Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hidro năm 2024

Câu 447481: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.

  1. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
  1. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.
  1. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.
  1. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.

Phương pháp giải:

PTHH: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3

Theo PTHH và H ⟹ nN2 và nH2

Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17,0 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25,0%. Các thể tích khí được đo ở đktc.

  1. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
  1. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
  1. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
  1. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2

Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế được 44,8 lít khí amoniac. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất phản ứng là 20%.

Cập nhật ngày: 22-03-2022

Chia sẻ bởi: Nguyễn Trà My

Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế được 44,8 lít khí amoniac. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất phản ứng là 20%.

A

112 lít N2 và 336 lít H2.

B

22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.

C

4,48 lít N2 và 13,44 lít H2.

D

224 lít N2 và 672 lít H2.

Chủ đề liên quan

Trong NH3 và HNO3 N lần lượt có số oxi hóa là

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

NH3 có tính chất hóa học nào sau đây ?

A

Tính bazơ yếu và tính khử.

B

Tính bazơ yếu và tính oxi hóa.

C

Tính axit yếu và tính khử.

D

Tính axit yếu và tính oxi hóa.

NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào ?

A

MgCl2; Al2[SO4]3; Fe[NO3]3; HCl.

B

MgCl2; Al2[SO4]3; Fe[NO3]3; NaCl.

C

MgCl2; Al2[SO4]3; Fe[NO3]3; NaOH.

D

MgCl2; Al2[SO4]3; Fe[NO3]3; NH4Cl.

Trong phản ứng 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. NH3 thể hiện tính chất nào ?

Phương trình hóa học nào sai ?

A

Ba[NO3]2 + 2NH3 + 2H2O → Ba[OH]2 + 2NH4NO3.

B

Mg[NO3]2 + 2NH3 + 2H2O → Mg[OH]2 + 2NH4NO3.

C

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al[OH]3 + 3NH4Cl.

D

Fe2[SO4]3 + 6NH3 + 6H2O → 2Fe[OH]3 + 3[NH4]2SO4.

Phương trình hóa học nào sai ?

Phương trình hóa học nào sai ?

C

[NH4]2CO3 2NH3 + CO2 + H2O.

D

NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.

Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng thì thấy thoát ra

A

Một chất khí không màu, mùi khai, làm giấy quỳ tím ẩm hóa xanh.

B

Một chất khí không màu, mùi khai, làm giấy quỳ tím khô hóa xanh.

C

Một chất khí màu nâu đỏ, mùi hắc, làm giấy quỳ tím ẩm hóa xanh.

D

Một chất khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy.

Trong thực tế, người ta thường dùng muối amoni nào sau đây để làm xốp bánh

Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào 150 ml dung dịch [NH4]2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí [đktc] và m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X dd X Y khí X Z T + H2O. Các chất X; Y; Z; T là:

A

NH3; [NH4]2SO4; NH4NO3; N2O.

B

NH3; [NH4]2SO4; NH4NO3; N2.

C

NH3; [NH4]2SO4; NH4NO2; N2O.

D

NH3; [NH4]2SO4; NH4NO2; N2.

Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Hòa tan hết hỗn hợp chứa 1,92 gam Cu và 3,36 gam Fe bằng axit HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO [sản phẩm khử duy nhất ở đktc]. Giá trị của V là:

Chủ Đề