Euro là một trong những đồng tiền có tầm ảnh hưởng lớn trên thế giới, thường được coi là thế đối trọng với đồng USD, bởi vậy mà việc cập nhật tỷ giá của đồng tiền này trở thành mối quan tâm của nhiều người. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt.
Giới thiệu chung về đồng Euro
Euro viết tắt là €; ký hiệu theo mã ISO là EUR, còn được gọi với tên Âu kim hoặc Đồng tiền chung châu Âu. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng trong Khối liên minh châu Âu và một số nước, vùng lãnh thổ ngoài Liên minh châu Âu.
Ban đầu đồng Euro chỉ được sử dụng trong phạm vi Liên minh châu Âu nhưng với tầm ảnh hưởng ngày một sâu rộng, một số quốc gia và vùng lãnh thổ ngoài EU cũng sử dụng và cho lưu hành đồng tiền này, tạo thành một nhóm các quốc gia sử dụng đồng Euro làm đơn vị tiền tệ, gọi là khu vực Euro.
Tính đến thời điểm hiện tại Euro được sử dụng chính thức ở 19 quốc gia gồm: Áo, Bỉ, Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Latvia, Litva, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia và Tây Ban Nha.
Một số tờ tiền Euro trong thực tế
Đồng Euro chỉ được phát hành ở dạng tiền giấy với cùng một mẫu mã và mệnh giá ở tất cả các nước, bao gồm các tờ 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Tuy nhiên ba mệnh giá 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro ít được sử dụng trong thực tế.
1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Muốn quy 1 triệu Euro ra tiền Việt Nam, trước hết cần biết . Tỷ giá này được Ngân hàng Nhà nước cập nhật mỗi ngày, theo đó tính đến ngày 18/03/2023 thì: 1 EUR = 25.065,61 VND
Dựa vào tỷ giá này, dễ dàng xác định được:
1 triệu EUR =25.065.610.000 VND [25 tỷ 065 triệu 610 nghìn]
Áp dụng cách tính này cho các trường hợp tương tự ta có:
- 100 EUR =2.506.561 VND
- 1.000 EUR =25.065.610 VND
- 10.000 EUR = 250.656.100 VND
- 100.000 EUR =2.506.636.000 VND [2 tỷ 506 triệu 636 nghìn đồng ]
- 10 triệu EUR =250.663.600.000 VND [250 tỷ 663 triệu 600 nghìn đồng]
- 20 triệu EUR =501.327.200.000 VND [501 tỷ 327 triệu 200 nghìn đồng]
- 30 triệu EUR =751.990.800.000 VND [751 tỷ 990 triệu 800 nghìn đồng]
- 40 triệu EUR = 1.002.654.400.000 VND [1.002 tỷ 654 triệu 400 nghìn đồng]
- 50 triệu EUR = 1.253.318.000.000 VND [1.253 tỷ 318 triệu đồng]
- 60 triệu EUR =1.500.814.200.000 VND [1.500 tỷ 814 triệu 200 nghìn đồng]
- 70 triệu EUR =1.750.949.900.000 VND [1.750 tỷ 949 triệu 900 nghìn đồng]
- 80 triệu EUR =2.001.085.600.000 VND [2.001 tỷ 085 triệu 600 đồng]
- 90 triệu EUR =2.251.221.300.000 VND 2.251. tỷ 221 triệu 300 nghìn đồng]
- 100 triệu EUR =2.501.357.000.000 VND [2.501 tỷ 357 triệu đồng]
Hướng dẫn cách tra cứu tỷ giá đồng Euro và tiền Việt
So với tiền Việt Nam, đồng Euro có giá trị cao hơn nhiều, do đó việc quy đổi tỷ giá theo cách truyền thống khiến đem đến nhiều khó khăn.
Dưới đây là hai cách thức tra cứu tỷ giá đồng Euro trực tuyến dễ dàng, tiện lợi.
* Tra cứu bằng Google
Bạn hoàn toàn có thể tra cứu tỷ giá đồng Euro chỉ dựa vào Google theo quy trình sau:
- Truy cập vào Google, tìm kiếm từ khóa EUR to VND
- Nhập số tiền cần quy đổi vào ô có ký hiệu EUR [ví dụ 1.000.000] và chờ kết quả
Bạn có thể dễ dàng tra cứu tỷ giá đồng Euro bằng Google
* Tra cứu tỷ giá bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá ở các website
Bên cạnh Google, một số website hiện nay giúp khách hàng dễ dàng tra cứu tỷ giá. Cách thức được thực hiện tương tự như trên:
- Bước 1: Truy cập vào website và chọn loại tiền tệ cần chuyển đổi
- Bước 2: Nhập số tiền cần chuyển đổi và chờ kết quả
Minh họa kết quả tra cứu tỷ giá đồng Euro bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá
Địa điểm đổi từ đồng Euro sang tiền Việt
Để quy đổi đồng Euro sang tiền Việt bạn nên lựa chọn các địa điểm uy tín và được Nhà nước cho phép, bao gồm:
- Ngân hàng thương mại
- Tiệm vàng, tiệm trang sức được cấp phép kinh doanh ngoại tệ
- Sân bay, cửa khẩu [bao gồm cả đường biển, đường hàng không và đường bộ]
Tuy nhiên trên thực tế, khách hàng thường được khuyên nên đổi tiền tại ngân hàng bởi tính an toàn cao. Nếu muốn đổi từ Euro sang tiền Việt, trước tiên bạn cần quan tâm đến tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ ở các ngân hàng.
Dưới đây là bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ tại một số ngân hàng trong ngày hôm nay mà bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
ABBank
24.666,00
24.765,00
25.708,00
25.790,00
ACB
24.933,00
25.033,00
25.539,00
25.539,00
Agribank
24.707,00
24.756,00
25.801,00
Bảo Việt
24.501,00
24.764,00
25.671,00
BIDV
24.723,00
24.790,00
25.913,00
CBBank
24.821,00
24.921,00
25.468,00
Đông Á
24.890,00
25.000,00
25.530,00
25.480,00
Eximbank
24.905,00
24.980,00
25.582,00
GPBank
24.827,00
25.078,00
25.579,00
HDBank
24.804,00
24.874,00
25.585,00
HSBC
24.656,00
24.706,00
25.612,00
25.612,00
MSB
24.939,00
24.783,0025.655,00
26.066,00MB
24.689,00
24.849,00
25.956,00
25.956,00
Nam Á
24.666,00
24.861,00
25.452,00
NCB
24.823,00
24.933,00
25.624,00
25.724,00
OCB
25.036,00
25.186,00
26.567,00
25.617,00
PVcomBank
24.889,00
24.640,00
26.009,00
26.009,00
Saigonbank
24.807,00
24.901,00
25.640,00
SCB
24.850,00
24.920,00
26.340,00
26.240,00
SeABank
24.851,00
25.031,00
25.991,00
25.931,00
SHB
24.825,00
24.825,00
25.495,00
VIB
24.930,00
25.030,00
25.832,00
Vietcombank
24.499,73
24.747,20
25.871,46
VietinBank
24.840,0024.865,00
25.975,00VPBank
24.569,00
24.619,00
25.713,00
EURO là một trong những đồng tiền ổn định và có ảnh hưởng đến thị trường tiền tệ quốc tế, trong đó có Việt Nam. Do đó việc cập nhật tỷ giá của đồng tiền này giúp các nhà đầu tư đưa ra được kế hoạch và chiến lược phù hợp. Ngoài ra trong trường hợp cá nhân có nhu cầu du lịch, học tập hay làm việc ở các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu thì việc cập nhật tỷ giá sẽ giúp cho bạn chủ động và tự tin hơn.