Cải thiện trong tiếng Anh là gì?
Cho em hỏi chút "cải thiện" nói thế nào trong tiếng anh? Show Written by Guest 7 years ago Asked 7 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Tiếng việt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Tiếng việt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Cần cải thiện trong một câu và bản dịch của họĐiều gì về những thứ mà Internet Explorer cần cải thiện trong các phiên bản sau? What about things Internet Explorer should improve in future versions? Các triệu chứng cần cải thiện sau ba ngày nếu việc điều trị có hiệu quả. Rơi máy bay tại Indonesia: Lion Air cần cải thiện về an toàn bay. Kết quả: 734, Thời gian: 0.0402 Từng chữ dịchCụm từ trong thứ tự chữ cáiTruy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anhTiếng anh - Tiếng việt
(hình ảnh minh họa cho từ cải thiện ) 1 Cải thiện tiếng Anh là gì?
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm “cải thiện” trong tiếng việt có nghĩa là gì nhé. Cải thiện là làm cho điều gì đó, việc gì đó, hoặc ai đó có chuyển biến phần nào được tốt lên. Ví dụ cải thiện những bữa ăn trong gia đình trở nên chất lượng hơn, phát triển kinh tế sản xuất để cải thiện đời sống, cải thiện tiếng Anh tốt hơn nhờ những thói quen tốt… Ví dụ:
2 Thông tin chi tiết từ vựng “cải thiện” trong tiếng AnhQua định nghĩa trên thì chúng ta cũng đó biết được “cải thiện” tiếng Anh là gì và chúng mình cũng có tìm hiểu một số từ đồng nghĩa với “Cải thiện” như là tốt hơn, phục hồi, hưởng lợi, giúp, nâng cao, thúc đẩy, khắc phục. Một số từ trái nghĩa với “cải thiện” là gây ảnh hưởng xấu đi, cản trở, làm suy yếu, thiệt hại, giảm giá trị. Bây giờ thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu động từ “cải thiện” sẽ được sử dụng trong câu như thế nào. (hình ảnh minh họa cho từ “cải thiện”)
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ
Ví dụ:
3 Một từ vựng tiếng Anh liên quan đến “cải thiện”Sau đây sẽ là một số từ đồng nghĩa với “cải thiện” trong tiếng Anh (hình ảnh minh họa cho từ “cải thiện”)
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết đến đây, hy vọng qua bài viết các bạn cũng đã có cho mình câu trả lời cho câu hỏi “cải thiện” tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó qua những ví dụ trong bài cũng sẽ giúp các bạn nhớ kỹ bài học và ghi nhớ lâu hơn về từ vựng này nhé. Chúc tất cả các bạn luôn chăm chỉ và đạt được kết quả tốt trên con đường chinh phục tiếng Anh. Và đừng quên theo dõi kênh StudyTienganh mỗi ngày để có thêm nhiều kiến thức cũng như từ vựng về tiếng Anh nhé. |