Everyday tiếng việt là gì

Đặt câu với từ "every day"

1. Search the Book of Mormon and the words of the living prophets every day, every day, every day!

Hãy tra cứu Sách Mặc Môn và những lời của các vị tiên tri mỗi ngày!

2. Clogged every day.

Phải được dọn dẹp hàng ngày.

3. And you see them every day and every day you forget about them.

Bạn thấy chúng mỗi ngày và mỗi ngày bạn quên lãng chúng.

4. Fewer children every day.

Được cứu sống hàng ngày.

5. Every day gets better.

Tốt lắm, ngày càng tốt hơn.

6. Warriors train every day.

Chiến binh phải rèn luyện mỗi ngày.

7. When I first came to Shanghai, I fought every day and got injured every day.

Lúc anh đến Thượng Hải, ngày nào cũng đánh nhau, ngày nào cũng bị thương.

8. Women get fingered every day.

Phụ nữ cho vét máng mỗi ngày.

9. I wind it every day.

Tôi lên dây cho nó mỗi ngày

10. More fall sick every day.

Người bệnh ngày càng nhiều

11. " We wear fabric every day .

" Hàng ngày chúng ta đều mặc áo vải .

12. That gap gets smaller every day.

Cái khe hở càng ngày càng nhỏ hơn.

13. Want enough to eat every day?

Có muốn hàng ngày có cơm ăn không?

14. Yeah, it happens every day, Dad.

Vâng, chuyện thường ngày mà bố

15. Why, we priests spit every day.

Các linh mục chúng ta vẫn khạc nhổ mỗi ngày.

16. Every day it grows in strength.

Mõi ngày hắn mạnh dần lên.

17. Every day all must half lump.

Mỗi ngày tất cả phải một nửa một lần.

18. These are dilemmas I have every day.

Tình thế khó xử đó cứ diễn ra suốt ngày.

19. Those hens lay eggs almost every day.

Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng.

20. I prayed every day for your return.

Em cầu nguyện mỗi ngày mong anh về.

21. Do you pray the rosary every day?

Anh có cầu nguyện và lần tràng hạt mỗi ngày?

22. You must clean the violin every day.

Con phải lau chùi cây vĩ cầm mỗi ngày.

23. Jack eats at that cesspool every day.

Hàng ngày Jack thường ăn ở mấy chỗ bẩn thỉu.

24. Empty and rinse out the container every day.

Đổ hết nước ra và súc sạch lu mỗi ngày.

25. I hear it from my editor every day.

Ngày nào em chả nghe nó từ biên tập viên của em.

26. If you aren't lubricating the chuck every day

Nếu bạn không phải là bôi trơn mâm cặp mỗi ngày

27. This fleece used to lure satyrs every day.

Bộ Lông này đã dùng để nhử bọn thần dê hằng ngày.

28. I've been doing my bun busters every day.

Lúc nào cũng cố vận dụng cơ bắp mỗi ngày.

29. Mother, every day the surface dwellers grow stronger.

Mẫu hậu, hằng ngày, lũ người cạn cư càng mạnh lên.

30. He serves the teacher all day, every day.

Môn sinh đó sẽ phụng sự toàn thời gian cho sư phụ trong tất cả mọi ngày.

31. They're here, getting better and better every day.

Họ vẫn hiện diện, và ngày càng xuất sắc hơn.

32. Every day there are more and more cops.

Càng ngày càng có nhiều cảnh sát.

33. I will think of you every day, for always.

Mẹ ngóng trông con từng ngày, và mãi mãi.

34. Presently, over one billion people go hungry every day.

Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày.

35. He promises to write her a letter every day.

Và bây giờ trong lúc xa cách, nàng viết cho chàng mỗi ngày một lá thư.

36. Every day, villages are destroyed, crops ruined, innocents slaughtered.

Ngày lại ngày, làng mạc bị phá hủy, cây trồng tàn lụi, người vô tội chết oan.

37. I cannot count the times I fell every day.

Tôi ngã không biết bao nhiêu lần mỗi ngày.

38. I wish I can cook for you every day.

Tôi rất muốn nấu cơm cho cô.

39. Every day, the future looks a little bit darker.

Hàng ngày tương lai với mẹ là một màu ảm đạm.

40. Many people enjoy reading a newspaper almost every day.

Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải.

41. He must have let the reins free every day

Cậu ta lại quất dây cương mỗi ngày...

42. You learn something new at the pool every day.

Mỗi ngày anh sẽ học những điều mới mẻ tại bể bơi này.

43. Wash your face with soap and water every day

Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày

44. Our Kamikaze hit the US Task Forces every day.

Máy bay cảm tử của chúng ta tấn công Biệt đội Hoa Kỳ mỗi ngày.

45. Well, we're making school worth coming to every day.

Chúng tôi biến ngôi trường thành nơi đáng để đến mỗi ngày.

46. In his every day life man rules over machine.

Trong cuộc sống hàng ngày, con người anht a kiểm soát cỗ máy.

47. Such terms may be used by them every day.

Họ có thể dùng những từ như thế hàng ngày.

48. Every day we get weaker while they get stronger.

Mỗi ngày ta một yếu đi, trong khi chúng mạnh lên.

49. Every day, he's cleaning horses and cleaning up their dung.

Mỗi ngày hắn lau chùi tắm rửa cho ngựa, và dọn dẹp cứt đái cho chúng.

50. He eats his'beef roll'here every day because you bring them

Hắn ăn thịt bò cuốn ở đây mỗi ngày bởi vì em bưng ra.

51. A rotating transposition that shifts every day of the diary.

Đổi chỗ luân phiên sự thay đổi mỗi ngày của quyển nhật ký.

52. And the list of scientific applications is growing every day.

Và danh sách các ứng dụng khoa học đang dài thêm từng ngày.

53. No, we begin by coveting what we see every day.

Không, chúng ta bắt đầu thèm khát những gì ta thấy hàng ngày.

54. Every day is a lie but I am slowly dying.

Mỗi ngày là một sự dôi trá nhưng tôi cũng đang chết dần.

55. Two hours every day holed up in the maester's chambers.

Hai giờ mỗi ngày chôn chân trong phòng của các học giả.

56. It contains practical advice that I can use every day.

Sách này chứa đựng những lời khuyên thực tế mà tôi có thể áp dụng mỗi ngày.

57. However, every day I yearned for my husband and child.

Tuy nhiên, hàng ngày tôi nhớ chồng con da diết.

58. Yes, then every day will be one of exquisite delight.

Thật vậy, mỗi ngày sẽ rất khoái lạc hay vui sướng.

59. He promises to read books every day back in Tonga.

Ông ra lệnh các linh mục phải đọc Kinh Nhật Tụng [Giờ Kinh Phụng Vụ] hằng ngày.

60. Now we hear news reports about war almost every day.

Hiện nay, chúng ta nghe hàng ngày những tin tức về chiến tranh.

61. Every day, 90,000 letters were being opened by these machines.

Mỗi ngày, hơn 90,000 bức thư bị kiểm duyệt bởi những thiết bị này.

62. They are doing it every day to maintain the PEG.

Họ làm điều này hằng ngày để ghìm cái tỉ giá đó ở mức họ muốn.

63. In Great Britain, many retail stores are open every day.

Ở Vương quốc Anh, nhiều cửa hàng bán lẻ mở cửa hàng ngày.

64. What's boring is me tripping over your vines every day!

Điều khó ưa là ngày nào anh cũng phải vấp chân vào cây leo của nhóc.

65. She draws almost every day sketches on her Instagram account.

Cô đã nhiều lần đăng hình ảnh những buổi thu âm lên tài khoản Instagram cá nhân.

66. Every day he tells hundreds of people the Messiah is coming.

Hằng ngày ổng nói với hàng trăm người là Đấng Cứu Thế sẽ xuất hiện.

67. It's not every day your young man turns 11, is it?

Đâu phải ngày nào cũng là sinh nhật 11 tưởi phải không?

68. OLYMPIC weight lifters do not try to set records every day.

Khi tập luyện để thi môn cử tạ trong Thế Vận Hội, vận động viên không cố lập kỷ lục mỗi ngày.

69. You know how many kids die on the roads every day!

Con có biết bao nhiêu đứa trẻ chết trên đường mỗi ngày không hả!

70. Every day we... helped the Allies to victories, and nobody knew.

Mỗi ngày chúng tôi giúp quân Đồng Minh thắng trận mà không ai biết.

71. Maybe text you every day and call later in the week?

Hay nhắn tin hàng ngày rồi gọi sau?

72. I feel like I lose her a little more every day.

Tôi cảm giác như tôi mất bà ấy mỗi ngày nhiều hơn một chút.

73. Mindy beat me like morning wood, every day for three weeks.

Mindy đánh tôi như cơm bữa, đều đặn mỗi ngày trong 3 tuần.

74. Luther had to walk three hours every day to middle school.

Luther đã phải đi bộ ba tiếng hàng ngày để tới trường trung học cơ sở.

75. Usually, you're supposed to take tests with your every day capabilities.

Thông thường, người ta làm bài kiểm tra bằng khả năng tích lũy mỗi ngày.

76. Every day you guys figure out a way to help people.

Hằng ngày anh chị tìm cách cứu người.

77. I think about this every day; it's quite literally my job.

Tôi nghĩ về điều đó mỗi ngày, nó gần như là công việc của tôi.

78. Devastating events happen every day on scales both global and personal.

Các sự kiện khủng khiếp xảy ra mỗi ngày trên quy mô toàn cầu và cá nhân.

79. Even now, that's what he thinks about all day, every day.

Đến tận bây giờ ông vẫn chú tâm vào việc đó.

80. They send a weather report every day at 6:00 a.m.

Chúng gửi một báo cáo thời tiết hàng ngày vào 6 giờ sáng.

Video liên quan

Chủ Đề