Đại học tai nguyen va moi truong tp hcm

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

16.09.2021

WElearn Wind

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2021

Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2021

Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0116
Địa chất họcA00, A01, A02, B0014
Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0114
Thủy văn họcA00, A01, B00, D0214
Biển đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00, A01, B00, D0314
Hệ thống thông tinA00, A01, B00, D0415
Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0515
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A02, B0014
Kỹ thuật trắc địa Bản đồA00, A01, A02, B0014
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, A02, B0014
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, A02, B0014
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0015
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0114
Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0115
Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00, A01, B00, D0114
Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00, A01, A02, B0014
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00, A01, B00, D0114
ên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0116
Địa chất họcA00, A01, A02, B0015
Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0115
Thủy văn họcA00, A01, B00, D0215
Biển đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00, A01, B00, D0315
Hệ thống thông tinA00, A01, B00, D0415
Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0515.5
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A02, B0015
Kỹ thuật trắc địa Bản đồA00, A01, A02, B0015
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, A02, B0015
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, A02, B0015
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0015
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0115
Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0115.5
Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00, A01, B00, D0115
Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00, A01, A02, B0015
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00, A01, B00, D0115

Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

✅ Gia sư Toán lớp 12
✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
✅ Gia sư Hóa lớp 12✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà

Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!

Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment [HCMUNRE]
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
  • SĐT: 08.3844.3006
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.hcmunre.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022; gồm có 4 đợt xét tuyển, như sau:

  • Đợt 1: theo khung thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
  • Các đợt còn lại mỗi đợt dự kiến cách nhau 1 tuần.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

  • Đợt 1: 15/3 – 15/5/2022.
  • Đợt 2 [bổ sung đợt 1]: 16/5 – 30/6/2022;
  • Đợt 3 [bổ sung đợt 2]: 01/7 – 31/7/2022;
  • Các đợt tiếp theo trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: Thời gian nhận hồ sơ sau khi có kết quả của kỳ thi.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/5/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2022.

- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm [05] học kỳ [năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

  • Học phí dự kiến: 336.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
  • Học phí dự kiến: 389.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.

II. Các ngành tuyển sinh

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN  

Địa chất học

- CN Địa chất môi trường

- CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn

7440201 A00, A01
A02, B00
50

Khí tượng và khí hậu học

7440221 A00, A01
B00, D01
50

Thủy văn học

- CN Thủy văn

- CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai

7440224 A00, A01
B00, D01
50

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298 A00, A01
B00, D01
50

Hệ Thống thông tin

7480104 A00, A01
B00, D01
50

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01
B00, D01
180

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- CN Kỹ thuật môi trường

- CN Quá trình thiết bị và điều khiển

- CN Công nghệ môi trường

7510406 A00, A01
B00, A02
200

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

- CN Trắc địa công trình

- CN Kỹ thuật địa chính

- CN Địa tin học

7520503 A00, A01
A02, B00
100

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212 A00, A01
A02, B00
50

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213 A00, A01
A02, B00
100

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A00, A01
A02, B00
250

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102 A00, A01
B00, D01
100

Quản trị kinh doanh

- CN Quản trị kinh doanh bất động sản

- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101 A00, A01 B00, D01 120

Quản lý đất đai

- CN Địa chính

- CN Quy hoạch đất đai

- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

- CN Định giá và quản trị bất động sản

7850103 A00, A01
B00, D01
250

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195 A00, A01
B00, D01
50
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01
B00, D01
50
Bất động sản 

7340116

A00, A01, B00, D01 50
Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00, A01, A02, B00 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14

18

15

20,50

Quản lý đất đai

16,25

15

18

22

21

Quản trị kinh doanh

18,75

16

18

24

21

Địa chất học

14

14

18

15

20,50

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

14

14

18

15

20,50

Khí tượng và khí hậu học

14

14

18

15

20,50

Thủy văn học

14

14

18

15

20,50

Công nghệ thông tin

17,25

15

18

24

21

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

14

18

15

20,50

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

14

14

18

15

20,50

Hệ thống thông tin

14

15

18

15

20,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

18

15

20,50

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

14

18

15

20,50

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

14

14

18

15

20,50

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

14

14

18

15

20,50

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

14

14

18

15

20,50

Quản lý tài nguyên khoáng sản

14

14

18

15

20,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Cổng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề