Học viện quân y điểm chuẩn 2023

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ quân sự năm 2022-2023 chính thức công bố kèm điểm chuẩn các năm trước cho các em và các bậc phụ huynh tham khảo

Điểm chuẩn chính thức của Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2022 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ quân sự 2022


Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự 2021


Thông tin trường

Học viện Quân y, hay Đại học Y - Dược Lê Hữu Trác là một trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là đại học nghiên cứu và đào tạo bác sĩ, dược sĩ, y sĩ trình độ từ trung cấp, đại học, sau đại học cho quân đội và dân sự của Việt Nam. Trường được thành lập ngày 10 tháng 3 năm 1949.

Trụ sở chính: Số 160 Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội: Đào tạo bác sĩ đa khoa, dược sĩ, bác sĩ chuyên khoa các bậc đại học, sau đại học cho quân đội và dân sự.

Trường Trung học Quân y 1: thị xã Sơn Tây, Hà Nội: Đào tạo y sĩ, y tá, điều dưỡng, dược sĩ trình độ trung học chuyên nghiệp.

Trung tâm đào tạo và nghiên cứu y dược học phía Nam: Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.

Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự các năm trước:

Điểm chuẩn của học viện Quân y năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia


Điểm sàn của học viện Quân y năm 2020

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của học viện Quân y năm 2020 là 22 điểm. [dành cho cả nam và nữ]

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự 2019

Tổ hợp xét tuyển A00 B00
Nam Nữ Nam Nữ
Miền Bắc 25.25 26.15 23.55 26.65
Miền Nam 23.70 23.65 22.10 25.35

Điểm chuẩn học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2018

Tổ hợp xét tuyển A00 B00
Nam Nữ Nam Nữ
Miền Bắc 20,05 25,65 22,35 24,2
Miền Nam 20,6 26,35 21,05 24,15

Xem ngay: Danh sách thí sinh trúng tuyển Học viện Quân Y - Hệ quân sự.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101 Y khoa [với thí sinh nam miền Bắc] A00 29
7720101 Y khoa [với thí sinh nam miền Nam] A00 27.25
7720101 Y khoa [với thí sinh nữ miền Bắc] A00 29.5
7720101 Y khoa [với thí sinh nữ miền Nam] A00 30
7720101 Y khoa [với thí sinh nam miền Bắc] B00 27.75
7720101 Y khoa [với thí sinh nam miền Nam] B00 27
7720101 Y khoa [với thí sinh nữ miền Bắc] B00 30
7720101 Y khoa [với thí sinh nữ miền Nam] B00 29

Điểm chuẩn chính thức năm 2016

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101 Bác sĩ đa khoa nữ miền Nam B00 27.5
7720101 Bác sĩ đa khoa nam miền Nam B00 24.5
7720101 Bác sĩ đa khoa nữ miền Nam A00 25.5
7720101 Bác sĩ đa khoa nam miền Nam A00 21.25
7720101 Bác sĩ đa khoa nữ miền Bắc B00 28.25
7720101 Bác sĩ đa khoa nam miền Bắc B00 26
7720101 Bác sĩ đa khoa nữ miền Bắc A00 28.75
7720101 Bác sĩ đa khoa nam miền Bắc A00 26.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 học viện quân y

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay là 330, vẫn tuyển sinh hai tổ hợp xét tuyển là A00; B00.

Kí hiệu trường YQH

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp thi tuyển:

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

Ngành họcChỉ tiêu
* Ngành Bác sĩ đa khoa 410
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 267
Xét tuyển - Thí sinh Nam 217
Xét tuyển - Thí sinh Nữ 21
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam 24
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ 5
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 143
Xét tuyển - Thí sinh Nam 116
Xét tuyển - Thí sinh Nữ 11
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam 13
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ 3

Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Quân Y qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?

Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn

Chủ Đề