Đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm

[Chinhphu.vn] - Trường Đại học Kinh tế quốc dân công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm sàn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế quốc dân là 20 điểm

Theo đó, ngưỡng đầu vào theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế quốc dân là 20 điểm.

Mức diểm này bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển với các ngành, chương trình tính hệ số 1.

Với các tổ hợp, chương trình có môn Toán hoặc tiếng Anh nhân hệ số 2, các môn khác sẽ nhân hệ số 1, rồi quy đổi về thang 30 điểm theo công thức: [Điểm môn 1 + môn 2 + môn Toán/tiếng Anh x 2] x 3/4 + điểm ưu tiên.

Xét theo thang điểm 30, các ngành của trường năm 2023 đều lấy trên 26 điểm. Trong đó, ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất với 27,65 điểm. Đối với các ngành xét theo thang điểm 40 [tiếng Anh hệ số 2] điểm chuẩn đều trên 35, trong đó ngành Truyền thông Marketing lấy cao nhất với 37,1 điểm.

Năm 2022, cả 60 ngành, chương trình đào tạo của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đều lấy điểm chuẩn từ 26,1 trở lên, trong đó là ngành Quan hệ công chúng lấy cao nhất với 28,6 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Năm 2023, học phí của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân dao động từ 10,5 – 35 triệu đồng. Cụ thể, với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước, mức học phí dao động từ 10,5 – 35 triệu đồng.

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K60, K61, K62, K63, K64, học phí các ngành, nhóm ngành: Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế học, Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên, Kinh tế bất động sản và địa chính, Kinh doanh bất động sản, Thống kê kinh tế xã hội, Thống kê kinh doanh, Quản lý môi trường, Quản lý đất đai… là 15 triệu đồng.

Với các ngành, chuyên ngành xã hội hóa cao có mức học phí 20 triệu đồng. Các ngành còn lại có học phí 17,5 triệu đồng.

[Chinhphu.vn] - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét thang điểm 30, ngành Thương mại điện tử lấy điểm chuẩn cao nhất với 27,65 điểm. Nhiều ngành khác cũng lấy điểm chuẩn trên 27 là Marketing, Quan hệ công chúng, Tài chính - Ngân hàng, Kiểm toán, Kế toán... Những ngành còn lại đều trên 26, thấp nhất là Quản lý công và Chính sách 26,1.

Ở thang 40 [tiếng Anh hoặc Toán nhân hệ số 2], điểm chuẩn dao động 35,65-37,1. Ngành Truyền thông Marketing [hệ POHE] cao nhất, Quản trị khách sạn, Quản trị lữ hành, Quản trị thị trường [cùng hệ POHE] lấy thấp nhất.

Điểm chuẩn các ngành/chương trình Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023, nhà trường tuyển sinh 60 mã ngành/chương trình với 6200 chỉ tiêu đại học chính quy.

Trong đó, xét bằng điểm thi tốt nghiệp chỉ chiếm 25% chỉ tiêu, 73% được dành cho các phương thức xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường, 2% xét tuyển thẳng.

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây

\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8 2 7310101_1 Kinh tế học [ngành Kinh tế] 20.6 3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị [ngành Kinh tế] 18.4 4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL [ngành Kinh tế] 21.05 5 7310104 Kinh tế đầu tư 21 6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45 7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8 8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5 9 7310108 Toán kinh tế 20.3 10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3 11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45 12 7340115 Marketing 22.3 13 7340116 Bất động sản 19.5 14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43 15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43 16 7340122 Thương mại điện tử 23.28 17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21 18 7340204 Bảo hiểm 18.2 19 7340301 Kế toán 21.15 20 7340302 Kiểm toán 22.7 21 7340401 Khoa học quản lý 18.2 22 7340403 Ọuản lý cỗng 18 23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25 24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25 25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4 26 7380101 Luật 20 27 7380107 Luật kinh tế 20.6 28 7480101 Khoa học máy tính 21 29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05 30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05 32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18 33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45 34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45 35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05 36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05 37 7850103 Quản lý đất đai 18 38 EBBA Quản trị kinh doanh [E-BBA] 18.8 39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD [BBAE] 18 40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro [Actuary] 18 41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD [DSEB] 20.05 42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT [ACT-1CAE\V] 19.3 43 EP05 Kinh doanh sổ [E-BDB] 19.65 44 EP06 Phân tích kinh doanh [BA] 19.85 45 EP07 Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 18.05 46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MỌI] 18 47 EP09 Công nghệ tài chính [BFT] 19.4 48 EP10 Tài chính và đầu tư [BF1] 18.2 49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế [1HME] 18.05 50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT [AUD-1CAEW] 20.6 51 EP13 Kinh tế học tài chính [FE] 18 52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT [LS1C] 20.95 53 EPMP Quản lý công và Chính sách [E-PMP] 18.05 54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4 55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05 56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85 57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8 58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20 59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3 60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây

\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN năm 2022

Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8 2 7310101_1 Kinh tế học [ngành Kinh tế] 20.6 3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị [ngành Kinh tế] 18.4 4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL [ngành Kinh tế] 21.05 5 7310104 Kinh tế đầu tư 21 6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45 7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8 8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5 9 7310108 Toán kinh tế 20.3 10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3 11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45 12 7340115 Marketing 22.3 13 7340116 Bất động sản 19.5 14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43 15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43 16 7340122 Thương mại điện tử 23.28 17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21 18 7340204 Bảo hiểm 18.2 19 7340301 Kế toán 21.15 20 7340302 Kiểm toán 22.7 21 7340401 Khoa học quản lý 18.2 22 7340403 Ọuản lý cỗng 18 23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25 24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25 25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4 26 7380101 Luật 20 27 7380107 Luật kinh tế 20.6 28 7480101 Khoa học máy tính 21 29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05 30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05 32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18 33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45 34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45 35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05 36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05 37 7850103 Quản lý đất đai 18 38 EBBA Quản trị kinh doanh [E-BBA] 18.8 39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD [BBAE] 18 40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro [Actuary] 18 41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD [DSEB] 20.05 42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT [ACT-1CAE\V] 19.3 43 EP05 Kinh doanh sổ [E-BDB] 19.65 44 EP06 Phân tích kinh doanh [BA] 19.85 45 EP07 Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 18.05 46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MỌI] 18 47 EP09 Công nghệ tài chính [BFT] 19.4 48 EP10 Tài chính và đầu tư [BF1] 18.2 49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế [1HME] 18.05 50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT [AUD-1CAEW] 20.6 51 EP13 Kinh tế học tài chính [FE] 18 52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT [LS1C] 20.95 53 EPMP Quản lý công và Chính sách [E-PMP] 18.05 54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4 55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05 56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85 57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8 58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20 59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3 60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây

\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2022

Điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8 2 7310101_1 Kinh tế học [ngành Kinh tế] 20.6 3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị [ngành Kinh tế] 18.4 4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL [ngành Kinh tế] 21.05 5 7310104 Kinh tế đầu tư 21 6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45 7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8 8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5 9 7310108 Toán kinh tế 20.3 10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3 11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45 12 7340115 Marketing 22.3 13 7340116 Bất động sản 19.5 14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43 15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43 16 7340122 Thương mại điện tử 23.28 17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21 18 7340204 Bảo hiểm 18.2 19 7340301 Kế toán 21.15 20 7340302 Kiểm toán 22.7 21 7340401 Khoa học quản lý 18.2 22 7340403 Ọuản lý cỗng 18 23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25 24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25 25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4 26 7380101 Luật 20 27 7380107 Luật kinh tế 20.6 28 7480101 Khoa học máy tính 21 29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05 30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05 32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18 33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45 34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45 35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05 36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05 37 7850103 Quản lý đất đai 18 38 EBBA Quản trị kinh doanh [E-BBA] 18.8 39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD [BBAE] 18 40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro [Actuary] 18 41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD [DSEB] 20.05 42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT [ACT-1CAE\V] 19.3 43 EP05 Kinh doanh sổ [E-BDB] 19.65 44 EP06 Phân tích kinh doanh [BA] 19.85 45 EP07 Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 18.05 46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MỌI] 18 47 EP09 Công nghệ tài chính [BFT] 19.4 48 EP10 Tài chính và đầu tư [BF1] 18.2 49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế [1HME] 18.05 50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT [AUD-1CAEW] 20.6 51 EP13 Kinh tế học tài chính [FE] 18 52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT [LS1C] 20.95 53 EPMP Quản lý công và Chính sách [E-PMP] 18.05 54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4 55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05 56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85 57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8 58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20 59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3 60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây

\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân [NEU] năm 2023 dao động 26,1-37,1, cao nhất ở ngành Truyền thông Marketing, theo công bố chiều 22/8. Ở thang 40 [tiếng Anh hoặc Toán nhân hệ số 2], điểm chuẩn dao động 35,65-37,1. Ngành Truyền thông Marketing [hệ POHE] cao nhất với 37,1 điểm.

Đại học Kinh tế quốc dân bao nhiêu điểm?

Chiều 22-8, Trường đại học Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Khung điểm chuẩn của Trường ĐH Kinh tế quốc dân dao động 26,10 - 27,55 điểm đối với những ngành tính theo thang 30 điểm.

Đại học Kinh tế Quốc dân ngành quan hệ công chúng bao nhiêu điểm?

Quan hệ công chúng là ngành học được nhiều thí sinh lựa chọn bởi tính chất năng động, sáng tạo. Cũng vì vậy, điểm chuẩn ngành này tại các trường đại học luôn ở top đầu. Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân lấy điểm chuẩn ngành Quan hệ công chúng là 28,6 điểm với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2023?

TRA CỨU ĐIỂM SÀN, ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2023 Tổ chức coi thi tốt nghiệp THPT vào 2 ngày 28 và 29/6/2023. Ngày 30/6 là ngày thi dự phòng. Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công bố vào 8h00 ngày 18/7.

Chủ Đề