Khoa Công nghệ sinh học trường đại học Mở TP. HCM được thành lập tháng 6/1991 là khoa Công nghệ sinh học đầu tiên được chính phủ cấp phép tại Việt Nam. Trải qua hơn 20 năm hình thành và phát triển, hiện nay khoa có một đội ngũ giảng viên đầy tâm huyết và giàu kinh nghiệm gồm: 2 phó giáo sư tiến sĩ, 5 tiến sĩ, 16 thạc sĩ với 5 nghiên cứu sinh và một số cán bộ phụ trách các phòng thí nghiệm. Đội ngũ giảng viên hùng hậu đã đáp ứng nhu cầu giảng dạy lý thuyết gắn liền với thực tiễn, cung cấp nguồn kiến thức phong phú cho sinh viên của khoa. Ngoài ra, khoa còn sở hữu một hệ thống gồm 8 phòng thí nghiệm tại Bình Dương được trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu giảng dạy và nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên.
Khoa công nghệ sinh học là một trong những khoa đi đầu trong phong trào nghiên cứu khoa học của đại học Mở TP. HCM, hàng năm, khoa đều có đề tài dự thi và đạt các giải cao trong các cuộc thi sinh viên, nghiên cứu khoa học cấp bộ như Eureka, Sony xanh,...
Ngành Công nghệ sinh học là một bộ môn nằm trong khoa Công nghệ sinh học nhằm đào tạo các cử nhân có năng lực chuyên môn, tư duy sáng tạo để giải quyết các vấn đề thực tiễn của ngành học, ứng dụng công nghệ sinh học trong y - dược, nông nghiệp, môi trường, công nghệ thực phẩm để có thể đáp ứng yêu cầu của các loại hình doanh nghiệp và tổ chức khác nhau.
Tổ hợp môn xét tuyển:
- A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- B00: Toán, Sinh học, Hóa học
- D00: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Điểm chuẩn năm 2016: 16 điểm
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP.HCM
- Điện thoại: 08.39300372 & 08.39300072 & 08.39300210 [Ext: 600, 123]
- Email: -
- Website: //www.oude.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn/
Skip to content
7 Tháng Mười Một, 2019
- Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 138 tín chỉ
– Khối kiến thức chung: | 28 tín chỉ | |
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: | 6 tín chỉ | |
– Khối kiến thức theo khối ngành: | 28 tín chỉ | |
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: | 34 tín chỉ | |
+ Bắt buộc: | 28 tín chỉ | |
+ Tự chọn: | 6/21 tín chỉ | |
– Khối kiến thức ngành: | 42 tín chỉ | |
+ Bắt buộc: | 21 tín chỉ | |
+ Tự chọn: | 12 tín chỉ | |
+ Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: | 9 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung [Không tính các môn học từ số 10 đến số 12] | 28 | |||||
1 | PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2 | 3 | 36 | 9 | PHI1004 | |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 20 | 10 | PHI1005 | |
4 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam | 3 | 42 | 3 | POL1001 | |
5 | INT1003 | Tin học cơ sở 1 Introduction to Informatic 1 | 2 | 10 | 20 | ||
6 | INT1005 | Tin học cơ sở 3 Introduction to Informatic 3 | 2 | 12 | 18 | INT1003 | |
7 | FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1 General English 1 | 4 | 16 | 40 | 4 | |
8 | FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2 General English 2 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF2101 |
9 | FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3 General English 3 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF2102 |
10 | Giáo dục thể chất Physical Education | 4 | |||||
11 | Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Education 1 | 8 | |||||
12 | Kỹ năng bổ trợ Soft Skills | 3 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 6 | |||||
13 | HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamentals of the Vietnamese Culture | 3 | 42 | 3 | ||
14 | GEO1050 | Khoa học trái đất và sự sống Earth and Life Sciences | 3 | 30 | 10 | 5 | |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 28 | |||||
15 | MAT1090 | Đại số tuyến tính Linear Algebra | 3 | 30 | 15 | ||
16 | MAT1091 | Giải tích 1 Calculus 1 | 3 | 30 | 15 | ||
17 | MAT1192 | Giải tích 2 Calculus 2 | 2 | 20 | 10 | MAT1091 | |
18 | MAT1101 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | 3 | 27 | 18 | MAT1091 | |
19 | PHY1100 | Cơ – Nhiệt Mechanics – Thermodynamics | 3 | 30 | 15 | MAT1091 | |
20 | PHY1103 | Điện – Quang Electromagnetism – Optics | 3 | 30 | 15 | MAT1091 | |
21 | CHE1080 | Hóa học đại cương General Chemistry | 3 | 42 | 3 | ||
22 | CHE1081 | Hóa học hữu cơ Organic Chemistry | 3 | 42 | 3 | CHE1080 | |
23 | CHE1057 | Hóa học phân tích Analytic Chemistry | 3 | 42 | 3 | CHE1080 | |
24 | CHE1069 | Thực tập Hóa học đại cương General chemistry Lab | 2 | 30 | |||
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 34 | |||||
IV.1 | Bắt buộc | 28 | |||||
25 | BIO2043 | Tiếng Anh cho Sinh học English in Biology | 2 | 20 | 10 | FLF2102 | |
26 | BIO2401 | Sinh học tế bào Cell Biology | 3 | 25 | 15 | 5 | |
27 | BIO2202 | Hóa sinh học Biochemistry | 3 | 25 | 15 | 5 | CHE1080 |
28 | BIO2203 | Di truyền học Genetics | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2401 |
29 | BIO2201 | Sinh học phân tử Molecular Biology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2401 |
30 | BIO2204 | Vi sinh vật học Microbiology | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2202 |
31 | BIO2205 | Thống kê sinh học Biostatistics | 3 | 15 | 30 | MAT1192 MAT1101 | |
32 | BIO2206 | Sinh lý học người và động vật Human and Animal Physiology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2401 |
33 | BIO2207 | Sinh học phát triển Developmental Biology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2401 |
34 | BIO2208 | Thực tập thiên nhiên Tropical Ecology and Conservation | 2 | 5 | 25 | BIO3305, BIO3307 | |
IV.2 | Tự chọn | 6/21 | |||||
35 | BIO2210 | Lý sinh học Biophysics | 3 | 25 | 15 | 5 | PHY1100, PHY1103, BIO2401 |
36 | BIO2212 | Proteomic và sinh học cấu trúc Proteomics and Structural Biology | 3 | 40 | 5 | BIO2201, BIO2202 | |
37 | BIO2215 | Miễn dịch học phân tử Molecular Immunology | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2204 |
38 | BIO2216 | Vi rút học cơ sở Basic virology | 3 | 35 | 5 | 5 | BIO2201, BIO2215 |
39 | BIO2217 | Thực tập sản xuất Biotech factory trip | 3 | 10 | 35 | BIO2203, BIO2204 | |
40 | BIO3204 | Sinh học người Human Biology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2401 |
41 | BIO3205 | Cơ sở sinh thái học Basic Ecology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2401 |
V | Khối kiến thức ngành | 42 | |||||
V.1 | Bắt buộc | 21 | |||||
42 | BIO3300 | Các kỹ thuật cơ bản trong Công nghệ sinh học General technic in biotechnology | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2204 |
43 | BIO3301 | Tin sinh học Bioinformatics | 3 | 20 | 20 | 5 | BIO2202, BIO2201 |
44 | BIO3302 | Nhập môn công nghệ sinh học Introduction to Biotechnology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2201, BIO2203 |
45 | BIO3303 | Sinh học chức năng thực vật Functional Biology of Plants | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2401 |
46 | BIO3304 | Kỹ thuật di truyền Genetic Engineering | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2203, BIO2204 |
47 | BIO3305 | Hệ thống học thực vật học Plant systematics | 2 | 20 | 7 | 3 | BIO2401 |
48 | BIO3306 | Hệ thống học động vật không xương sống Invertebrates systematics | 2 | 20 | 7 | 3 | BIO2401 |
49 | BIO3307 | Hệ thống học động vật có xương sống Vertebrates systematics | 2 | 20 | 7 | 3 | BIO2401 |
V.2. | Tự chọn | 12 | |||||
V.2.1 | Các học phần chuyên sâu | 9 | |||||
Các học phần chuyên sâu về Di truyền học và kỹ nghệ gen | 9/15 | ||||||
50 | BIO3314 | Di truyền học vi sinh vật Microbial Genetics | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2203, BIO2204 |
51 | BIO3309 | Công nghệ protein-enzym Protein Enzyme Technology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2202 |
52 | BIO3328 | Di truyền học quần thể Population Genetics | 3 | 40 | 5 | BIO2203 | |
53 | BIO3311 | Di truyền học ung thư Cancer Genetics | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2401 BIO2202 |
54 | BIO3312 | Công nghệ sinh học dược phẩm Pharmaceutical biotechnology | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2203 |
Các học phần chuyên sâu về Vi sinh vật học và công nghệ lên men | 9/15 | ||||||
55 | BIO3313 | Vi sinh vật học và xử lý môi trường Microbiology and Environmental Remediation | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2204 |
56 | BIO3314 | Di truyền học vi sinh vật Microbial Genetics | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2203, BIO2204 |
57 | BIO3315 | Công nghệ sinh học vacxin Vaccine Biotechnology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2201, BIO2204 |
58 | BIO3316 | Vi sinh vật học thực phẩm Food Microbiology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2204 |
59 | BIO3317 | Enzym vi sinh vật Microbial Enzymes | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2204 |
Các học phần chuyên sâu về Hóa sinh học và công nghệ protein-enzym | 9/12 | ||||||
60 | BIO3318 | Hóa sinh học chế biến thực phẩm Biochemistry of Food Processing | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2202, BIO2204 |
61 | BIO3309 | Công nghệ protein-enzym Protein Enzyme Technology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2202 |
62 | BIO3320 | Công nghệ mô và tế bào thực vật Plant Cell and Tissue Technology | 3 | 40 | 5 | BIO2201, BIO3303 | |
63 | BIO3210 | Hóa sinh học các hợp chất có hoạt tính sinh học Biochemistry of Bioactive Compounds | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2204 |
Các học phần chuyên sâu về Công nghệ tế bào | 9/12 | ||||||
64 | BIO3217 | Công nghệ mô và tế bào thực vật Plant Cell and Tissue Technology | 3 | 40 | 5 | BIO2201, BIO3303 | |
65 | BIO3325 | Công nghệ sinh học động vật Animal Biotechnology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2201 |
66 | BIO3326 | Công nghệ tế bào gốc Stem Cell Technology | 3 | 20 | 20 | 5 | BIO2201 |
67 | BIO3327 | Sinh học khối u Tumor Biology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2201 |
Các học phần chuyên sâu về Sinh y | 9/24 | ||||||
68 | BIO3329 | Cơ sở phân tử của bệnh Molecular Basis of Diseases | 3 | 40 | 5 | BIO2204 | |
69 | BIO3330 | Vi sinh vật y học Medical Microbiology | 3 | 40 | 5 | BIO2401 BIO2202 | |
70 | BIO3331 | Động vật y học Medical Animal | 3 | 40 | 5 | BIO3306 | |
71 | BIO3327 | Sinh học khối u Tumor Biology | 3 | 24 | 15 | 6 | BIO2201 |
72 | BIO3332 | Đại cương di truyền ngoại gen General Epigenetics | 3 | 27 | 15 | 3 | BIO2201 BIO2203 |
73 | BIO3249 | Cơ sở Sinh học thần kinh Basic Neurobiology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2401 BIO2202 |
74 | BIO3220 | Nội tiết học cơ sở Basic Endocrinology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2206 |
75 | BIO3222 | Sinh học phân tử người Human Molecular Biology | 3 | 25 | 15 | 5 | BIO2201 BIO |
Các học phần chuyên sâu về Đa dạng sinh học và sinh học bảo tồn | 9/36 | ||||||
76 | BIO3239 | Sự tiến hóa hình thái thực vật hạt kín Morphological evolution of angiosperm | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3305 |
77 | BIO3240 | Cơ sở sinh thái học thực vật Ecological bases of plants | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3305 |
78 | BIO3225 | Danh pháp thực vật Botanical Nomenclature | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3305 |
79 | BIO3228 | Côn trùng học đại cương General Entomology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3306 |
80 | BIO3241 | Thủy sinh học đại cương General Hydrobiology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3306 |
81 | BIO3172 | Động vật không xương sống y học Inverteibrate Medicine | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3306 |
82 | BIO3230 | Địa lý sinh vật Biogeography | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3307 |
83 | BIO3232 | Sinh học nghề cá Fisheries Biology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3307 |
84 | BIO3231 | Sinh học và sinh thái học động vật có xương sống Biology and Ecology of Vertebrates | 3 | 40 | 5 | BIO3307 | |
85 | BIO3233 | Quản lý các hệ sinh thái Ecosystem Management | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3307 |
86 | BIO3339 | Môi trường và phát triển bền vững Environment and Sustainable Development | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3234 |
87 | BIO3234 | Sinh thái học môi trường Environmental Ecology | 3 | 40 | 5 | BIO3307 | |
V.2.2 | Các học phần bổ trợ | 3/18 | |||||
88 | BIO3237 | Sinh học tiến hóa Evolutionary Biology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2203 |
89 | BIO3150 | Thực nghiệm Sinh thái học Experimental Ecology | 3 | 30 | 10 | 5 | |
90 | BIO3226 | Phương pháp nghiên cứu thực vật Plant Research Methods | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3305 |
91 | BIO3227 | Các nguyên lý của Sinh học bảo tồn Principles of Conservation Biology | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3305, BIO3307 |
92 | BIO3244 | Ký sinh trùng đại cương General Parasites | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3306 |
93 | BIO3238 | Quản lý khu bảo tồn và bảo vệ động vật hoang dã Management of Reserves and Wild Animal Protection | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO3307 |
V.3 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 9 | |||||
94 | BIO4072 | Niên luận Annual Essay | 2 | 15 | 15 | ||
95 | BIO4073 | Khóa luận tốt nghiệp Graduation thesis or final examination | 7 | ||||
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 7/14 | ||||||
96 | BIO3098 | Tế bào và cơ thể Cells and Organisms | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2401 |
97 | BIO3099 | Cá thể và quần thể Organisms and Population | 3 | 30 | 10 | 5 | BIO2401 |
98 | BIO3245 | Dấu chuẩn di truyền và nhận dạng cá thể/Genetic Markers and Individual Identity | 2 | 15 | 10 | 5 | BIO2401 BIO2201 |
99 | BIO3246 | Cơ sở sinh lý học vi sinh vật Physiological bases of Microbiology | 2 | 15 | 10 | 5 | BIO2204 |
100 | BIO3017 | Năng lượng sinh học Bioenergy | 2 | 15 | 10 | 5 | BIO2202 |
101 | BIO2001 | Mô học Histology | 2 | 15 | 10 | 5 | BIO2401 |
Tổng cộng | 138 |