Giá gạch ống hôm nay bao nhiêu?

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

Danh mục sản phẩm

    • Gạch lát nền Viglacera
    • Gạch Viglacera 30x30
    • Gạch Viglacera 40x40
    • Gạch Viglacera 50x50
    • Gạch Viglacera 60x60
    • Gạch Viglacera 80x80
    • Gạch Viglacera 15x60
    • Gạch ốp tường Viglacera
    • Gạch Viglacera 30x45
    • Gạch Viglacera 30x60
    • Gạch Eurotile Viglacera
    • Gạch Eroutile Cement
    • Gạch Eurotile Marble
    • Gạch Eurotile Stone
    • Gạch Eurotile Fabric
    • Gạch Eurotile Wood
    • Ngói Viglacera
    • Gạch Cotto

    • Bồn cầu Viglacera
    • Bồn cầu 1 khối
    • Bồn cầu 2 khối
    • Bồn cầu âm tường
    • Bồn cầu thông minh
    • Chậu rửa Viglacera
    • Chậu bàn đá
    • Chậu chân đứng
    • Chậu chân lửng
    • Sen tắm Viglacera
    • Sen cây
    • Sen thường
    • Vòi chậu Viglacera
    • Vòi rửa bát
    • Vòi rửa mặt
    • Bồn tiểu Viglacera
    • Gương và phụ kiện
    • Bồn tiểu nam
    • Bồn tiểu nữ

Danh mục sản phẩm

Bài viết liên quan

  • Gạch ống 8x8x18, 8x8x19, 10x10x20: Định mức xây dựng và Báo giá

  • Gạch ống bao nhiêu 1 thiên? Giá gạch ống xây dựng 2022

  • Gạch 2 lỗ giá bao nhiêu? Báo giá gạch ống, gạch tuynel 2 lỗ rẻ nhất

  • Gạch tuynel Bình Định: Ưu điểm nổi bật, Ứng dụng và Báo giá chi tiết

  • Gạch ống 6 lỗ: Phân loại, Kích thước và Báo giá rẻ nhất 2023

Gạch xây nhà giá rẻ có bao nhiêu loại? Giá gạch xây nhà tại TPHCM hiện nay bao nhiêu? Nên dùng gạch xây nhà nào tốt nhất? Cùng Cách Nhiệt An Tâm theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!

Mục lục

Gạch xây nhà là gì?

Gạch xây nhà là gì?

Gạch xây nhà là 1 trong những loại vật liệu xây dựng [VLXD] thiết yếu để xây dựng 1 căn nhà. Gạch xây nhà có rất nhiều chủng loại, mẫu mã và đa dạng kích thước nhất hiện nay. Việc chọn gạch xây nhà cũng là 1 khâu cực kì quan trọng, ảnh hưởng đến sự bền vững, chất lượng của công trình.

Các loại gạch xây nhà phổ biến hiện nay như: gạch đất sét nung, gạch nhựa, gạch kính, gạch cao su, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch tàu, gạch gốm thông gió, gạch bông [gạch ceramic], gạch men,…

Các loại gạch xây nhà giá rẻ hiện nay

Cùng An Tâm tìm hiểu các loại gạch xây nhà hiện đang được sử dụng ở các công trình là những loại gạch nào nhé!

Gạch đất sét nung

Gạch đất sét nung

Gạch nung, gạch đất sét nung, gạch đỏ là loại VLXD phổ biến và truyền thống trong xây dựng hiện nay. Nguyên liệu sản xuất gạch nung hoàn toàn từ đất sét tự nhiên. Trong quá trình sản xuất, đất sét sẽ trải qua quá trình nung trong lò ở nhiệt độ cao bằng các vật liệu như than hoặc củi đốt.

Gạch đất sét nung hoàn thiện sẽ có màu đỏ, đỏ cam, cam đỏ hoặc đỏ nâu. Gạch nung đất sét ngày nay có các 2 loại như sau:

1] Gạch đặc xây nhà

Gạch đặc hay gạch đinh đặc là gạch đất nung được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Gạch đặc có đặc tính đặc và màu sắc thường là màu đỏ cam hoặc đỏ sẫm. Được sử dụng để thi công tường nhà, tham gia chịu lực và chống thấm, độ bền cao.

Sử dụng ở các hạng mục móng gạch, tường nhà, bể nước, lanh tô cửa, móng tường hay nhà vệ sinh. Ngày nay dựa vào chất lượng mà người ta chia gạch đặc đất sét nung thành 3 loại có cường độ giảm dần là: gạch đặc A1, gạch đặc A2, và gạch đặc xây dựng B.

Thông số kỹ thuật của Gạch đặc xây nhà

Kích thước220*105*55 mmBiên độ± 3 mmĐất sét nung công nghệTuynelĐộ rỗng0%Cường độ chịu nén≥ 7.5 N/mm2Độ hút nước≤ 16%Định mức xây tường 100~70 viên/m²Định mức xây tường 200~140 viên/m²Trọng lượng~2.2 kg/viênTiêu chuẩnTCVN 1451-1998

Ưu điểm: Cường độ chịu lực cao, khả năng chống thấm cao, chịu nhiệt, chịu lạnh tốt

Nhược điểm: Do cấu tạo là gạch đặc dẫn đến trọng lượng nặng ảnh hưởng đến kết cấu, có thể làm chậm tiến độ thi công. Chi phí gạch đặc cao hơn các loại gạch khác.

2] Gạch lỗ, rãnh

Thông số kỹ thuật Gạch lỗ, rãnhGạch nung 2 lỗGạch nung 4 lỗGạch nung 6 lỗKích thước thông dụng210*100*57 mm190*80*80 mm195*135*90 mmĐất sét nung công nghệTuynelTuynelTuynelCấu tạo2 lỗ tròn [thông tâm]4 lỗ tròn và 4 lỗ vuông6 lỗ trònĐộ rỗng36%30%30%Cường độ chịu nén≥ 45 N/mm2≥ 37 N/mm2≥ 57 N/mm2Độ hút nước≤ 12%≤ 12%≤ 12%Trọng lượng1.3 kg/viên1.2 kg/viên2.4kg/viênTiêu chuẩnTCVN 1450-1998TCVN 1450-1998TCVN 1450-1998

Gạch không nung

Gạch không nungThông số kỹ thuật của gạch không nungGạch đặc không nungGạch không nung 4 lỗGạch không nung 2 lỗKích thước thông dụng220*100*60 mm75*115*175 mm220*100*60 mmCấu tạoĐá xay, xi măng, bột đá, phụ giaĐá xay, phụ gia, bột đá, xi măng.Bột đá, đá xay, xi măng, phụ giaĐộ rỗng~30%≤ 50%~30%Cường độ chịu nén>75kg/cm2≥ 65 kg/cm2>75kg/cm2Độ hút nước

Chủ Đề