ thứ gì nữa

Ví dụ :

That's it! No more noise in my room while Im studying!

Đủ rồi! Đừng làm ồn trong phòng của tôi khi tôi đang học!

2. Một số thành ngữ liên quan

It is what it is nghĩa là gì

(ảnh minh họa cho THATS IT)

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

that's done it!

nói khi ai đó hoặc điều gì đó đã gây ra thiệt hại hoặc khó khăn

  • "That's done it!" said Elizabeth as she looked at the damage. "Now I really will have to buy a new car. I just bought this car 1 month ago."

  • "Vậy là xong rồi!" Elizabeth nói khi xem xét thiệt hại. "Bây giờ tôi thực sự sẽ phải mua một chiếc ô tô mới. Tôi mới mua chiếc xe này cách đây 1 tháng."

that's (about) it

không còn gì để nói hay làm

  • OK students, I think that's it. Youve finished the exam. You can all go home now.

  • OK các sinh viên, tôi nghĩ được rồi đấy. Các bạn đã hoàn thành bài kiểm tra. Tất cả các bạn có thể về nhà ngay bây giờ.

that's more like it!

được sử dụng để thể hiện rằng bạn nghĩ rằng điều gì đó hoặc ai đó đã được cải thiện

  • Hes been very bad at Math before but now i think thats more like it!

  • Trước đây cậu ấy rất dốt Toán nhưng tôi nghĩ giờ đỡ hơn rồi.

that's about the size of it

được sử dụng để thể hiện sự đồng ý của bạn với một người đã nói điều gì đó đúng

  • "So you mean that you won't come to Mary s birthday party with me?" "Yes, that's about the size of it."

  • "Vậy ý bạn là bạn sẽ không đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mary với tôi?" "Vâng, đó là những gì tôi muốn nói.

that's my story and I'm sticking to it

được sử dụng sau khi bạn đưa ra lời giải thích mà bạn biết là không thực sự đúng

  • Anyway, I'm not overweight - my bones are just quite heavier than most people's - that's my story and I'm sticking to it!

  • Dù sao, tôi không thừa cân - xương của tôi chỉ khá nặng hơn hầu hết mọi người - tôi nghĩ đấy là lý do!

3. Một số ví dụ Anh - Việt

That's it! I dont want to listen to any more of your lies. Get out of my face!

Đủ rồi đấy! Tôi không muốn nghe thêm bất kỳ lời nói dối nào của anh nữa. Cút đi cho khuất tôi !

You should switch the television on at the back. That's it.

Bạn nên bật TV ở phía sau. Chính là như vậy.

That's it for now, but if I get any news about her I'll let you know immediately.

Bây giờ là vậy, nhưng nếu tôi nhận được tin tức gì về cô ấy, tôi sẽ cho bạn biết ngay lập tức.

We have two weeks to prepare for the trips, and that's it!

Chúng ta có hai tuần để chuẩn bị cho chuyến đi, và thế là xong!

(ảnh minh họa cho THATS IT)

Thats it! I dont wanna be with these children anymore. They are so annoying.

Đủ rồi! Tôi không muốn ở với những đứa trẻ này nữa. Chúng thật là phiền phức.

Let me guess. You got four correct answers, didnt you?  Yeah, thats it.

Để tớ đoán thử nhé. Cậu đã có bốn câu trả lời đúng, phải không? - Đúng vậy.

Do you mean you wanted to go out and have dinner with that girl?  Thats it. You got it, man.

Ý anh là anh muốn đi chơi và ăn tối với cô gái đó? - Đúng thế. Cậu đoán đúng rồi, người anh em.

I am not going to pay her more. Five bucks, thats it.

Tôi sẽ không trả cho cô ta nhiều hơn. Năm đô la, vậy thôi.

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về THATS IT trong tiếng anh và đem đến cho các bạn. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị quê khi sử dụng câu thành ngữ thú vị này nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn yêu tiếng Anh nhé.