Học giao tiếp tiếng Anh thôi chưa đủ: Để có thể có được một công việc với một mức lương cao, bạn còn phải vững tiếng Anh ngay trong cả chuyên ngành của mình. Tại trang web của Ecorp, bạn đọc sẽ tìm thấy rất nhiều những bài viết, những mẫu câu, những câu chuyện khác nhau của những chuyên ngành khác nhau như Giáo dục, Âm nhạc, Công nghệ thông tin,… Còn trong bài viết này, Ecorp sẽ chia sẻ cho bạn đọc về Bộ 50 từ vựng cơ bản nhất trong chuyên ngành xây dựng.
- allowable load: tải trọng cho phép
- alloy steel: thép hợp kim
- alternate load: tải trọng đổi dấu
- anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
- anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
- bag: bao tải [để dưỡng hộ bê tông]
- bag of cement: bao xi măng
- balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
- balanced load: tải trọng đối xứng
- balancing load: tải trọng cân bằng
2. Từ vựng chuyên ngành xây dựng 2 – Học từ vựng tiếng Anh
- dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
- dry guniting: phun bê tông khô
- duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
- dummy load: tải trọng giả
- during stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
- early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
- eccentric load: tải trọng lệch tâm
- effective depth at the section: chiều cao có hiệu
- guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
- gunned concrete: bê tông phun
- h- beam: dầm chữ h
- half- beam: dầm nửa
- half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
- hanging beam: dầm treo
- radial load: tải trọng hướng kính
- railing: lan can trên cầu
- railing load: tải trọng lan can
- rammed concrete: bê tông đầm
- rated load: tải trọng danh nghĩa
- ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 3 – Học từ vựng tiếng Anh
- split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
- sprayed concrete: bê tông phun
- sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
- spring beam: dầm đàn hồi
- square hollow section: thép hình vuông rỗng
- stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
- stamped concrete: bê tông đầm
- standard brick: gạch tiêu chuẩn
- web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
- web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
- welded plate girder: dầm bản thép hàn
- arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
- articulated girder: dầm ghép
- asphaltic concrete: bê tông atphan
- assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
- atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
- builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
- building site: công trường xây dựng
- building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
- build-up girder: dầm ghép
Trên đây là Bộ những từ vựng cơ bản nhất sử dụng trong chuyên ngành xây dựng. Ngoài ra, bạn đọc còn có thể tìm thấy nhiều những bài viết bổ ích khác trong các chuyên mục của Học ngữ pháp tiếng Anh, Học từ vựng tiếng Anh, học phát âm tiếng Anh của Ecorp.
Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn [chứa, lắng, lọc]= Septic tank consist of 03 compartments [containing, clarifying and filtering]
Hồ dầu = liquid cement
Hoàn thiện = finishing
Hộp gen = riser
Kèo mái = rafter
Kết cấu = structure
Kết cấu khung sườn BTCT = reinforce concrete structure
Khung xương trần = ceiling frame
Lan can = handrail
Lanh tô = lintel
Mác bê tông = concrete grade
Máy đầm bàn = vibratory plate compactor
Máy đầm dùi= vibrator cylinder
Móng = foundation = footing
Móng băng = continuous footing
Móng đơn = isolated footing
�" khóa = lock
�" văng = mái đón = canopy
Ốp gạch = lát gạch = tiling
Sàn = slab
Sân thượng = terrace
Sản xuất và lắp dựng [kết cấu thép] = fabricate and install [steel structure]
Sắt đai = thép đai = stirrup
Sắt hộp = RHS = Rectangle hollow steel
Sắt mũ = thép lớp trên = top layer
Sê nô = máng xối = gutter
Sơn lớp lót = primer
Sơn lớp phủ hoàn thiện = coating
Tấm trần thạch cao = gypsum board
Tấm trần thạch cao chống ẩm = moisture-proof gypsum board
Thành phần cấp phối bê tông = concrete mix proportion
Thép chủ = sắt chủ = main rebar
Thép định hình = built-up steel
Thép lớp dưới = bottom layer
Tô = trát = plaster
Tời điện= electric winch
Tôn = steel sheet
Tôn mạ màu = color coated steel sheet
Trần chìm = concealed ceiling
Trần nổi = exposed grid ceiling
Trần thạch cao = gypsum board ceiling
Trục = axis
Tường vây = diaphragm wall
Vữa = hồ = mortar
Xà bần = surplus = debris
Xà gồ đỡ = supporting purlin
Xà gồ mái = purlin
English translation Conceptual Design Drawings
-Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết -Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết
-As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công
-Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép
-Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công
-Construction Permit : Giấy phép Xây dựng
-Master Plan [General Plan]: Tổng Mặt bằng
-Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh
-Ground Floor : sàn tầng trệt [Anh]
-First Floor: [viết tắt 1F.] : sàn lầu [Anh]; sàn trệt [Mỹ]
- Mezzanine Floor : sàn lửng
- 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 [sàn lửng giữa tầng 2 & 3]
- Flat roof : mái bằng
- Slope Roof : mái dốc
- Front view Elevation : mặt đứng chính
-Side Elevation : mặt đứng hông
-Gable wall : tường đầu hồi
- Metal sheet Roof : Mái tôn
-Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt
-After anchoring : Sau đóng neo
- Anchor sliding : Độ tụt neo
- Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ
- Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi
-Coupling : Nối thép dự ứng lực
-Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực
-Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần
-Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường
-After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
-Alloy[ed] steel : Thép hợp kim
-Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
-Area of reinforcement : Diện tích cốt thép
-Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển
- Bar [reinforcing bar]: Thanh cốt thép
- Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
- Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
-Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
-Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên
-Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
-Bored pile : Cọc khoan nhồi
-Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
-Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới [của mặt cắt]
- Braced member : Thanh giằng ngang
-Bracing : Giằng gió
-Carbon steel : Thép các bon [thép than]
-Cast steel : Thép đúc
-Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
-Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực
-Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
-Chillid steel : Thép đã tôi
-Closure joint : Mối nối hợp long [đoạn hợp long]
-Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng
- Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Accessory - Phụ kiện nhà:
Một sản phẩm xây dựng phụ, như cửa, cửa sổ, tấm lấy ánh sáng mái, quạt gió, ..vv. Minh hoạ:
Anchor Bolt Plan - Bản vẽ mặt bằng bulông neo:
Bản vẽ mặt bằng móng nhà cho biết mọi kích thước và tiết diện cần để bố trí chính xác bulông neo, kể cả phần lộ ra bên trên bêtông, phần chôn sâu yêu cầu. Cũng cho biết phản lực cột [độ lớn và phương] và kích thước bản đế.
Anchor Bolts - Bulông neo:
Bulông dùng để neo cấu kiện vào sàn bêtông , móng, hoặc gối đỡ khác. Thường dùng để chỉ các bulông ở chân cột và chân trụ đứng của cửa.
Assembly - Bộ ghép:
Hai hay nhiều bộ phận bắt bulông với nhau
Astragal - Gioăng cửa:
Một tấm uốn được gắn vào một cánh cửa bản lề hoặc cửa đẩy để ngăn bụi và ánh sáng xâm nhập
Auxiliary Loads - Tải trọng phụ thêm:
Mọi tải trọng động lực thay đổi thêm vào các tải trọng cơ bản mà ngôi nhà phải chịu, ví dụ như cầu trục, thiết bị bốc rỡ vật liệu và các tải va chạm.
Back-up Plates - Bản thêm:
Bản phụ thêm trong liên kết để bulông đủ chỗ xiết, để tạo dung sai lắp dựng, hoặc để tăng cường độ.
Base Angle - Thép góc đế:
Thanh thép góc dài liên tục gắn vào bản bêtông hay dầm bậc để giữ các tấm tường.
Base Plate - Bản đế:
Bản gối của cột thay dầm để đặt lên mặt đỡ.
Bay - Gian:
Không gian giữa các đường trục của các cấu kiện chịu lực chính theo phương dọc nhà. Còn gọi là bước khung.
Bead Mastic - Matit cuộn:
Chất bít dưới dạng cuộn, dùng để bít khe nối giữa các tấm mái.
Beam - Dầm:
Cấu kiện nằm ngang chủ yếu chịu mômen uốn.
Bill of Materials - Bản thống kê vật liệu:
Bản liệt kê các bộ phận, dùng để chế tạo, vận chuyển, tiếp nhận và thanh toán.
Bird Screen - Lưới chắn chim:
Lưới thép dùng để ngăn chim không bay vào nhà qua các lỗ quạt gió và lá chớp.
Blind Rivet - Đinh tán nhỏ:
Một thanh chốt nhỏ có mũ và có thân dãn nở được , dùng để liên kết các thanh thép nhỏ. Đặc biệt dùng để bắt các nẹp, máng, v.v. Còn gọi là Đinh tán nhỏ [Pop Rivet].
Brace Grip - Khuyên cáp giằng:
Tao thép mạ được cuốn thành hình dây tóc xoắn để vặn xoắn vào đầu tao cáp làm giằng.
Brace Rods/Cables - Thanh giằng / dây cáp giằng: Thanh thép tròn và dây cáp đặt theo đường chéo trên mái và tường để truyền tải trọng gió xuống móng và để ổn định cho nhà
Braced Bay - Gian có giằng:
Gian có bố trí giằng.
Bracket - Công xôn:
Kết cấu đỡ nhô ra khỏi tường hay cột để liên kết một cấu kiện khác. Ví dụ : công xôn đỡ dầm cầu trục.
Bridge Crane - Cầu trục:
Máy trục di động trên cao, chạy trên ray và dầm cầu trục
Building Codes - Quy chuẩn xây dựng:
Luật lệ thiết lập bởi một cơ quan có thẩm quyền, quy định những yêu cầu tối thiểu cho các mục đích cấp phép, an toàn và công năng như luật lệ phòng cháy, không gian và khoảng cách. Quy chuẩn xây dựng thường có các quy chuẩn thiết kế được công nhận. Ví dụ: UBC - Quy chuẩn xây dựng thống nhất là một Quy chuẩn xây dựng
Building Width - Bề rộng nhà:
Bề rộng theo phương ngang của nhà đo từ mép ngoài đến mép ngoài của các đường chuẩn thép tường biên.
Built-up Section - Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp:
Cấu kiện thông thường có tiết diện chữ H, do nhiều bản thép riêng rẽ hàn với nhau
Butt Plate - Bản mặt bích:
Bản tại đầu mặt một cấu kiện , để tì vào một bản tương tự của một cấu kiện khác, để tạo nên liên kết. Dùng cho liên kết chịu mômen. Còn gọi là Bản đỉnh [Cap plate