Bộ đề thi toán tiếng việt lớp 1 năm 2024

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 [Sách mới] 100 đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo Thông tư 27

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 gồm 100 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 100 Đề thi học kì 2 lớp 1 sách KNTT, CTST, Cánh diều, Cùng học, Vì sự bình đẳng, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

TOP 38 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả.

Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 1 gồm 30 đề ôn tập và 8 đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

1.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1 [50%]Mức 2 [30%]Mức 3 [20%]TỔNGTNTLTNTLTNTLa. Số họcSố câu22122 Câu số15,836,79,10b. Hình học và đo lườngSố câu11 Câu số24TổngSố điểm53210[100%]Tỉ lệ[50%][30%][20%]

1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG TH VÀ THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Toán 1 [Thời gian làm bài: 35 phút]

Bài 1: [1 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:[M1]

  1. Số 55 đọc là:
  1. Năm năm
  2. Năm mươi lăm
  3. Lăm mươi năm
  4. Lăm mươi lăm
  1. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
  1. 80
  2. 50
  3. 85
  4. 58

Bài 2: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:[M1]

  1. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
  1. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐

Bài 3: [1 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:[M2]

  1. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
  1. 76 - 35
  2. 76 - 53
  3. 23 + 32
  4. 15+ 20
  1. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
  1. 61
  2. 34
  3. 43
  4. 16

Bài 4: [1 điểm] [M1]

Hình vẽ bên có:

…........ hình tam giác.

….... …hình vuông.

Bài 5: [1 điểm] Viết vào chỗ chấm: [M1]

  1. Đọc số:

89: ……………………………………....

56: ……………………………………...

  1. Viết số:

Bảy mươi tư: ………………...

Chín mươi chín: …………….....

Bài 6: [1 điểm] Đặt tính rồi tính: [M2]

42 + 16 89 - 23

........... ........... ........... ........... ........... ...........

76 + 3 98 - 7

........... ........... ........... ........... ........... ...........

Bài 7: [1 điểm] Điền , = ? [M2]

67 - 12 …... 60 + 5

35 + 34 ........ 98 - 45

Bài 8: [1 điểm] Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: [M1]

  1. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
  1. Số bé nhất là:................................................................................................................
  1. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................

Bài 9: [1 điểm] Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? [M3]

Phép tính:

Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.

Bài 10: [1 điểm] [M3]

  1. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

  1. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Bài 1: [ 1 điểm] Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

  1. B
  1. C

Bài 2: [1 điểm] Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Bài 3: [1 điểm] Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm

  1. B
  1. C

Bài 4: [1 điểm]

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

  1. Đọc số:

89: Tám mươi chín

56: Năm mươi sáu

  1. Viết số:

Bảy mươi tư: 74

Chín mươi chín: 99

Bài 6: [1 điểm] Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 7: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: [1 điểm] a. Điền đúng số được 0,25 điểm

  1. Điền đúng số được 0,25 điểm
  1. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm

Bài 9: [1 điểm]

Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Phép tính:

Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

  1. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
  1. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD&ĐT ….

TRƯỜNG TH …..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút

  1. TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 72 được đọc là:

  1. hai mươi bảy
  2. bảy mươi hai
  3. bảy hai
  4. hai bảy

2. Số thích hợp điền vào ô trống là:

  1. 99
  2. 29
  3. 50
  4. 59

3. Hình bên có:

  1. 4 hình tam giác
  2. 3 hình tam giác
  3. 2 hình tam giác

4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:

  1. thứ hai ngày 5
  2. thứ tư ngày 7
  3. thứ năm ngày 8

5. Chiếc bút chì hình bên dài:

  1. 10cm
  2. 8cm
  3. 9cm
  4. 7cm

6. Buổi sáng em vào học lúc:

  1. 4 giờ
  2. 5 giờ
  3. 6 giờ
  4. 12 giờ

II. TỰ LUẬN [6 điểm]

7. Đặt tính rồi tính:

25 + 4

…………

…………

……… ...

20 + 16

…………

…………

……… ...

80 - 20

…………

…………

……… ...

49 - 33

…………

…………

……… ...

8. Tính:

45 + 3 + 21 =

82 - 10 - 51 =

60cm + 10cm + 20cm =

46cm - 3cm - 1cm =

9. Viết dấu >, , Số liền sau của 84 là 85

Số liền sau của 79 là 70 [Sai] => Số liền sau của 79 là 80

Số liền sau của 98 là 99 [Đúng]

Số liền sau của 99 là 100 [Đúng]

Câu 9:

Phép tính: 19 – 7 = 12

Trả lời: An còn lại 12 quả táo

Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19

5. Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Vì sự bình đẳng

5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Họ và tên:................................ Lớp: 1... Trường TH &THCS………..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút [Không kể thời gian giao đề]

1. Nối số với cách đọc:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐

Số 47 gồm 70 và 4 ☐

Số 74 gồm 7 và 4 ☐

Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐

3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm

4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:

  1. 16
  2. 68
  3. 07
  4. 90

5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:

  1. 56
  2. 78
  3. 79
  4. 97

6. Đo và ghi số đo thích hợp.

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:

8. Hình vẽ bên có:

  1. 4 hình tam giác
  2. 3 hình tam giác
  3. 5 hình tam giác
  4. 6 hình tam giác

9. Đặt tính rồi tính:

98 – 25

..............................

..............................

..............................

..............................

3 + 24

..............................

..............................

..............................

..............................

35 + 43

..............................

..............................

..............................

..............................

87 – 7

..............................

..............................

..............................

..............................

10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Viết câu trả lời:..................................................................................

5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

1. Nối số với cách đọc [1 điểm]

- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

2. Đúng ghi đ, sai ghi s [1 điểm]

- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

3. Nối với dấu thích hợp: [1 điểm]

- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ

4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. [1 điểm]

5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. [1 điểm]

6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. [1 điểm]

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. [1 điểm]

- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ

8. Hình vẽ bên có: [1 điểm]

- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ

9. Thực hiện đúng phép tính. [1 điểm]

- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ

10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. [1 điểm]

5.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

So sánh các số có hai chữ số

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

Số câu

4

1

1

1

5

2

Câu số

1,3,4,5

2

9

10

Số điểm

4

1

1

1

5

2

2

Hình học và đo lường

Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

7

6

8

Số điểm

1

1

1

2

1

Tổng số câu

5

1

2

1

1

7

3

50%

10%

20%

10%

10%

70%

30%

6. Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

6.1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 1

Bài 1: [2đ] Đặt tính rồi tính:

32 + 42

……………….

……………….

……………….

94 - 21

……………….

……………….

……………….

50 + 38

……………….

……………….

……………….

67 – 3

……………….

……………….

……………….

Bài 2: [2đ] Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3 [4đ]:

a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]

- Số liền sau của 23 là 24

- Số liền sau của 84 là 83

- Số liền sau của 79 là 70

- Số liền sau của 98 là 99

- Số liền sau của 99 là 100

Bài 4 [2đ]: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 5 [1đ] : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

6.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 2

Bài 1:

  1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

60;…; …;…, 64;

65; …; 67;…;…; 70

71;…; 73;…;…;

76; 77; …; …; 80

  1. Viết thành các số:

Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............

Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........

Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a]

45 + 34

……………….

……………….

……………….

56 - 20

……………….

……………….

……………….

18 + 71

……………….

……………….

……………….

74 - 3

……………….

……………….

……………….

  1. 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….

Bài 3. Điền > < =

54

72

88 - 45

63 - 20

49 - 2

94 - 2

Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?

Bài giải

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

- Một hình vuông và một hình tam giác?

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

6.3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3

Bài 1. a] Viết thành các số

Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...

Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..

  1. Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
  1. Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………..………………………………………..…………

Bài 2. a] Nối số với phép tính thích hợp :

  1. Đặt tính rồi tính:

3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

  1. Tính:

27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...

25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

…………… giờ

…………… giờ

Bài 4. Viết < , >, =

27 ……… 31 ;

94 – 4 ……… 80 ;

56 – 14 ……… 46 – 14 ;

99 ……… 100

18 ……… 20 – 10

25 + 41 ……… 41 + 25

Bài 5.

Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác

……… hình vuông

……… hình tròn

Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 8. Tính nhẩm :

43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...

50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………

6.4. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 4

Bài 1: Viết số [2 điểm]

  1. Viết các số từ 89 đến 100:

………………………………………..………………………………………..………

  1. Viết số vào chỗ chấm:

Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị

Bài 2: [3 điểm]

  1. Tính nhẩm:

3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……

  1. Đặt tính rồi tính:

51 + 27 78 – 36

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? [1 điểm]

…………… giờ

…………… giờ

Bài 4: Điền dấu >, ; < ; =

56 ……... 50 + 6

32 – 2 …….. 32 + 2

Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét?

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

6.10. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 10

Câu 1:

  1. Viết các số có 1 chữ số?

………………………………………..………………………………………..………

  1. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

  1. Những số nào ở giữa số 6 và số 12?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 2:

  1. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

  1. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

  1. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:

“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phép tính đúng.

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 6:

  1. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

Có tất cả số hình chữ nhật là .......

  1. Có bao nhiêu hình tam giác?

Có tất cả số hình tam giác là .......

6.11. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 11

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35

…………..………………………………………..….........

…………..………………………………………..….........

…………..………………………………………..….........

…………..………………………………………..….........

Câu 2: [1 điểm] Điền >,

Chủ Đề