Đi rước đèn trung thu tiếng anh là gì

The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life
Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
  • Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day
    Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
  • A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness

    Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “ tết trung thu” trong tiếng anh là gì và các thông tin về từ mới ấy, các ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một dịp lễ mà tất cả trẻ em đều thích thú khi đến với dịp lễ nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được từ mới “tết trung thu” trong tiếng Anh là gì. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “tết trung thu” nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những từ vựng liên quan của “tết trung thu” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

    1. “ Tết trung thu” tiếng Anh là?

    Tiếng Việt: Tết trung thu

    Tiếng Anh: Mid autumn festival 

    “ Tết trung thu” trong tiếng Anh được định nghĩa là: Mid-Autumn Festival is also known as Lunar New Year or Lantern Festival. Children look forward to this day because they are often given toys by adults, usually a star lamp, a mask, a pull-up lamp, a to-he, ... and eat pies and cakes. On this day, people organize a feast to watch the moon. When the moon is high, children will sing and dance while watching the moon break. In some places, people also organize lion dance, lion dance, dragon dance for the children to have fun. In China and Chinatowns around the world, fireworks are also held on this day.

    Được hiểu là: Tết Trung thu còn được gọi là Tết trông trăng hay Tết lồng đèn. Vào ngày này, trẻ em rất mong chờ vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, ông đồ, ... và được ăn bánh nướng, bánh dẻo. Vào ngày này, người ta tổ chức lễ hội ngắm trăng. Khi trăng lên cao, trẻ em sẽ ca hát, nhảy múa trong khi ngắm trăng vỡ. Có một số nơi người ta còn tổ chức múa lân, múa sư tử, múa rồng để các em nhỏ vui chơi. Tại Trung Quốc và các khu phố Tàu trên khắp thế giới cũng tổ chức bắn pháo hoa vào ngày này.

    [ Hình ảnh minh họa về “ tết trung thu - Mid autumn festival” trong tiếng Anh]

    “Mid autumn festival” được phiên âm quốc tế theo IPA là: 

    /mɪd ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl /

    Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA, với phiên âm này các bạn có thể đọc tiếng Anh mà không sợ phát âm sai. Nhìn vào phiên âm này có thể thấy cách phát âm của “Mid autumn festival”. Ngoài ra, “Mid autumn festival” là từ ghép của nhiều từ đơn khác nhau nên khi đọc các bạn cần chú ý tới trọng âm của từ nhé.

    2. Tìm hiểu thêm về “ tết trung thu - Mid autumn festival” 

    Tết Trung thu thường được biết đến với một tên gọi phổ biến là Tết Thiếu nhi. Vào ngày tết trung thu , các em nhỏ sẽ được nhận những món quà xinh xắn, được xem múa Lân, được cùng các bạn rước đèn lồng và được phá cỗ.

    Tuy nhiên, nếu chỉ nói Tết Trung thu là Tết Thiếu nhi thì quả thật vẫn còn nhiều thiếu sót, Tết Trung thu cũng chính là ngày Tết Đoàn viên, Tết của sự sum vầy. Mọi người dành cho nhau những món quà ý nghĩa và cùng thưởng thức ánh trăng, tâm sự về những điều trong cuộc sống bên mâm cỗ, bánh Trung thu và những tách trà tỏa hương thơm nhẹ nhàng.

    Trung thu không chỉ là một dịp đặc biệt nhất trong năm đối với thiếu nhi mà với cả những người đã bước qua tuổi thơ nó cũng là một kí ức đẹp khó phai. Những đêm trăng rằm sáng tỏ, với rước đèn, trông trăng, phá cỗ bên gia đình, người thân, bạn bè đều là những ký ức đẹp và quý giá, một ký ức mà khi đã qua đi khó có thể lấy lại được nữa.

    Nói đến Trung Thu ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu hay đơn giản là Tết thiếu nhi. Vậy Tết Trung thu tiếng Anh là gì? Bánh trung thu tiếng Anh là gì? Những từ vựng về Trung thu được gọi tên như thế nào trong Tiếng Anh? Hãy cùng VnDoc.com tìm hiểu về Tết trung thu trong tiếng Anh và danh sách từ vựng về trung thu tiếng Anh ngay thôi nào!!!

    Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu

    1. Từ vựng tiếng Anh về Trung thu

    Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. Mid-autumn festival/mɪdɔːtəm/Tết Trung thu2. Moon cake/ˈmuːn keɪk/bánh Trung thu3. Dragon Dancemúa rồng4. Lion dance/ˈlaɪ.ən dɑːns/múa lân5. Lantern/ˈlæn.tən/đèn lồng6. Toy figurine/tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/tò he7. Mask/mɑːsk/mặt nạ8. Moon/ˈmuːn/mặt trăng9. Banyan/ˈbænjæn/cây đa10. Lantern parade/ˈlæntən/ /pəˈreɪd/rước đèn11. Bamboo/bæmˈbuː/cây tre12. The man in the moon/ The Moon Man/ The Moon boychú Cuội13. Moon goddess [fairy]/ˈmuːn/ /ɡɒd.es/chị Hằng14. Jade RabbitThỏ ngọc15. Star-shaped lantern/stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/đèn ông sao16. Lunar Calendarâm lịch17. Platform/ˈplætfɔːm/mâm cỗ18. Family reunionsum họp gia đình19. Lotus seedhạt sen20. Peanut/ˈpiːnʌt/đậu phộng21. Mashed dried fruitstrái khô nghiền22. Egg yolklòng đỏ23. carp-shaped lanternđèn cá chép24. Lantern Light FestivalLễ hội hoa đăng

    25. moon sighting

    to gaze at the moon

    to admire the moon

    ngắm trăng26. Dragon fruitquả thanh long27. Tangerine/ˌtændʒəˈriːn/quả quýt28. Watermelon/ˈwɔːtəmelən/quả dưa hấu29. Rambutan/ræmˈbuːtn/chôm chôm30. Mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/măng cụt

    2. Tên các loại bánh trung thu bằng tiếng Anh

    • Bánh trung thu nhân xôi xéo [vỏ truyền thống]: Xeo sticky rice mooncake
    • Bánh trung thu nhân chanh leo [vỏ đen]: passion fruit Mooncake
    • Bánh trung thu nhân thập cẩm [vỏ truyền thống]: traditional mooncake
    • Bánh trung thu nhân cốm: mooncake with green rice and coconut filling
    • Bánh trung thu nhân trân châu: Boba milk tea mooncake
    • Bánh trung thu red velvet [vỏ màu đỏ]: Lava Red velvet mooncake
    • Bánh trung thu nhân sầu riêng [vỏ truyền thống]: Lava durian mooncake

    3. Cụm từ tiếng Anh về tết trung thu quan trọng

    + time:

    - Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang'e [truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị hằng nga]

    - held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar

    - falls on 15th, 8 in the lunar calendar

    - the time is at the roundest and brightest moon in the year

    + activity:

    - wear funny/ clown masks: đeo mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh

    - perform/ parade lion dance around/all over streets, biểu diễn trên phố

    - Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng

    - Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern:  rước đèn ông sao

    - eat Moon cake: ăn bánh trung thu

    - children ask for the host 's permission to perform -> the host give them lucky money to show their gratitiude :xin phép chủ nhà biểu diễn -> được cho tiền tì xì để tỏ ơn

    - appear some stands of selling moon cake: xuất hiện gian hàng bán bán TT

    + moon cake:

    - most important and special food: món ăn quan trọng nhất

    - including: meat, egg yolk, flavor, mashe ddried fruits, pumpkin's or lotus seed and peanut: thịt, lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng

    - symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho...

    + the meaning

    - is a good example of cultural value

    - maintain and develop the traditional value in the cozt, sacred atmosphere of family

    - family unity of member or distant relative

    4. Những câu chúc trung thu bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

    Tổng hợp những lời chúc tết trung thu bằng tiếng Anh ngắn gọn dưới đây chắc sẽ giúp bạn gửi gắm đến bạn bè, người thân những lời chúc mừng trung thu tiếng Anh hay nhất.

    1. Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival – Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.

    2. Happy Mid-Autumn Festival – Chúc mừng ngày Tết Trung thu.

    3. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future – Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.

    4. Wishing us a long life to san sẻ the graceful moonlight – Mong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.

    5. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever – Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.

    6. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future – Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.

    7. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life – Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.

    8. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day – Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.

    9. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness – Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, ước cậu có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.

    10. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect – Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.

    5. Bài văn viết về tết trung thu bằng tiếng Anh

    The fruits, moon cakes, lanterns, and lion dances are four items that are the most important preparation for the Mid-Autumn Festival. People buy seasonal fruits such as grapefruits, logan fruits, bananas, apples for this occasion. Moon cakes are a significant part of the Vietnamese Mid-Autumn Festival nowadays. People think moon cakes are indicative of the moon’s quiet, beautiful sight, and some even say “No mooncakes, no festival”. People used to make them by hand a very long time ago. Nowadays, the bulk of moon cakes are made by factory employees. Last but not least, the festival is never completed without the lion dance. Lion dances are a sign of prosperity, success, health, and wealth, so many lion dance competitions are held. Family members meet up to eat moon cake, gaze at the year’s most stunning moon, and talk with each other.

    Bản dịch:

    Mâm quả, bánh trung thu, lồng đèn, múa lân là bốn vật phẩm chuẩn bị cho Tết trung thu quan trọng nhất. Mọi người mua trái cây theo mùa như bưởi, nhãn, chuối, táo cho dịp này. Bánh trung thu vẫn là một phần không thể thiếu trong Tết Trung thu của người Việt Nam hiện nay. Mọi người nghĩ rằng bánh trung thu biểu tượng cho vẻ đẹp tĩnh lặng của mặt trăng, thậm chí có người còn nói “Không có bánh trung thu, không có lễ hội”. Người ta đã từng làm chúng bằng tay từ rất lâu trước đây. Ngày nay, hầu hết bánh trung thu đều do nhân viên nhà máy làm. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, lễ hội không bao giờ trọn vẹn nếu không có màn múa lân. Múa sư tử là biểu hiện của sự thịnh vượng, thành công, sức khỏe, phú quý nên rất nhiều cuộc thi múa lân được tổ chức. Các thành viên trong gia đình gặp nhau để ăn bánh trung thu, ngắm nhìn mặt trăng đẹp nhất trong năm và trò chuyện với nhau.

    Viết đoạn văn về tết trung thu bằng tiếng Anh ngắn

    The Mid-Autumn Festival, one of the most popular traditional holidays in Vietnam. The festival is celebrated on the 15th day of the eighth month in the lunar calendar. It has evolved into an event with both cultural and commercial value. The Mid-Autumn or ‘Trung Thu’ Festival is associated with the legend of Cuoi, a popular Vietnamese fairy tale that explains the origin of the festival. There are many traditional activities for both adults and children during the festival including lion dances performed by both trained professional groups and amateurs. Mid-Autumn Festival parties in the evening are a good opportunity for children to enjoy the festive food and also learn things from their parents such as how to make the party attractive. The whole family will enjoy the feast in a cozy, sacred atmosphere.

    Google dịch

    Tết Trung thu, một trong những ngày lễ truyền thống phổ biến nhất ở Việt Nam. Lễ hội được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch. Nó đã phát triển thành một sự kiện có giá trị văn hóa và thương mại. Tết Trung Thu hay Tết Trung Thu gắn liền với sự tích chú Cuội, một câu chuyện cổ tích Việt Nam phổ biến giải thích nguồn gốc của lễ hội. Có rất nhiều hoạt động truyền thống cho cả người lớn và trẻ em trong lễ hội bao gồm các điệu múa lân được biểu diễn bởi cả các nhóm chuyên nghiệp và nghiệp dư được đào tạo. Các bữa tiệc Trung thu vào buổi tối là cơ hội tốt để trẻ thưởng thức các món ăn lễ hội và cũng có thể học hỏi từ cha mẹ những điều như cách làm cho bữa tiệc hấp dẫn. Cả gia đình sẽ cùng nhau thưởng thức bữa tiệc trong không khí ấm cúng, thiêng liêng.

    Xem thêm: Đoạn văn tiếng Anh chủ đề Tết trung thu 

    Trên đây là Tổng hợp từ vựng về Trung thu bằng tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

    Để ghi nhớ tất cả các từ vựng Tiếng Anh về tết trung Thu, mời bạn cùng thử sức với Bài tập trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh Flahscard học từ mới tiếng Anh: Chủ đề Tết Trung thu dưới đây.

    Chúc mừng trung thu tiếng Anh là gì?

    Trung thu là thời điểm trăng sáng và vàng nhất, dịp để đoàn viên và gửi cho những người thân yêu lời chúc ý nghĩa nhất. 1. Happy Mid-Autumn Festival. Chúc mừng ngày Tết Trung thu.

    Đêm hội trung thu tiếng Anh là gì?

    Happy Mid-Autumn Festival/Moon Festival/Mooncake Festival/Full Moon Festival! [Chúc mừng ngày Tết Trung Thu!] 2. Happy Mid-Autumn Festival!

    Rằm trung thu tiếng Anh là gì?

    Trong tiếng Anh, Tết Trung Thu thường được gọi Mid-Autumn Festival hoặc Moon Festival, Mooncake Festival, Full Moon Festival. Trong tiếng Việt, ngoài cái tên Tết Trung Thu thì lễ hội này còn được gọi với nhiều cái tên khác như Tết Thiếu Nhi, Tết Trông Trăng hay Tết Đoàn Viên.

    Bánh trung thu tiếng Anh gọi là gì?

    Moon cake /ˈmuːn keɪk/: Bánh Trung thu.

Chủ Đề