Bài tập trắc nghiệm chương 1 đại só 9

Giá trị biểu thức \[\frac{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }} + \frac{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}\] bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 12
  • D. \[\sqrt {12} \]
  • Câu 11:Mã câu hỏi: 118309 Giá trị biểu thức \[\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\] bằng:
  • A. -8\[\sqrt 2 \]
  • B. 8\[\sqrt 2 \]
  • C. 12
  • D. -12
  • Câu 12:Mã câu hỏi: 118310 Giá trị biểu thức \[\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\] bằng:
  • A. -2\[\sqrt 3 \]
  • B. 4
  • C. 0
  • D. \[\frac{1}{2}\]
  • Câu 13:Mã câu hỏi: 118311 Kết quả phép tính \[\sqrt {9 - 4\sqrt 5 } \] là:
  • A. \[3 - 2\sqrt 5 \]
  • B. \[2 - \sqrt 5 \]
  • C. \[\sqrt 5 - 2\]
  • D. \[\sqrt 5 - 3\]
  • Câu 14:Mã câu hỏi: 118312 Phương trình \[\sqrt x \]= a vô nghiệm khi
  • A. a < 0
  • B. a > 0
  • C. a = 0
  • D. với mọi a
  • Câu 15:Mã câu hỏi: 118313 Với giá trị nào của x thì b.thức sau \[\sqrt {\frac{{2x}}{3}} \] không có nghĩa
  • A. x < 0
  • B. x > 0
  • C. x ≥ 0
  • D. x ≤ 0
  • Câu 16:Mã câu hỏi: 118314 Giá trị biểu thức \[\sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {15 + 6\sqrt 6 } \] bằng:
  • A. 12\[\sqrt 6 \]
  • B. \[\sqrt 30 \]
  • C. 6
  • D. 3
  • Câu 17:Mã câu hỏi: 118315 Biểu thức \[\sqrt {{{\left[ {3 - \sqrt 2 } \right]}^2}} \] có gía trị là:
  • A. 3 - \[\sqrt 2 \]
  • B. \[\sqrt 2 \] - 3
  • C. 7
  • D. -1
  • Câu 18:Mã câu hỏi: 118316 Biểu thức \[2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \] với b > 0 bằng:
  • A. \[\frac{{{a^2}}}{2}\]
  • B. a2b
  • C. -a2b
  • D. \[\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\]
  • Câu 19:Mã câu hỏi: 118317 Nếu \[\sqrt {5 + \sqrt x } \] = 4 thì x bằng:
  • A. x = 11
  • B. x = -1
  • C. x = 121
  • D. x = 4
  • Câu 20:Mã câu hỏi: 118318 Giá trị của x để \[\sqrt {2x + 1} = 3\] là:
  • A. x = 13
  • B. x = 14
  • C. x = 1
  • D. x = 4
  • Câu 21:Mã câu hỏi: 118319 Với a > 0, b > 0 thì \[\sqrt {\frac{a}{b}} + \frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \] bằng:
  • A. 2
  • B. \[\frac{{2\sqrt {ab} }}{b}\]
  • C. \[\sqrt {\frac{a}{b}} \]
  • D. \[\sqrt {\frac{{2a}}{b}} \]
  • Câu 22:Mã câu hỏi: 118320 Biểu thức \[\frac{{ - 8}}{{2\sqrt 2 }}\] bằng:
  • A. \[\sqrt 8 \]
  • B. -\[\sqrt 2 \]
  • C. -2\[\sqrt 2 \]
  • D. -2
  • Câu 23:Mã câu hỏi: 118321 Giá trị biểu thức \[\sqrt {{{\left[ {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right]}^2}} \] bằng:
  • A. 1
  • B. \[\sqrt 3 - \sqrt 2 \]
  • C. -1
  • D. \[\sqrt 5 \]
  • Câu 24:Mã câu hỏi: 118322 Giá trị biểu thức \[\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\] bằng:
  • A. \[ - \sqrt 5 \]
  • B. \[\sqrt 5 \]
  • C. 4\[\sqrt 5 \]
  • D. 5
  • Câu 25:Mã câu hỏi: 118323 Biểu thức \[\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \] xác định khi:
  • A. \[x \le \frac{1}{2}\] và x ≠ 0
  • B. \[x \ge \frac{1}{2}\] và x ≠ 0
  • C. \[x \ge \frac{1}{2}\]
  • D. \[x \le \frac{1}{2}\]
  • Câu 26:Mã câu hỏi: 118324 Biểu thức \[\sqrt { - 2x + 3} \] có nghĩa khi:
  • A. \[x \le \frac{3}{2}\]
  • B. \[x \ge \frac{3}{2}\]
  • C. \[x \ge \frac{2}{3}\]
  • D. \[x \le \frac{2}{3}\]
  • Câu 27:Mã câu hỏi: 118325 Giá trị của x để \[\sqrt {4x - 20} + 3\sqrt {\frac{{x - 5}}{9}} - \frac{1}{3}\sqrt {9x - 45} = 4\] là:
  • A. 5
  • B. 9
  • C. 6
  • D. Cả A, B, C đều sai
  • Câu 28:Mã câu hỏi: 118326 Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = \[\frac{{\sqrt x - x}}{{\sqrt x - 1}}\] là:
  • A. x
  • B. -\[\sqrt x \]
  • C. \[\sqrt x \]
  • D. x - 1
  • Câu 29:Mã câu hỏi: 118327 Giá trị biểu thức \[\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\] bằng:
  • A. 0
  • B. \[\frac{1}{{20}}\]
  • C. \[\frac{-1}{{20}}\]
  • D. \[\frac{1}{{9}}\]
  • Câu 30:Mã câu hỏi: 118328 Giá trị biểu thức \[\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\] bằng:
  • A. 0
  • B. \[\frac{1}{{20}}\]
  • C. \[\frac{-1}{{20}}\]
  • D. \[\frac{1}{{9}}\]
  • Câu 31:Mã câu hỏi: 118329 \[\sqrt {{{[4x - 3]}^2}} \] bằng
  • A. -[4x - 3]
  • B. |4x - 3|
  • C. 4x - 3
  • D. -4x + 3
  • Câu 32:Mã câu hỏi: 118330 Kết quả của phép tính \[\sqrt {40} .\sqrt {2,5} \] là:
  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 10\[\sqrt {10} \]
  • Câu 33:Mã câu hỏi: 118331 Kết quả của phép tính \[\sqrt {\frac{{25}}{9}.\frac{{36}}{{49}}} \] là:
  • A. \[\frac{{10}}{7}\]
  • B. \[\frac{{7}}{10}\]
  • C. \[\frac{{100}}{49}\]
  • D. \[\frac{{49}}{100}\]
  • Câu 34:Mã câu hỏi: 118332 Kết quả của phép tính \[\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\] là
  • A. 2
  • B. -2
  • C. \[\sqrt[3]{{98}}\]
  • D. -\[\sqrt[3]{{98}}\]
  • Câu 35:Mã câu hỏi: 118333 Kết quả của phép khai phương \[\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \] [với a < 0] là:
  • A. 9a
  • B. -9a
  • C. -9|a|
  • D. 81a
  • Câu 36:Mã câu hỏi: 118334 Giá trị của biểu thức \[{\left[ {\sqrt 6 + \sqrt 5 } \right]^2} - \sqrt {120} \] là
  • A. 21
  • B. \[11\sqrt 6 \]
  • C. 11
  • D. 0
  • Câu 37:Mã câu hỏi: 118335 Biểu thức \[\frac{{\sqrt {1 + {x^2}} }}{{{x^2} - 1}}\] được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
  • A. \[x \ne 1\]
  • B. \[x \ne -1\]
  • C. \[x \ne \pm 1\]
  • D. x = 1
  • Câu 38:Mã câu hỏi: 118336 Kết quả của biểu thức: \[M = \sqrt {{{\left[ {\sqrt 7 - 5} \right]}^2}} + \sqrt {{{\left[ {2 - \sqrt 7 } \right]}^2}} \] là

Chủ Đề