Để diễn tả nỗi buồn cũng có nhiều cách nói tương ứng với các cung bậc cảm xúc khác nhau. Trong bài này, chúng ta cùng học 20 câu nói về tâm trạng này nhé!
1. I’m sad.
Tôi buồn.
2. I need some me-time.
Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.
3. I’d rather be left alone.
Tôi muốn ở một mình
4. I’m a little down.
Tôi đang hơi buồn một chút.
5. I’m feeling low.
Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.
6. I’ve been struggling.
Tôi đang khó khăn.
7. I’m going through a rough time.
Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.
8. Things just aren’t working out.
Mọi thứ đang không ổn lắm.
9. Things are spiraling out of control.
Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.
10. My life is going downhill.
Cuộc đời tôi đang xuống dốc.
11. I just don’t feel too great anymore.
Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.
12. I’m unhappy.
Tôi đang không vui.
13. I’d like some personal time.
Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.
14. I want some time to decompress.
Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.
15. I’m broken-hearted.
Tôi đang rất đau khổ.
16. I’m desperate.
Tôi tuyệt vọng.
17. I’m down in the dump.
Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.
18. How miserable am I!
Tôi mới khốn khổ làm sao!
19. How poor am I!
Tôi mới tội nghiệp làm sao!
20. I’m feeling absolutely gutted.
Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.
Ví dụ:
Peter’s cat has just been death. It is too old. He is a little down.
Con mèo của Peter mới chết. Nó già quá rồi. Peter hơi buồn.
I used to be very successful, but now I’m nothing. I lost all my property. My life is going downhill.
Tôi từng rất thành công, nhưng giờ tôi chả là gì. Tôi đã mất hết tài sản. Cuộc đời tôi đang xuống dốc.
- I’m sad [Tôi buồn]: I'm sad and I need to hear something positive. [Tôi đang rất buồn và tôi cần nghe điều gì đó tích cực.]
- I’m feeling down [Tôi cảm thấy nản]: If I'm feeling down, buying makeup always gives me a lift. [Nếu tôi cảm thấy chán nản, việc mua đồ trang điểm luôn giúp tôi cải thiện tình hình.]
Cảm xúc của chúng ta trong cuộc sống hàng ngày cũng giống như những gia vị trong món ăn vậy, thiếu chúng thì sẽ không thể hoàn hảo. Vui có, buồn có.
Nhất là vào những ngày tháng ngâu, những cơn mưa luôn mang theo cảm xúc khó tả. Nỗi buồn có thể tự nhiên mà hiện lên theo những giọt mưa hối hả.
Vậy bạn cảm thấy buồn và thắc mắc rằng buồn trong tiếng Anh là gì, viết như thế nào? Hay tâm trạng bạn đang rất xấu, bạn muốn biết thất vọng tiếng Anh là gì hay đau buồn tiếng Anh là gì?
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất tần tật những từ tiếng Anh mà bạn có thể sử dụng khi tâm trạng buồn bằng tiếng Anh.
Từ vựng về buồn trong tiếng Anh
1. Sad: buồn
2. Unhappy: buồn rầu, khổ sở
3. Sorrow: nỗi buồn do mất mát, biến cố
4. Sadness: nỗi buồn
5. Disappointed: thất vọng
6. Horrified: rất sốc
7. Negative: tiêu cực; bi quan
8. Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
9. Upset: tức giận hoặc không vui
10. Never-ending sorrow: sầu vạn cổ
11. Melancholy: nỗi buồn vô cớ, buồn man mác
12. Lovesickness: sầu tương tư
13. Grief: nỗi ưu phiền [có lí do]
14. Down in the dumps: buồn và chán
15. Depressed: tuyệt vọng, chán nản
16. At the end of your tether: chán ngấy hoàn toàn
17. Angry: tức giận
18. Annoyed: bực mình
19. Appalled: rất sốc
20. At the end of your tether: chán ngấy hoàn toàn
21. Cross: bực mình
22. Depressed: rất buồn
23. Mournful: buồn rầu, bi ai
24. Heavy-hearted: nặng lòng
25. Wistful: đăm chiêu
26. Sorry: tiếc thương
27. Lonely: cô đơn
28. Nervous: bồn chồn, lo lắng
29. Discouraged: chán nản
30. Gloomy: u tối, ảm đạm
31. Hurt: bị tổn thương, bị xúc phạm
32. Miserable: khốn khổ, tồi tàn, nghèo nàn
Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.