Giải phẫu sinh lý hệ tiêu hóa aslat năm 2024

  • 1. TIÊU HÓA 1
  • 2. tên đƣợc các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá - Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá - Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong, các liên quan, chức năng của gan
  • 3.
  • 4. – HẦU 4
  • 5. tiên của ống tiêu hóa: Môi, Má, khẩu cái cứng, Khẩu cái mềm [lƣỡi gà] Giới hạn: Trƣớc  khe miệng Sau  eo họng [hầu] Bên  môi và má Trên  khẩu cái cứng – mềm Dƣới  lƣỡi và vùng dƣới lƣỡi
  • 6. bên của miệng.  Phía trong đƣợc lót lớp niêm mạc ẩm.
  • 7.
  • 8. quanh miệng. Tác dụng: nhận biết cảm giác.
  • 9. trần ổ miệng.
  • 10.
  • 11. 2 phần cách nhau bởi cung răng: 1. Tiền đình miệng: có lỗ đổ của tuyến nƣớc bọt mang tai 2. Ổ miệng chính: có lƣỡi di động và chỗ đổ của tuyến dƣới hàm, dƣới lƣỡi MIỆNG
  • 12. HÓA 12 LƢỠI KHẨU CÁI MỀM HẠNH NHÂN KHẨU CÁI [AMYGDALES] CUNG KHẨU CÁI LƢỠI LƢỠI GÀ
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17. trên: Cung khẩu cái - lƣỡi Cung khẩu cái - hầu Hạnh nhân khẩu cái Nhú lƣỡi  vị giác Mặt dƣới: Hãm lƣỡi, ống tiết nƣớc bọt
  • 18. cơ vân dày.  Tác dụng: nếm, nhai, nuốt thức ăn, có vai trò trong động tác nói.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22. Chua
  • 23. SỐNG CỔ 6 Ngã ba đƣờng hô hấp và tiêu hóa HẦU
  • 24.
  • 25. TIÊU HÓA 25
  • 26. theo hầu ở cổ.  Xuống ngựcvào ổ bụng nối với dạ dày ở tâm vị  Về đƣờng đi: cổ: 3cm, ngực: 20cm, bụng: 2cm
  • 27. các lớp của ruột là không có thanh mạc  1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dƣới cơ hoạt động không theo ý muốn=> nuốt là động tác không hoàn toàn theo ý muốn
  • 28.
  • 29.
  • 30. phình to nhất, hình chữ J, có thể chứa 1,5 lít .  2 thành trƣớc và sau, 2 bờ cong lớn và nhỏ, 2 đầu: trên là tâm vị, dƣới là môn vị.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. VỊ 3- THÂN VỊ 4- HANG MÔN VỊ Ống Môn Vị 5- LỖ MÔN VỊ KHUYẾT GÓC KHUYẾT TÂM VỊ 1- VÙNG TÂM VỊ 2- PHÂN ĐOẠN: DẠ DÀY
  • 35. thông với thực quản, không có cơ thắt  Đáy vị [phình vị lớn]: nằm sát dƣới vòm hoành [T]. Tƣ thế đứng: chứa không khí  Thân vị: thẳng đứng, chứa các tuyến tiết HCl, pepsinogen  Hang môn vị: gastrin  Môn vị: có lỗ thông với tá tràng, có cơ thắt môn vị. 35 DẠ DÀY
  • 36. LỚP
  • 37.
  • 38. MẠCH VỊ TÁ TRÀNG ĐỘNG MẠCH GAN CHUNG ĐỘNG MẠCH LÁCH ĐỘNG MẠCH VỊ TRÁI DẠ DÀY4- ĐỘNG MẠCH: 4.1- BỜ CONG NHỎ:
  • 39. MẠCH: 4.2- BỜ CONG LỚN: ĐỘNG MẠCH VỊ TÁ TRÀNG ĐỘNG MẠCH VỊ MẠC NỐI PHẢI ĐỘNG MẠCH LÁCH ĐỘNG MẠCH VỊ MẠC NỐI TRÁI ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG
  • 40. KINH: THẦN KINH X PHẢI THẦN KINH X TRÁI
  • 41. HUYẾT:
  • 42. TÁ TRÀNG - HỔNG TRÀNG - HỒI TRÀNG RUỘT NON Từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng Là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa 5,5- 9m
  • 43. GIÀ HỔNG -HỒI TRÀNG 1- VỊ TRÍ:
  • 44. vị đến góc tá hổng tràng [ góc Treiz] Hình chữ C, bao quanh đầu tụy, sát thành bụng sau và các mạch máu trƣớc cột sống. Có 4 đoạn : đoạn trên, xuống, ngang, lên. Là đoạn đầu của ruột non, là đoạn ngắn nhất [25 cm] TÁ TRÀNG
  • 45. TRÀNG] GÓC TÁ TRÊN L1 GÓC TÁ DƢỚI L3 ỐNG MÔN VỊ ĐOẠN XUỐNG ĐOẠN NGANG ĐOẠN LÊN GÓC TÁ HỔNG TRÀNG TÁ TRÀNG2- PHÂN ĐOAN:
  • 46. MẠC LỚP CƠ DƢỚI THANH MẠC THANH MẠC TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO:
  • 47. TÁ LỚN VAN TRÀNG ỐNG MẬT CHỦ CHOLEDOQUE ỐNG TỤY PHỤ SANROTINI ỐNG TỤY CHÍNH WIRSUNG TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO: Nhận dịch tiết từ tụy và gan [mật] đổ vào tá tràng qua cơ vòng Oddi [nhú tá lớn, bé]. Là đoạn ruột non quan trọng trong quá trình phân giải thức ăn
  • 48. TẠO: CƠ VÕNG ODDI NHÖ TÁ LỚN ỐNG TỤY CHÍNH ỐNG MẬT CHỦ BÓNG VATER
  • 49. TẠNG ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN THÂN TỤY ĐẦU TỤY KHUYẾT TỤY ĐUÔI TỤY 4- TUYẾN TỤY:
  • 50. KHUYẾT TỤY: TỤY - TRÊN: ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG - DƢỚI: ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN - SAU: ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG- TĨNH MẠCH CỦA
  • 51. CUNG CẤP KHỐI TÁ- TỤY: 1- ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG: -ĐỘNG MẠCH LÁCH - ĐỘNG MẠCH VỊ TÁ TRÀNG 2- ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN: - ĐỘNG MẠCH TÁ TỤY DƢỚI - TỤY LƢNG - TỤY DƢỚI - ĐUÔI TỤY - TỤY LỚN
  • 52.
  • 53. TRÀNG 1- RUỘT NON: 1.1- VỊ TRÍ: - QUAI RUỘT NẰM NGANG - NẰM BÊN TRÁI - QUAI RUỘT NẰM DỌC - NẰM BÊN PHẢI RUỘT NON
  • 54.
  • 55.
  • 56. DỌC CƠ VÕNG DƢỚI NIÊM MẠC NIÊM MẠC 1- RUỘT NON: 1.2- CẤU TẠO: VAN TRÀNG RUỘT NON
  • 57.
  • 58. [P] RỄ MẠC TREO 1- RUỘT NON: 1.2- CẤU TẠO: RUỘT NON
  • 59.
  • 60. MẠC TREO 1- RUỘT NON: 1.2- CẤU TẠO: RUỘT NON
  • 61. TRÀNG TRÊN CUNG CẤP MÁU CHO RUỘT NON VÀ ½ RUỘT GIÀ [p] 1- RUỘT NON: 1.3- ĐỘNG MẠCH: RUỘT NON
  • 62.
  • 63. và ruột thừa: Ruột thừa mở vào manh tràng bằng lỗ ruột thừa [lỗ này có van] 2. Đại tràng lên: Bên [P] ổ bụng. Đi hƣớng lên trên đến dƣới mặt Gan. 3. Đại tràng ngang: - Đƣợc treo vào thành bụng sau bởi mạc treo tràng ngang. - Di động. 4. Đại tràng xuống: Đi bên [T]. 63 RUỘT GIÀ
  • 64. chậu hông [xích ma]: Có dạng S, nằm hố chậu [T]. Có mạc treo tràng. Di động. 6. Trực tràng: Nằm trƣớc xƣơng cùng. Dài 12 – 15 cm. 7. Ống hậu môn: Thông ra ngoài bằng lỗ hậu môn. Cơ: thắt trong [cơ trơn], cơ thắt ngoài [cơ vân]. 64 RUỘT GIÀ
  • 65. PHÂN ĐOẠN: MANH TRÀNG RUỘT THỪA LỖ HỒI- MANH TRÀNG KẾT TRÀNG LÊN KẾT TRÀNG NGANG GÓC KẾT TRÀNG [P] KẾT TRÀNG XUỐNG GÓC KẾT TRÀNG [T] KẾT TRÀNG SIGMA TRỰC TRÀNG HẬU MÔN RUỘT GIÀ
  • 66. NON – RUỘT GIÀ RUỘT GIÀ
  • 67. THỪA MẠC NỐI DẢI CƠ DỌC 2- RUỘT GIÀ: 2.1- HÌNH THỂ NGOÀI: RUỘT GIÀ
  • 68.
  • 69. ĐỘNG MẠCH: ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG DƢỚI ĐỘNG MẠCH TRỰC TRÀNG TRÊN ĐỘNG MẠCH KẾT TRÀNG GIỮA ĐỘNG MẠCH KẾT TRÀNG PHẢI ĐỘNG MẠCH HỒI- KẾT TRÀNG ĐỘNG MẠCH RUỘT THỪA RUỘT GIÀ
  • 70. TIÊU HÓA 70
  • 71. đổ răng cối trên thứ 2
  • 72. DƢỚI LƢỠI TUYẾN MANG TAI
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85. CỬA: TĨNH MẠCH CỬA TM MẠC TREO TRÀNG TRÊN TM LÁCH TM MẠC TREO TRÀNG DƢỚI
  • 86. TREO TRÀNG TRÊN TM MẠC TREO TRÀNG DƢỚI TM CHỦ DƢỚI TM ĐƠN TM BÁN ĐƠN PHỤ TM BÁN ĐƠN TM LÁCH TM VỊ TRÁI TM VỊ PHẢI 3- TĨNH MẠCH CỬA:
  • 87.
  • 88.
  • 89. NGOÀI GAN
  • 90.

Chủ Đề