Đại học y dược tiếng trung là gì
Một số trường đại học ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung như: Đại học Hà Nội 河内大学 /hénèi dàxué/, Đại học bách khoa Hà Nội河内百科大学 /hénèi bǎikē dàxué/. Khi biết tên các trường đại học ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung, điều này rất có ý nghĩa trong việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số trường đại học ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung. 河内百科大学 /hénèi bǎikē dàxué/: Đại học Bách khoa Hà Nội. 国民经济大学 /guómín jīngjì dàxué/: Đại học Kinh tế Quốc dân. 河内医科大学 /hénèi yīkē dàxué/: Đại học Y Hà Nội. 河内工业 /hénèi gōngyè dàxué/: Đại học Công nghiệp Hà Nội. 河内示范大学 /hénèi shìfàn dàxué/: Đại học Sư phạm Hà Nội. 河内建筑大学 /hénèi jiànzhú dàxue/: Đại học Kiến trúc Hà Nội. 国际外交学院 /guójì wàijiāo xuéyuàn/: Học viện Ngoại giao. 财政学院 /cáizhèngxuéyuàn/: Học viện Tài chính. 商贸大学 /shāngmào dàxué/: Đại học Thương mại. 外贸大学 /Wàimào xuéyuàn/: Đại học Ngoại thương. 河内法律大学 /hénèi fǎlǜ dàxué/: Đại học Luật Hà Nội. 河内建设大学 /Hénèi jiànshè dàxué/: Đại học Xây dựng Hà Nội. 河内自然资源与环境大学 / hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué/: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. 西贡国家大学 /xīgòng guójiā dàxué/: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 胡志明市经济大学 /húzhìmíng shì jīngjì dàxué/: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 银行学院 /yínháng xuéyuàn/: Học viện Ngân hàng. 宣传-报纸分院 /xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn/: Học viện Báo chí và Tuyên truyền. 文朗大学 /wénlǎng dàxué/: Đại học Văn Lang. 交通运输大学 /jiāotōng yùnshū dàxué/: Đai học Giao thông Vận tải. 顺化大学 /shùn huà dàxué/: Đại học Huế. 太原大学 /tàiyuán dàxué/: Đại học Thái Nguyên. 荣市大学 /róng shì dàxué/: Đại học Vinh. 岘港大学 /Xiàn gǎng dàxué/: Đại học Đà Nẵng. Bài viết tên các trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. 3 năm trước THƯ VIỆN TỪ VỰNG HÌNH ẢNHTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC
Chúc các bạn học tốt! TIẾNG TRUNG THĂNG LONG |