Bập bênh trong tiếng anh là gì năm 2024

trò chơi bập bênh Tiếng Anh là gì

seesaw

  • trò chơi nhập vai trên bàn: tabletop role-playing game
  • trò chơi nhật bản: japanese games
  • chơi bập bênh: to play [at] seesaw

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • “The seesaw is again helpful here,” he said. Trò chơi bập bênh một lần nữa hữu ích ở đây, anh ấy nói.
  • You and your friends love playing on the seesaw too, don’t you? [Con và bạn bè của bạn cũng thích chơi trò chơi bập bênh, đúng không?]
  • My soul and “Tara” feel like a right match. Cuộc chiến của 『Anh Hùng』 và 『Ma Vương』 có thể so sánh như một trò chơi bập bênh.
  • It makes the capture and enslavement of small creatures seem like a light-hearted game. Điều đó khiến cho chất lượng chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ nhỏ thật giống như trò chơi bập bênh.
  • In front of the Get Pearl Culture Center, inside the park there are traditional swings for visitors to enjoy. Ở phía trước của Trung tâm Văn hóa Get Pearl bên trong công viên, có trò chơi bập bênh truyền thống và đu quay cho du khách thưởng thức.

Những từ khác

  1. "trò chơi bi" Anh
  2. "trò chơi bi-a" Anh
  3. "trò chơi bài" Anh
  4. "trò chơi bài cho trẻ em" Anh
  5. "trò chơi bóng gỗ" Anh
  6. "trò chơi bắn súng" Anh
  7. "trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất trực tuyến nhiều người chơi" Anh
  8. "trò chơi bắn súng trực tuyến góc nhìn thứ nhất nhiều người chơi" Anh
  9. "trò chơi bắt tù binh" Anh
  10. "trò chơi bài cho trẻ em" Anh
  11. "trò chơi bóng gỗ" Anh
  12. "trò chơi bắn súng" Anh
  13. "trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất trực tuyến nhiều người chơi" Anh

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsi.ˌsɔ/

Danh từ[sửa]

seesaw /ˈsi.ˌsɔ/

  1. Ván bập bênh [trò chơi của trẻ em].
  2. Trò chơi bập bênh. to play [at] seesaw — chơi bập bênh
  3. Động tác đẩy tới kéo lui, động tác kéo cưa, tình trạng cò cưa.

Tính từ[sửa]

seesaw /ˈsi.ˌsɔ/

  1. Đẩy tới, kéo lui, cò cưa. seesaw motion — chuyển động cò cưa
  2. Dao động, lưỡng lự, không kiên định. seesaw policy — chính sách không kiên định

Phó từ[sửa]

seesaw /ˈsi.ˌsɔ/

  1. Đẩy tới, kéo lui, cò cưa.

Thành ngữ[sửa]

  • to go seasaw: Lắc lư, lui tới.

Nội động từ[sửa]

seesaw nội động từ /ˈsi.ˌsɔ/

  1. Chơi bập bênh.
  2. Bập bênh, đẩy tới, kéo lui, cò cưa.
  3. Lưỡng lự, dao động.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "seesaw", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Cái bập bênh là đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa, cho trẻ ngồi ở hai đầu để nhún lên nhún xuống.

1.

Cái bập bênh thường được tìm thấy nhiều nhất tại các công viên và sân chơi trường học.

See saws are most commonly found at parks and school playgrounds.

2.

Để chơi cái bập bênh, bạn sẽ ngồi ở một đầu và một bạn khác ở đầu kia, hai người di chuyển lên xuống.

To play on a see saw, you sit on one end with a friend on the other end, moving up and down.

Cùng học từ vựng về đồ chơi trẻ em nhé! - Toys: Đồ chơi - Robot: Rô bốt - Teddy bear: Gấu bông - Doll: Búp bê - Kite: cái diều - Drum: Cái trống - Puzzle: Trò chơi ghép hình

Con đang chơi trò bập bênh trên bờ vực giữa sự sống và cái chết đó chính là lý do tại sao ta vẫn có thể đến với con

You're teetering on the abyss between life and death, which is why I'm still able to reach you.

Sau lời khai gồm nghe được tiếng của Ác quỷ, tiếng ồn, tiếng ném đá và đồ chơi, ghế bập bênh và những đứa bé bị treo lơ lửng.

Later claims included disembodied voices, loud noises, thrown rocks and toys, overturned chairs, and children levitating.

Bập bênh trẻ em tiếng Anh là gì?

seesaw – Wiktionary tiếng Việt.

Trò chơi bập bênh là gì?

Chơi bập bênh là hành động ngồi ở hai đầu cái bập bênh [là đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa] để nhún lên nhún xuống.

Bập bênh có nghĩa là gì?

Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc.

Chủ Đề