5 chữ cái với ied ở cuối năm 2022

Quy tắc thêm ed vào động từ quá khứ trong tiếng Anh khá đơn giản. Tuy nhiên, với động từ bất quy tắc, chúng ta buộc phải học thuộc. Cùng ELSA tìm hiểu cách thêm ed vào động từ dễ nhớ nhất và cách phát âm đuôi ed chuẩn như người bản ngữ trong bài viết dưới đây nhé!

Các quy tắc thêm đuôi ed trong tiếng Anh 

– Đối với hầu hết các động từ có quy tắc, khi muốn thành lập dạng quá khứ chỉ cần thêm ed.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

Ví dụ:

Cook => cooked: nấu ăn
Start => started: bắt đầu
Open => opened: mở ra
Work => worked: làm việc
Wait => waited: chờ đợi
Work => worked: làm việc
Wait => waited: chờ đợi

Tuy nhiên, cần lưu ý một số trường hợp đặc biệt dưới đây:

– Các động từ có kết thúc là “e” câm hoặc “ee”: chỉ cần thêm “d” vào cuối động từ

Ví dụ:

Dance => danced: khiêu vũ
Close => closed: đóng lại
Love => loved: yêu thích
Change => changed: thay đổi
Type => typed: đánh máy

– Các động từ có một âm tiết, nhưng kết thúc là cụm “phụ âm + nguyên âm + phụ âm”, bạn cần nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed. Ví dụ:

Grab => grabbed: vồ lấy, bắt lấy
Knit => knitted: đan
Stop => stopped: dừng lại
Plan => planned: lên kế hoạch

– Tuy nhiên nếu phụ âm cuối của từ là “h,w,y,x”, bạn không cần nhân đôi phụ âm nữa.

Stay => stayed: ở 

Play => played: chơi

Bow => bowed: chào, cúi chào

– Động từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, và có cấu tạo theo cụm “nguyên âm + phụ âm”, gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed nhé.

Ví dụ:

Regret => regretted: hối tiếc
Prefer => preferred: thích hơn, lên chức
Admit => admitted: thú nhận
Permit => permitted: cho phép
Refer => referred: tham khảo

– Nhưng nếu trọng âm của từ rơi vào âm tiết đầu tiên, bạn không cần nhân đôi phụ âm cuối”

Ví dụ:

Offer => offered: đề xuất
Listen => listened: lắng nghe
Vomit => vomited: nôn, ói
Wonder => wondered: tự hỏi, băn khoăn
Enter => entered: đi vào

– Cách thêm ed với động từ kết thúc là “phụ âm + y” chính là đổi “y” thành ‘i” rồi thêm ed:

Ví dụ

Cry => cried: khóc
Deny => denied: phủ nhận
Reply => replied: trả lời
Apply => applied: ứng dụng
Try => tried: cố gắng

– Nhưng nếu kết thúc là “nguyên âm + y”, giữ nguyên “y” rồi thêm ed

Ví dụ:

Play => played: chơi
Stay => stayed: ở lại
Clay => clayed: phủ đất sét
Deploy => deployed: thực hiện, triển khai
Replay => replayed: chơi lại

Cách phát âm đuôi ed + /t/ + /d/ + /ed/ 

Có 3 cách để phát âm đuôi ed, bao gồm /t/ + /d/ + /id/.

– Nếu động từ kết thúc là các âm vô thanh như /k/, /p/, /t/ /s/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ hoặc chữ cái kết thúc từ là p, k, gh, s, sh, ch,  âm đuôi ed sẽ được phát âm thành /t/.

Ví dụ:

Watch /wɒtʃ/ watched /wɒtʃt/: xem
Miss /mɪs/ missed /mɪst/: nhớ
Ask /ɑːsk/ Asked /æskt/: hỏi
Stop /stɒp/ stopped /stɒpt/: dừng lại
Work /wɜːk/ worked /wɜːkt/: làm việc

– Nếu động từ có kết thúc là /t/ hoặc /d/ hoặc chữ cái kết thúc từ là t, d, ed được phát âm là /id/.

Ví dụ:

Interest /ˈɪn.trəs.t/ Interested /ˈɪn.trəs.tɪd/: quan tâm
Want /wɒnt/ wanted /ˈwɒn.tɪd/: muốn
Invite /ɪnˈvaɪt/ invited /ɪnˈvaɪtid/: mời
Visit /ˈvɪz.ɪt/ visited /ˈvɪz.ɪtid/: ghé thăm
Need /niːd/ needed /ˈniː.dɪd/: cần

– Hầu hết các trường hợp còn lại, khi từ kết thúc bằng âm hữu thanh như /b/, /v/, /z/, /m/, /n/, /η/, /l/, /r/, /g/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, hoặc bằng nguyên âm u, e, a, o, I, âm đuôi ed được phát âm là /d/.

Ví dụ:

Agree /əˈɡriː/ agree /əˈɡriːd/: đồng ý
Cry /kraɪ/ cried /kraɪd/: khóc
Allow /əˈlaʊ/ allowed /əˈlaʊ:d/: cho phép
Judge /dʒʌdʒ/ judged /dʒʌdʒd/: đánh giá, phán đoán
Open /ˈəʊ.pən/ opened /ˈəʊ.pənd/: mở ra

Một số trường hợp đặc biệt khi phát âm ed 

Một số động từ, tính từ khi thêm ed phát âm không tuân theo quy tắc vừa nêu trên. Dưới đây là một số ví dụ:

Naked /ˈneɪ.kɪd/ – trần trụi: kết thúc là /k/ nhưng âm đuôi ed được phát âm là /id/

Scared /ˈseɪ.krɪd – sợ hãi: kết thúc bằng /r/ nhưng ed được phát âm là /id/

Blessed /ˈbles.ɪd/ – cầu chúc, ban phước: kết thúc bằng /s/ nhưng ed được phát âm là /id/

Crabbed / /kræbd/ – chỉ trích, vồ lấy đọc là /d/ nếu là động từ, nhưng ed sẽ được phát âm là “id” nếu là crabbed được dùng như tính từ /ˈkræb.ɪd/ – thất bại, hỏng

Bài tập phát âm ed

Hãy cùng luyện tập phát âm ed với những ví dụ dưới đây nhé:

– We wanted him to come back, but he refused and stopped on the highway.

– When we asked him about his girlfriend, he replied that she had returned to her hometown.

– While I was writing an email on my laptop, my son opened the door.

– He had decided to return before everything became worse.

– After her mother had finished her job, we started cleaning her house and finding something to decorate. 

– He admitted that he had stolen her handbag.

– They allowed us to enter that house but refused to open the door on the second floor.

Để thực hành cách thêm ed và phát âm ed chuẩn như người bản xứ, bạn hãy tải ngay ứng dụng học nói tiếng Anh – ELSA Speak. ELSA Speak được áp dụng công nghệ nhận diện giọng nói AI tiên tiến giúp chấm điểm và chỉnh sửa lỗi phát âm cho bạn. Ứng dụng này mang tới cho người học hàng ngàn bài luyện tập với nhiều chủ đề đa dạng, tình huống phong phú, sẽ giúp bạn nhuần nhuyễn hơn trong cách thành lập từ cũng như phát âm từ với ed. Ngoài ra, ELSA Speak còn thường xuyên cập nhật, báo cáo tiến độ học giúp bạn dễ dàng theo dõi tiến độ và khả năng phát âm của bản thân. Tải ngay ELSA Speak để sử dụng và trải nghiệm sự khác biệt khi học giao tiếp tiếng Anh!

Tài nguyên Scrabble - Giới thiệu về chúng tôi - Liên hệ với chúng tôi - Chính sách bảo mật - Điều khoản dịch vụ

& nbsp; uncramblerer.com không liên quan hoặc liên kết với Scrabble®, Mattel®, Spear®, Hasbro®, Zynga® với bạn bè trong bất kỳ hình dạng hoặc hình thức nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí © 2022
This site is for entertainment purposes only © 2022

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng IED cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

trượt tuyếtied

bayied

chiênied

iviedied

Shiedied

WRIEDied

Cliedied

khócied

Obiedied

nhétied

PRIEDied

gián điệpied

khôied

Stiedied

đã thửied

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

Một danh sách các từ kết thúc với IED cho Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc với IED của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with Ied of all different lengths.

IED không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc với IED
  • 11 chữ cái kết thúc bằng IED
  • 10 chữ cái kết thúc bằng IED
  • 9 chữ cái kết thúc bằng IED
  • 8 chữ cái kết thúc bằng IED
  • 7 chữ cái kết thúc với IED
  • 6 chữ cái kết thúc bằng IED
  • 5 chữ cái kết thúc bằng IED
  • 4 chữ cái kết thúc bằng IED
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong IED

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng IED

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với IED, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng IEDĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
chất vấn17 18
bị xáo trộn16 17
Jollied15 19
Jellied15 19
chóng mặt27 27
epoxied17 18
jemmied19 23
Juttied15 18
Jimmied19 23
Chevied16 17

485 từ Scrabble kết thúc với IED

11 từ chữ cái kết thúc trong IED

  • accompanied20
  • butterflied17
  • charivaried20
  • cockneyfied26
  • commodified22
  • countrified17
  • countryfied20
  • deacidified19
  • decalcified20
  • decertified18
  • demulsified18
  • demystified21
  • denitrified16
  • desertified16
  • devitrified19
  • disembodied18
  • diversified19
  • electrified17
  • exemplified26
  • frenchified23
  • indemnified18
  • intensified15
  • interallied12
  • inventoried15
  • kitschified24
  • objectified26
  • overstudied16
  • overwearied18
  • personified17
  • photocopied21
  • preachified22
  • premodified20
  • prenotified17
  • preoccupied20
  • recertified17
  • refortified18
  • reglorified16
  • rejustified22
  • reliquefied24
  • requalified24
  • respecified19
  • retestified15
  • semideified18
  • solemnified17
  • speechified22
  • syllabified20
  • unamplified19
  • uncalcified19
  • uncertified17
  • unclarified17
  • undignified17
  • unfortified18
  • unjustified22
  • unmagnified18
  • unqualified24
  • unsatisfied15
  • unspecified19

10 chữ cái kết thúc trong IED

  • alkalified18
  • ammonified18
  • beautified16
  • classified16
  • coembodied18
  • copurified18
  • courtesied13
  • denazified24
  • detoxified22
  • emulsified16
  • esterified14
  • etherified17
  • fructified19
  • gentrified15
  • graffitied18
  • guarantied12
  • humidified20
  • identified15
  • lapidified17
  • misapplied17
  • miscarried15
  • multiplied15
  • necropsied15
  • opsonified16
  • outbullied13
  • outstudied12
  • outwearied14
  • phantasied16
  • potbellied15
  • preapplied17
  • prettified16
  • propertied15
  • prophesied18
  • quantified23
  • recodified17
  • reembodied16
  • remodified17
  • renotified14
  • reoccupied17
  • repacified18
  • repurified16
  • resinified14
  • resupplied15
  • reverified17
  • revivified20
  • rigidified16
  • roughdried16
  • sanctified16
  • saponified16
  • shanghaied18
  • silicified16
  • simplified18
  • solidified15
  • stellified14
  • stratified14
  • stultified14
  • tapestried13
  • travestied14
  • uncodified17
  • unmodified17
  • unoccupied17
  • unsalaried11
  • unsteadied12
  • warrantied14

9 chữ cái kết thúc trong IED

  • acetified15
  • acidified16
  • alimonied12
  • amnestied12
  • amplified17
  • assagaied11
  • assegaied11
  • atrophied15
  • autopsied12
  • balconied14
  • beatified15
  • bedirtied13
  • bewearied15
  • beworried15
  • brutified15
  • calcified17
  • carnified15
  • certified15
  • chivaried18
  • clarified15
  • coalified15
  • companied16
  • cornified15
  • crosstied12
  • crucified17
  • damnified16
  • dandified15
  • densified14
  • dignified15
  • draperied13
  • dulcified16
  • falsified16
  • fancified18
  • fantasied13
  • fortified16
  • galleried11
  • glorified14
  • gratified14
  • historied13
  • horrified16
  • introfied13
  • jalousied17
  • jellified20
  • jollified20
  • justified20
  • lignified14
  • liquefied22
  • liquified22
  • lithified16
  • lullabied12
  • magnified16
  • metrified15
  • micrified17
  • misallied12
  • miscopied16
  • misrelied12
  • mollified15
  • mortified15
  • mummified19
  • mystified18
  • nancified15
  • nectaried12
  • nitrified13
  • nullified13
  • opacified17
  • outpitied12
  • overdried14
  • overplied15
  • panoplied14
  • passepied14
  • petrified15
  • phrensied15
  • pilloried12
  • putrefied15
  • qualified22
  • reapplied14
  • recarried12
  • rectified15
  • reedified14
  • remarried12
  • replevied15
  • restudied11
  • retallied10
  • reunified13
  • russified13
  • satisfied13
  • scarified15
  • scorified15
  • signified14
  • sissified13
  • specified17
  • squinnied19
  • stupefied15
  • tackified19
  • terrified13
  • testified13
  • torrefied13
  • torrified13
  • traceried12
  • unapplied14
  • unharried13
  • unhurried13
  • unmarried12
  • unstudied11
  • unsullied10
  • unwearied13
  • unworried13
  • verbified18
  • versified16
  • vitrified16
  • volkslied17
  • yuppified20
  • zincified24
  • zinkified26
  • zombified26

8 chữ cái kết thúc trong IED

  • aerified12
  • argufied13
  • astonied9
  • basified14
  • beladied12
  • belfried14
  • bikinied15
  • biopsied13
  • bloodied12
  • bountied11
  • brandied12
  • canopied13
  • casefied14
  • cavitied14
  • chammied18
  • chivvied20
  • citified14
  • cityfied17
  • codified15
  • complied15
  • covaried14
  • crannied11
  • curtsied11
  • descried12
  • dropsied12
  • embodied14
  • flurried12
  • frenzied21
  • gasified13
  • humified17
  • ignified13
  • imbodied14
  • liveried12
  • minified14
  • modified15
  • mutinied11
  • nazified21
  • nidified13
  • notified12
  • occupied15
  • ossified12
  • outcried11
  • pacified16
  • panfried14
  • parodied12
  • parslied11
  • predried12
  • prettied11
  • purified14
  • quarried18
  • quinsied18
  • ramified14
  • rarefied12
  • rarified12
  • ratified12
  • rebodied12
  • reburied11
  • recopied13
  • redefied13
  • redenied10
  • remedied12
  • safaried12
  • safetied12
  • salaried9
  • salified12
  • scurried11
  • shammied16
  • shimmied16
  • shinnied12
  • sicklied15
  • skivvied19
  • slurried9
  • spiffied17
  • steadied10
  • stithied12
  • sturdied10
  • supplied13
  • tepefied14
  • trollied9
  • trophied14
  • tumefied14
  • typified17
  • uglified13
  • unallied9
  • unbodied12
  • unburied11
  • undenied10
  • unenvied12
  • unlevied12
  • unpitied11
  • untidied10
  • unvaried12
  • vanitied12
  • verified15
  • vilified15
  • vinified15
  • vivified18
  • wherried15
  • whimsied17
  • whinnied15
  • whirried15

7 chữ cái kết thúc trong IED

  • alibied10
  • applied12
  • bandied11
  • bellied10
  • berried10
  • birdied11
  • boogied11
  • buddied12
  • bullied10
  • caddied12
  • candied11
  • carried10
  • chevied16
  • chivied16
  • collied10
  • cullied10
  • curried10
  • daisied9
  • dallied9
  • decried11
  • deified12
  • dirtied9
  • divvied15
  • dizzied27
  • dollied9
  • dummied13
  • edified12
  • emptied12
  • enskied12
  • epoxied17
  • fancied13
  • ferried11
  • gallied9
  • giddied11
  • gillied9
  • gipsied11
  • gloried9
  • gullied9
  • gussied9
  • gypsied14
  • harried11
  • herried11
  • hinnied11
  • hogtied12
  • hongied12
  • howdied15
  • hurried11
  • implied12
  • jellied15
  • jemmied19
  • jettied15
  • jimmied19
  • jollied15
  • juttied15
  • lobbied12
  • married10
  • muddied12
  • mummied14
  • outvied11
  • palsied10
  • pandied11
  • parried10
  • partied10
  • phonied13
  • poppied14
  • puttied10
  • queried17
  • rallied8
  • readied9
  • redried9
  • refried11
  • reified11
  • replied10
  • retried8
  • sallied8
  • savvied14
  • serried8
  • sortied8
  • stimied10
  • storied8
  • studied9
  • stymied13
  • sullied8
  • tabbied12
  • tallied8
  • tarried8
  • toadied9
  • undried9
  • unified11
  • untried8
  • updried11
  • waddied13
  • wearied11
  • willied11
  • worried11

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc với IED

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng IED là gì?

Từ ghi điểm cao nhất kết thúc từ IED bị chóng mặt, trị giá ít nhất 27 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với IED là chivied, có giá trị 16 điểm.Các từ điểm cao khác kết thúc với IED là Jollied [15], Jellied [15], Epoxied [17], Jemmied [19], Juttied [15], Jimmied [19] và Chevied [16].

Có bao nhiêu từ kết thúc trong IED?

Có 485 từ kết thúc với IED trong Từ điển Scrabble.Trong số 57 từ đó là 11 từ, 64 là 10 từ chữ, 115 từ 9 chữ.

Những từ nào kết thúc với IED?

applied..
applied..
married..
studied..
hurried..
storied..
untried..
candied..
retried..

5 chữ cái kết thúc trong IC là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ic..
zymic..
xylic..
azoic..
toxic..
xenic..
xeric..
hylic..
civic..

5 chữ cái kết thúc bằng ISE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng IDE..
Oxide..
Imide..
Guide..
Slide..
Pride..
Amide..
Bride..
Tride..

Những từ nào có IDE ở cuối?

countryside..
countryside..
countrywide..
insecticide..
polypeptide..
infanticide..
thalidomide..
polysulfide..
sulfonamide..

Chủ Đề