Bài tập thực hành tiếng anh 6 có đáp án năm 2024

Bài tập thực hành tiếng Anh 6 gồm 12 đơn bị bài tập. Mỗi đơn vị gồm 6 phần: Phonetics, Vocabulary, Grammar, Speaking, Reading, Writing. Sau mỗi 3 đơn vị bài tập có 1 bài ôn tập [Review] nhằm giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức đã học.

Sản phẩm này chưa nhận được đánh giá nào. Bạn hãy là người đầu tiên đánh giá nhé!

Giá sản phẩm trên Fahasa.com đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như Phụ phí đóng gói, phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh,...

Chính sách khuyến mãi trên Fahasa.com không áp dụng cho Hệ thống Nhà sách Fahasa trên toàn quốc

Bài tập thực hành tiếng Anh 6 được biên soạn theo nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6 − Global Success của Nhà Xuất Bản Giáo dục Việt Nam.

Bài tập thực hành tiếng Anh 6 gồm 12 đơn vị bài tập. Mỗi đơn vị bài tập gồm 6 phần:

Phần A – Phonetics: các bài tập ngữ âm giúp củng cố khả năng phát âm và khả năng nhận biết các âm được phát âm giống nhau hoặc khác nhau.

Phần B – Vocabulary: các bài tập về từ vựng giúp ôn luyện các từ đã học.

Phần C – Grammar: các bài tập ngữ pháp dạng trắc nghiệm, sửa lỗi câu, v.v. để củng cố kiến thức ngữ pháp theo từng đơn vị bài học.

Phần D – Speaking: các bài tập đặt câu hỏi, hoàn tất đoạn hội thoại, sắp xếp đoạn hội thoại, v.v. giúp rèn luyện kỹ năng nói.

Phần E – Reading: các đoạn văn ngắn với các hình thức chọn từ để điền vào chỗ trống, trả lời câu hỏi, chọn đáp án đúng, v.v. giúp luyện tập và phát triển kỹ năng đọc hiểu.

Phần F – Writing: các bài tập sắp xếp câu, viết lại câu giúp luyện tập kỹ năng viết.

Sau 3 đơn vị bài tập có một bài ôn tập [Review] nhằm giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức đã học.

Bài tập thực hành tiếng Anh lớp 6 được biên soạn dưới dạng vở bài tập, dựa theo sách giáo khoa Tiếng Anh 6 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

Sách gồm các bài tập thực hành dựa theo từng đơn vị bài học [unit]. Mỗi đơn vị bài học được chia thành từng phần [section] như sách giáo khoa, gồm bài tập thực hành về từ vựng, ngữ pháp và hội thoại. Sau phần bài tập của mỗi đơn vị bài học có một bài kiểm tra, và sau mỗi cụm bài có các bài tự kiểm tra [Test Yourselft] được soạn như bài kiểm tra một tiết để đánh giá kết quả học tập của học sinh.

Với nhiều dạng bài tập phong phú trong sách, chúng tôi hy vọng Bài tập thực hành tiếng Anh lớp 6 sẽ đáp ứng được mọi nhu cầu và trình độ khác nhau của học sinh lớp 6.

Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 6 GlobalSuccess [2022] có đáp án _MLH

Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa và đáp án vui lòng liên hệ qua Zalo:0388202311

UNIT 1: MY NEW SCHOOLA. PHONETICSI. Put the words into the correct column.

lunchfarsmartstudyhardsharpenercompassschoolyardsubjectalarmrubberSundaymonthlargefast

/a://ʌ/II. Choose the word whose underlined port is pronounced differently from the others.

  1. A. computerB. compassC. funD. month2. A. cardB. farmC. artD. share3. A. eatB. breakfastC. teachD. seat4. A. grammarB. calendarC. fatherD. calculator 5. A. lunchB. watchC. schoolD. chess
  1. VOCABULARYI. Put the words into the correct group.

calculator father football textbook mother English school bag mathsteacher physics judo rubber student history chess compass basketballfriend ruler science classmate badminton pencil case Vietnamese1. People:____________________________________________________________________ 2. Sports and games:___________________________________________________________ 3. School subjects:_____________________________________________________________ 4. School things:_______________________________________________________________

II. Put the words into the correct column.

judo breakfast maths housework the violin lunch chemistry volleyballdinner grammar the guitar homework friends geography pop music theironing English karate classmates exercise basketball physics notebooks badminton

doplaystudyhaveIII. Choose the best answer to complete the sentences.

1. I have a new _______, but I don’t wear it every day.A. pencil case B. notebookC. bicycleD. uniform2. You can borrow books from the school _______.A. yardB. canteenC. libraryD. garden3. My pencil is not sharp any more. I need a pencil _______.A. sharpenerB. caseC. eraserD. head4. What do you usually do _______ break time?A. onB. inC. atD. about5. In the afternoon, we learn to draw, swim, or do _______.A. footballB. scienceC. judoD. lunch6. We study many _______ - maths, science, English, etc.A. exercisesB. gradesC. subjectsD. units7. My best friend usually plays football in the school _______.A. parkB. gardenC. playgroundD. club8. Mary studies in _______ school. She doesn’t go home every day.A. a boardingB. an internationalC. a newD. a high9. The unit has a list of _______. It’s about 30 words.A. lessonB. vocabularyC. grammarD. homework 10. I’m in grade 6, but that English _______ is for grade 7.A. textbookB. schoolbagC. compassD. calculator

  1. GRAMMAR I. Complete the sentences using the present simple.

1. He usually _______ [go] to school on time.2. _______ [Ms. Lucy, teach] English in your school?3. Bella _______ [not remember] her new friends’ names.4. My new school _______ [have] a judo club.5. The students _______ [study] maths every Wednesday.6. Every day, Susan _______ [take] her sons to school.

Chủ Đề