Quy tắc thêm ed vào động từ quá khứ trong tiếng Anh khá đơn giản. Tuy nhiên, với động từ bất quy tắc, chúng ta buộc phải học thuộc. Cùng ELSA tìm hiểu cách thêm ed vào động từ dễ nhớ nhất và cách phát âm đuôi ed chuẩn như người bản ngữ trong bài viết dưới đây nhé!
Các quy tắc thêm đuôi ed trong tiếng Anh
– Đối với hầu hết các động từ có quy tắc, khi muốn thành lập dạng quá khứ chỉ cần thêm ed.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }}
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
Ví dụ:
Cook | => cooked: nấu ăn |
Start | => started: bắt đầu |
Open | => opened: mở ra |
Work | => worked: làm việc |
Wait | => waited: chờ đợi |
Work | => worked: làm việc |
Wait | => waited: chờ đợi |
Tuy nhiên, cần lưu ý một số trường hợp đặc biệt dưới đây:
– Các động từ có kết thúc là “e” câm hoặc “ee”: chỉ cần thêm “d” vào cuối động từ
Ví dụ:
Dance | => danced: khiêu vũ |
Close | => closed: đóng lại |
Love | => loved: yêu thích |
Change | => changed: thay đổi |
Type | => typed: đánh máy |
– Các động từ có một âm tiết, nhưng kết thúc là cụm “phụ âm + nguyên âm + phụ âm”, bạn cần nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed. Ví dụ:
Grab | => grabbed: vồ lấy, bắt lấy |
Knit | => knitted: đan |
Stop | => stopped: dừng lại |
Plan | => planned: lên kế hoạch |
– Tuy nhiên nếu phụ âm cuối của từ là “h,w,y,x”, bạn không cần nhân đôi phụ âm nữa.
Stay => stayed: ở
Play => played: chơi
Bow => bowed: chào, cúi chào
– Động từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, và có cấu tạo theo cụm “nguyên âm + phụ âm”, gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed nhé.
Ví dụ:
Regret | => regretted: hối tiếc |
Prefer | => preferred: thích hơn, lên chức |
Admit | => admitted: thú nhận |
Permit | => permitted: cho phép |
Refer | => referred: tham khảo |
– Nhưng nếu trọng âm của từ rơi vào âm tiết đầu tiên, bạn không cần nhân đôi phụ âm cuối”
Ví dụ:
Offer | => offered: đề xuất |
Listen | => listened: lắng nghe |
Vomit | => vomited: nôn, ói |
Wonder | => wondered: tự hỏi, băn khoăn |
Enter | => entered: đi vào |
– Cách thêm ed với động từ kết thúc là “phụ âm + y” chính là đổi “y” thành ‘i” rồi thêm ed:
Ví dụ
Cry | => cried: khóc |
Deny | => denied: phủ nhận |
Reply | => replied: trả lời |
Apply | => applied: ứng dụng |
Try | => tried: cố gắng |
– Nhưng nếu kết thúc là “nguyên âm + y”, giữ nguyên “y” rồi thêm ed
Ví dụ:
Play | => played: chơi |
Stay | => stayed: ở lại |
Clay | => clayed: phủ đất sét |
Deploy | => deployed: thực hiện, triển khai |
Replay | => replayed: chơi lại |
Cách phát âm đuôi ed + /t/ + /d/ + /ed/
Có 3 cách để phát âm đuôi ed, bao gồm /t/ + /d/ + /id/.
– Nếu động từ kết thúc là các âm vô thanh như /k/, /p/, /t/ /s/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ hoặc chữ cái kết thúc từ là p, k, gh, s, sh, ch, âm đuôi ed sẽ được phát âm thành /t/.
Ví dụ:
Watch /wɒtʃ/ | watched /wɒtʃt/: xem |
Miss /mɪs/ | missed /mɪst/: nhớ |
Ask /ɑːsk/ | Asked /æskt/: hỏi |
Stop /stɒp/ | stopped /stɒpt/: dừng lại |
Work /wɜːk/ | worked /wɜːkt/: làm việc |
– Nếu động từ có kết thúc là /t/ hoặc /d/ hoặc chữ cái kết thúc từ là t, d, ed được phát âm là /id/.
Ví dụ:
Interest /ˈɪn.trəs.t/ | Interested /ˈɪn.trəs.tɪd/: quan tâm |
Want /wɒnt/ | wanted /ˈwɒn.tɪd/: muốn |
Invite /ɪnˈvaɪt/ | invited /ɪnˈvaɪtid/: mời |
Visit /ˈvɪz.ɪt/ | visited /ˈvɪz.ɪtid/: ghé thăm |
Need /niːd/ | needed /ˈniː.dɪd/: cần |
– Hầu hết các trường hợp còn lại, khi từ kết thúc bằng âm hữu thanh như /b/, /v/, /z/, /m/, /n/, /η/, /l/, /r/, /g/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, hoặc bằng nguyên âm u, e, a, o, I, âm đuôi ed được phát âm là /d/.
Ví dụ:
Agree /əˈɡriː/ | agree /əˈɡriːd/: đồng ý |
Cry /kraɪ/ | cried /kraɪd/: khóc |
Allow /əˈlaʊ/ | allowed /əˈlaʊ:d/: cho phép |
Judge /dʒʌdʒ/ | judged /dʒʌdʒd/: đánh giá, phán đoán |
Open /ˈəʊ.pən/ | opened /ˈəʊ.pənd/: mở ra |
Một số trường hợp đặc biệt khi phát âm ed
Một số động từ, tính từ khi thêm ed phát âm không tuân theo quy tắc vừa nêu trên. Dưới đây là một số ví dụ:
Naked /ˈneɪ.kɪd/ – trần trụi: kết thúc là /k/ nhưng âm đuôi ed được phát âm là /id/
Scared /ˈseɪ.krɪd – sợ hãi: kết thúc bằng /r/ nhưng ed được phát âm là /id/
Blessed /ˈbles.ɪd/ – cầu chúc, ban phước: kết thúc bằng /s/ nhưng ed được phát âm là /id/
Crabbed / /kræbd/ – chỉ trích, vồ lấy đọc là /d/ nếu là động từ, nhưng ed sẽ được phát âm là “id” nếu là crabbed được dùng như tính từ /ˈkræb.ɪd/ – thất bại, hỏng
Bài tập phát âm ed
Hãy cùng luyện tập phát âm ed với những ví dụ dưới đây nhé:
– We wanted him to come back, but he refused and stopped on the highway.
– When we asked him about his girlfriend, he replied that she had returned to her hometown.
– While I was writing an email on my laptop, my son opened the door.
– He had decided to return before everything became worse.
– After her mother had finished her job, we started cleaning her house and finding something to decorate.
– He admitted that he had stolen her handbag.
– They allowed us to enter that house but refused to open the door on the second floor.
Để thực hành cách thêm ed và phát âm ed chuẩn như người bản xứ, bạn hãy tải ngay ứng dụng học nói tiếng Anh – ELSA Speak. ELSA Speak được áp dụng công nghệ nhận diện giọng nói AI tiên tiến giúp chấm điểm và chỉnh sửa lỗi phát âm cho bạn. Ứng dụng này mang tới cho người học hàng ngàn bài luyện tập với nhiều chủ đề đa dạng, tình huống phong phú, sẽ giúp bạn nhuần nhuyễn hơn trong cách thành lập từ cũng như phát âm từ với ed. Ngoài ra, ELSA Speak còn thường xuyên cập nhật, báo cáo tiến độ học giúp bạn dễ dàng theo dõi tiến độ và khả năng phát âm của bản thân. Tải ngay ELSA Speak để sử dụng và trải nghiệm sự khác biệt khi học giao tiếp tiếng Anh!
Tài nguyên Scrabble - Giới thiệu về chúng tôi - Liên hệ với chúng tôi - Chính sách bảo mật - Điều khoản dịch vụ
& nbsp; uncramblerer.com không liên quan hoặc liên kết với Scrabble®, Mattel®, Spear®, Hasbro®, Zynga® với bạn bè trong bất kỳ hình dạng hoặc hình thức nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí © 2022
This site is for entertainment purposes only © 2022
Người tìm từ
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].
Từ điển
Ẩn giấu
Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng IED cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái
trượt tuyếtied
bayied
chiênied
iviedied
Shiedied
WRIEDied
Cliedied
khócied
Obiedied
nhétied
PRIEDied
gián điệpied
khôied
Stiedied
đã thửied
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].
Từ điển
Ẩn giấu
Người tìm từ
Một danh sách các từ kết thúc với IED cho Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc với IED của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with Ied of all different lengths.
IED không phải là một từ Scrabble.
Nội dung
- Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc với IED
- 11 chữ cái kết thúc bằng IED
- 10 chữ cái kết thúc bằng IED
- 9 chữ cái kết thúc bằng IED
- 8 chữ cái kết thúc bằng IED
- 7 chữ cái kết thúc với IED
- 6 chữ cái kết thúc bằng IED
- 5 chữ cái kết thúc bằng IED
- 4 chữ cái kết thúc bằng IED
- Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong IED
Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng IED
Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với IED, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
chất vấn | 17 | 18 |
bị xáo trộn | 16 | 17 |
Jollied | 15 | 19 |
Jellied | 15 | 19 |
chóng mặt | 27 | 27 |
epoxied | 17 | 18 |
jemmied | 19 | 23 |
Juttied | 15 | 18 |
Jimmied | 19 | 23 |
Chevied | 16 | 17 |
485 từ Scrabble kết thúc với IED
11 từ chữ cái kết thúc trong IED
- accompanied20
- butterflied17
- charivaried20
- cockneyfied26
- commodified22
- countrified17
- countryfied20
- deacidified19
- decalcified20
- decertified18
- demulsified18
- demystified21
- denitrified16
- desertified16
- devitrified19
- disembodied18
- diversified19
- electrified17
- exemplified26
- frenchified23
- indemnified18
- intensified15
- interallied12
- inventoried15
- kitschified24
- objectified26
- overstudied16
- overwearied18
- personified17
- photocopied21
- preachified22
- premodified20
- prenotified17
- preoccupied20
- recertified17
- refortified18
- reglorified16
- rejustified22
- reliquefied24
- requalified24
- respecified19
- retestified15
- semideified18
- solemnified17
- speechified22
- syllabified20
- unamplified19
- uncalcified19
- uncertified17
- unclarified17
- undignified17
- unfortified18
- unjustified22
- unmagnified18
- unqualified24
- unsatisfied15
- unspecified19
10 chữ cái kết thúc trong IED
- alkalified18
- ammonified18
- beautified16
- classified16
- coembodied18
- copurified18
- courtesied13
- denazified24
- detoxified22
- emulsified16
- esterified14
- etherified17
- fructified19
- gentrified15
- graffitied18
- guarantied12
- humidified20
- identified15
- lapidified17
- misapplied17
- miscarried15
- multiplied15
- necropsied15
- opsonified16
- outbullied13
- outstudied12
- outwearied14
- phantasied16
- potbellied15
- preapplied17
- prettified16
- propertied15
- prophesied18
- quantified23
- recodified17
- reembodied16
- remodified17
- renotified14
- reoccupied17
- repacified18
- repurified16
- resinified14
- resupplied15
- reverified17
- revivified20
- rigidified16
- roughdried16
- sanctified16
- saponified16
- shanghaied18
- silicified16
- simplified18
- solidified15
- stellified14
- stratified14
- stultified14
- tapestried13
- travestied14
- uncodified17
- unmodified17
- unoccupied17
- unsalaried11
- unsteadied12
- warrantied14
9 chữ cái kết thúc trong IED
- acetified15
- acidified16
- alimonied12
- amnestied12
- amplified17
- assagaied11
- assegaied11
- atrophied15
- autopsied12
- balconied14
- beatified15
- bedirtied13
- bewearied15
- beworried15
- brutified15
- calcified17
- carnified15
- certified15
- chivaried18
- clarified15
- coalified15
- companied16
- cornified15
- crosstied12
- crucified17
- damnified16
- dandified15
- densified14
- dignified15
- draperied13
- dulcified16
- falsified16
- fancified18
- fantasied13
- fortified16
- galleried11
- glorified14
- gratified14
- historied13
- horrified16
- introfied13
- jalousied17
- jellified20
- jollified20
- justified20
- lignified14
- liquefied22
- liquified22
- lithified16
- lullabied12
- magnified16
- metrified15
- micrified17
- misallied12
- miscopied16
- misrelied12
- mollified15
- mortified15
- mummified19
- mystified18
- nancified15
- nectaried12
- nitrified13
- nullified13
- opacified17
- outpitied12
- overdried14
- overplied15
- panoplied14
- passepied14
- petrified15
- phrensied15
- pilloried12
- putrefied15
- qualified22
- reapplied14
- recarried12
- rectified15
- reedified14
- remarried12
- replevied15
- restudied11
- retallied10
- reunified13
- russified13
- satisfied13
- scarified15
- scorified15
- signified14
- sissified13
- specified17
- squinnied19
- stupefied15
- tackified19
- terrified13
- testified13
- torrefied13
- torrified13
- traceried12
- unapplied14
- unharried13
- unhurried13
- unmarried12
- unstudied11
- unsullied10
- unwearied13
- unworried13
- verbified18
- versified16
- vitrified16
- volkslied17
- yuppified20
- zincified24
- zinkified26
- zombified26
8 chữ cái kết thúc trong IED
- aerified12
- argufied13
- astonied9
- basified14
- beladied12
- belfried14
- bikinied15
- biopsied13
- bloodied12
- bountied11
- brandied12
- canopied13
- casefied14
- cavitied14
- chammied18
- chivvied20
- citified14
- cityfied17
- codified15
- complied15
- covaried14
- crannied11
- curtsied11
- descried12
- dropsied12
- embodied14
- flurried12
- frenzied21
- gasified13
- humified17
- ignified13
- imbodied14
- liveried12
- minified14
- modified15
- mutinied11
- nazified21
- nidified13
- notified12
- occupied15
- ossified12
- outcried11
- pacified16
- panfried14
- parodied12
- parslied11
- predried12
- prettied11
- purified14
- quarried18
- quinsied18
- ramified14
- rarefied12
- rarified12
- ratified12
- rebodied12
- reburied11
- recopied13
- redefied13
- redenied10
- remedied12
- safaried12
- safetied12
- salaried9
- salified12
- scurried11
- shammied16
- shimmied16
- shinnied12
- sicklied15
- skivvied19
- slurried9
- spiffied17
- steadied10
- stithied12
- sturdied10
- supplied13
- tepefied14
- trollied9
- trophied14
- tumefied14
- typified17
- uglified13
- unallied9
- unbodied12
- unburied11
- undenied10
- unenvied12
- unlevied12
- unpitied11
- untidied10
- unvaried12
- vanitied12
- verified15
- vilified15
- vinified15
- vivified18
- wherried15
- whimsied17
- whinnied15
- whirried15
7 chữ cái kết thúc trong IED
- alibied10
- applied12
- bandied11
- bellied10
- berried10
- birdied11
- boogied11
- buddied12
- bullied10
- caddied12
- candied11
- carried10
- chevied16
- chivied16
- collied10
- cullied10
- curried10
- daisied9
- dallied9
- decried11
- deified12
- dirtied9
- divvied15
- dizzied27
- dollied9
- dummied13
- edified12
- emptied12
- enskied12
- epoxied17
- fancied13
- ferried11
- gallied9
- giddied11
- gillied9
- gipsied11
- gloried9
- gullied9
- gussied9
- gypsied14
- harried11
- herried11
- hinnied11
- hogtied12
- hongied12
- howdied15
- hurried11
- implied12
- jellied15
- jemmied19
- jettied15
- jimmied19
- jollied15
- juttied15
- lobbied12
- married10
- muddied12
- mummied14
- outvied11
- palsied10
- pandied11
- parried10
- partied10
- phonied13
- poppied14
- puttied10
- queried17
- rallied8
- readied9
- redried9
- refried11
- reified11
- replied10
- retried8
- sallied8
- savvied14
- serried8
- sortied8
- stimied10
- storied8
- studied9
- stymied13
- sullied8
- tabbied12
- tallied8
- tarried8
- toadied9
- undried9
- unified11
- untried8
- updried11
- waddied13
- wearied11
- willied11
- worried11
Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc với IED
Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng IED là gì?
Từ ghi điểm cao nhất kết thúc từ IED bị chóng mặt, trị giá ít nhất 27 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với IED là chivied, có giá trị 16 điểm.Các từ điểm cao khác kết thúc với IED là Jollied [15], Jellied [15], Epoxied [17], Jemmied [19], Juttied [15], Jimmied [19] và Chevied [16].
Có bao nhiêu từ kết thúc trong IED?
Có 485 từ kết thúc với IED trong Từ điển Scrabble.Trong số 57 từ đó là 11 từ, 64 là 10 từ chữ, 115 từ 9 chữ.