43 trần nguyên đán thành phố huế thuộc phường nào năm 2024

Chúng tôi xin cung cấp lộ giới các tuyến đường trong kinh thành Huế ban hành Kèm theo Quyết định số 216/1998/QĐ-UB ngày 13 tháng 02 năm 1998 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế để bạn đọc tham khảo.

KÍCH THƯỚC LỘ GIỚI CÁC ĐƯỜNG TRONG KINH THÀNH HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 216/1998/QĐ-UB ngày 13 tháng 02 năm 1998 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

TÊN ĐƯỜNG

MẶT CẮT

HIỆN TRẠNG (M)

TỪ...

ĐẾN...

LỘ GIỚI (M)

1

Nguyễn Trãi

(3,1-7,5)+(4,5-6)+

(2-6,4)=(10,4-18,5)

Ông Ích Khiêm

Tăng Bạt Hổ

5,75+7+5,75=18,50

2

Đinh Tiên Hoàng

3,3+5+3,1=11,4

7,5+5,2+2,8=15,5

Trần Hưng Đạo

Lê Trung Đình

5,75+7+5,75=18,50

3

Mai Thúc Loan

3,9+5+5,3=14,2

5,8+6+4,6=16,4

Huỳnh Thúc Kháng

Xuân 68

Xuân 68

Đoàn Thị Điểm

4,0+7,0+4,0=15,0

5,5+7,0+5,5=18,0

4

Thái Phiên

5,2+4,6+5,3=15,1

5,5+4,6+4,0=14,1

Tôn Thất Thiệp

Mang Cá

4,5+7+4,5= 16,0

5

Đường 23 tháng 8

2,05+6+2,45=10,50

Lê Huân

Đinh Tiên Hoàng

2,05+6+2,45=10,50

6

Lê Huân

3,5+5,0+4,1 = 12,6

2,7+6,0+3,0 = 11,7

Triệu Quang Phục

Đặng Thái Thân

Đặng Thái Thân

Ông Ích Khiêm

4,5+6,0+4,5 = 15,0

7

Đặng Thái Thân

2,8+5,9+3,4 = 12,1

Lê Huân

Đoàn Thị Điểm

4,5+6,0+4,5 = 15 0

8

Đoàn Thị Điểm

1,8+3,5+2,1 = 7,4

Tịnh Tâm

Đặng Thái Thân

Đặng Thái Thân

Ông Ích Khiêm

3,5+6,0+3,5 = 13,0

4,5+6,0+4,5 = 15 0

9

Tôn Thất Thiệp

2,5+4,5+3,5 = 10,5

Ông Ích Khiêm

Lương Ngọc Quyến

3,0+5,5+1,5 = 10,0 (bờ thành)

3,0+5,5+3,0 = 11,50 (eo bầu)

10

Lương Ngọc Quyến

3,0+4,0+3,0 = 10,0

Tôn Thất Thiệp

Xuân 68

3,0+5,5+1,5 = 10,0 (bờ thành)

3,0+5,5+3,0 = 11,50 (eo bầu)

11

Đường 68

1,6+4,2+3,0 = 8,8

3,3+4,2+3,0 = 10,5

Lương Ngọc Quyến

Ông Ích Khiêm

3,0+5,5+1,5 = 10,0 (bờ thành)

3,0+5,5+3,0 = 11,50 (eo bầu)

12

Ông Ích Khiêm

2,0+4,9+2,7 = 9,6

Tôn Thất Thiệp

Xuân 68

3,0+5,5+1,5 = 10,0 (bờ thành)

3,0+5,5+3,0 = 11,50 (eo bầu)

13

Phùng Hưng

2,7+4,0+2,3 = 9,0

Đặng Thái Thân

Triệu Quang Phục

Triệu Quang Phục

Đại học Nông nghiệp

4,5+7,0+4,5 = 16,0

Cây+7,0+4,5

14

Trần Nhật Duật

1,5+4,0+2,3 = 7,8

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

4,5+7,0+4,5 = 16,0

15

Trần Nguyên Đán

2,4+4,0+2,2 = 8,6

3,9+3,8+4,2 = 11,9

Triệu Quang Phục

Ông Ích Khiêm

3,5+7,0+3,5 = 14,0

16

Trần Quốc Toản

4,8+4,8+4,6 = 14,2

3,1+3,6+3,2 = 9,9

Tú Xương

Hoàng Diệu

4,5+5,5+4,5 = 14,5

17

La Sơn Phu Tử

12,4-12,6

Thái Phiên

Ngô Thế Lân

3,0+4,5+3,0 = 10,5

18

Lê Thánh Tôn

3,5+4,0+3,0 = 10,5

2,5+4,6+2,8 = 9,9

Lê Văn Hưu

Ông Ích Khiêm

3,0+3,5+3,0 = 9,5

19

Ngô Đức Kế

1,6+3,4+1,9 = 6,9

Lê Văn Hưu

Ông Ích Khiêm

3,0+3,5+3,0 = 9,5

20

Nguyễn Cư Trinh

1,3+3,5+1,0 = 5,8

1,0+3,0+2,0 = 6,0

Triệu Quang Phục

Ông Ích Khiêm

3,0+3,5+3,0 = 9,5

21

Tống Duy Tân

3,2+5,0+4,3 = 12,5

3,0+3,5+3,0 = 9,5

Đinh Tiên Hoàng

Xuân 68

3,5+6,0+3,5 = 13,0

22

Lê Trực

2,4+4,5+2,4 = 9,3

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

2,5+4,5+2,5 = 9,5

23

Đinh Công Tráng

3,6+4,6+3,8 = 12,0

2,4+4,3+2,1 = 8,8

Đinh Tiên Hoàng

Xuân 68

3,5+6,0+3,5 = 13,0

24

Hàn Thuyên

2,0+3,8+3,0 = 8,8

Đinh Tiên Hoàng

Xuân 68

3,5+6,0+3,5 = 13,0

25

Nguyễn Chí Diễu

4,8+5,6+4,6 = 15,0

Đoàn Thị Điểm

Xuân 68

4,5+6,0+4,5 = 15,0

26

Đặng Dung

4,8+5,6+4,6 = 15,0

Đoàn Thị Điểm

Ngô Đức Kế

3,5+6,0+3,5 = 13,0

27

Nguyễn Biểu

3,8+4,0+3,0 = 10,8

4,3+3,7+4,7 = 12,3

Đoàn Thị Điểm

Ngô Đức Kế

3,5+6,0+3,5 = 13,0

28

Đặng Trần Côn

1,0+3,4+1,0 = 5,4

0,7+3,1+1,5 = 5,3

Trần Nguyên Đán

Lê Huân

3,0+3,5+3,0 = 9,5

29

Trần Nguyên Hãn

1,3+3,2+0,8 = 5,3

0,8+3,2+0,6 = 4,6

Tôn Thất Thiệp

Lê Huân

3,0+3,5+3,0 = 9,5

30

Nguyễn Thiên Thuật

2,8+3,4+2,6 = 8,8

Trần Nguyên Đán

Lê Huân

3,0+4,5+3,0 = 10,5

31

Ngô Thời Nhiệm

1,5+3,5+1,2 = 6,2

4,0+3,0+1,6 = 8,6

Tôn Thất Thiệp

Lê Huân

3,0+3,5+3,0 = 9,5

32

Mang Cá

1,0+3,0+1,0 = 5,0

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

3,0+3,5+3,0 = 9,5

33

Triệu Quang Phục

1,5+3,0+ bờ hồ

Tôn Thất Thiệp

Phùng Hưng

3,0+3,5+ bờ hồ

34

Ngô Thế Lân

1,5+3,0+ bờ hồ

Tôn Thất Thiệp

Trần Văn Kỷ

3,0+3,5+ bờ hồ

35

Hoàng Diệu

3,6+5,0+4,0 = 12,6

5,0+5,4+4,0 = 14,4

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

4,5+5,5+4,5 = 14,5

36

Lê Đại Hành

2,2+4,5+0,8 = 7,5

2,5+5,0+2,3 = 9,8

Trần Khánh Dư

La Sơn Phu tử

3,0+5,5+3,0 = 11,5

37

Lê Trung Đình

1,5+3,5+3,0 = 8,0

Trần Văn Kỷ

Xuân 68

3,0+5,5+3,0 = 11,5

38

Trần Quý Cáp

4,0

Đinh Tiên Hoàng

Tạ Quang Bửu

3,0+3,5+3,0 = 9,5

39

Yết Kiêu

3,4+5,4+5,1 = 13,9

5,0+5,3+5,5 = 15,8

Tôn Thất Thiệp

Lê Huân

4,5+7,0+4,5 = 16,0

40

Nhật Lệ

4,0+4,0+2,5 = 10,5

Phùng Hưng

Xuân 68

3,0+5,5+3,0 = 11,5

41

Thạch Hãn

2,9+3,7+4,2 = 10,8

Tôn Thất Thiệp

Phùng Hưng

3,0+5,5+3,0 = 11,5

42

Lê Văn Hưu

1,5+3,0 = 4,5

1,0+3,0+1,0 = 5,0

Tạ Quang Bửu

Đinh Tiên Hoàng

Lê Thánh Tôn

Đinh Tiên Hoàng

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

Bờ hồ+3,5+3,0

3,0+3,5+3,0 = 9,5

3,0+3,5+bờ hồ

43

Tịnh Tâm

Bờ hồ + 3,0+0

2,0+3,0+1,0

Tạ Quang Bửu

Đinh Tiên Hoàng

Đinh Tiên Hoàng

Xuân 38

Bờ hồ+3,5+3,0

3,0+3,5+3,0 = 9,5

44

Thánh Gióng

1,5+3,8+1,5 = 6,8

3,2+4,0+3,0 = 10,2

Trần Quốc Toản

Mang Cá

3,0+5,5+3,0 = 11,5

45

Tú Xương

5,6+3,0+3,0 = 11,6

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

3,0+5,5+3,0 = 11,5

46

Ngô Sĩ Liên

1,8+3,0+1,8 = 6,6

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

3,0+3,5+3,0 = 9,5

47

Dã Tượng

1,0+4,2+1,0 = 6,2

Lê Đại Hành

Lê Ngọc Hân

3,0+3,5+3,0 = 9,5

48

Nguyễn Quang Bích

2,6+2,8+1,5 = 6,9

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

3,0+3,5+3,0 = 9,5

49

Mai An Tiêm

1,0+5,2+1,0 = 7,2

Nguyễn Quang Bích

Lê Ngã

3,0+3,5+3,0 = 9,5

50

Đặng Nguyên Cẩn

0+3,9+1,0 = 4,9

Mai An Tiêm

Trần Khánh Dư

3,0+3,5+3,0 = 9,5

51

Lê Ngọc Hân

0+5,0+0,= 5,0

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

3,0+3,5+3,0 = 9,5

52

Trần Nhân Tông

3,5+4,0+1,4 = 8,9

Trần Khánh Dư

La Sơn Phu Tử

3,0+4,0+3,0 = 10,0

53

Nguyễn Thượng Hiền

1,2+5,4+0= 6,6

Thái Phiên

Lê Đại Hành

3,0+5,5+3,0 = 11,5

54

Thanh Lam Bồ

1,1+4,2+1,7 = 7,0

Thái Phiên

Lê Đại Hành

3,0+3,5+3,0 = 9,5

55

Hoà Mỹ

1,1+4,0+1,5 = 6,6

Thái Phiên

Lê Đại Hành

3,0+4,0+3,0 = 10,0

56

Dương Hoà

1,3+4,0+1,3 = 6,6

Thái Phiên

Lê Đại Hành

3,0+4,0+3,0 = 10,0

57

Trần Khánh Dư

1,1+4,5+1,7 = 7,3

Thái Phiên

Lê Đại Hành

3,0+4,5+3,0 = 10,5

58

Kiệt I Thánh Gióng

1,6+3,0+2,1 = 6,7

Thái Phiên

Tôn Thất Thuyết

1,6+3,5+1,6 = 6,7

59

Thế Lữ

1,6+3,0+2,1 = 6,7

Thái Phiên

Thánh Gióng

1,6+3,5+1,6 = 6,7

60

Tạ Quang Bửu

1,0+3,5+4,0 = 8,5

Hồ Đắc Dy

Trần Quý Cáp

3,0+3,5+3,0 = 9,5

61

Nguyễn xuân Ôn

2,5+4,2+2,6 = 9,3

Lê Trung Đình

Tôn Thất Thuyết

3,0+4,0+3,0 = 10,0

62

Trần Xuân Soạn

0,7+4,0+1,3 = 6,0

Trương Hán Siêu

Lưu Trọng Lư

3,0+3,5+3,0 = 9,5

63

Phan Văn Trị

0+5,0+0 = 5,0

Nguyễn Quyền

Thánh Gióng

3,0+3,5+3,0 = 9,5

64

Nguyễn Quyền

0+4,0+1,5 = 5,5

Phan Huy Chú

Nguyễn Hữu Huân

3,0+3,5+3,0 = 9,5

65

Nguyễn Hữu Huân

1,3+4,0+1,2 = 6,5

Thái Phiên

Thánh Gióng

3,0+4,0+3,0 = 10,0

66

Phạm Đình Hổ

1,4+3,0+2,0 = 6,4

Thánh Gióng

Lê Trung Đình

3,0+3,5+3,0 = 9,5

67

Tôn Thất Thuyết

0+6,2+0 = 6,2

Trần Nhật Duật

Trương Hán Siêu

3,0+3,5+3,0 = 9,5

68

Nguyễn Trực

0,8+6,4+0,8 = 8,0

Tôn Thất Thuyết

Thái Phiên

3,0+3,5+3,0 = 9,5

69

Tuệ Tĩnh

1,8+3,0+1,9 = 6,7

Kiệt I

Đặng Thái Thân

Kiệt 2

Đặng Thái Thân

3,0+3,5+3,0 = 9,5

70

Thanh Hương

2,0+3,8+2,3 = 8,1

Kiệt I

Đặng Thái Thân

Kiệt I

Tuệ Tĩnh

3,0+3,5+3,0 = 9,5

71

Phan Huy Chú

0,9+3,0+0,9 = 4,8

Thái Phiên

Thánh Gióng

3,0+3,5+3,0 = 9,5

72

Trương Hán Siêu

0+7,0+0 = 7,0

Lương Ngọc Quyến

Thái Phiên

3,0+3,5+3,0 = 9,5

73

Chu Mạnh Trinh

0+6,0+0 = 6,0

Trần Khánh Dư

Trần Quốc Toản

3,25+5,0+3,25 = 11,5

74

Kiệt 6 Thánh Gióng

0+6,0+0 = 6,0

Thánh Gióng

Thái Phiên

3,0+3,5+3,0 = 9,5

75

Lê Hữu Trác

2,4+3,5+2,4 = 8,3

Thái Phiên

Đến cống thoát nước ra hồ Ngự Hà

3,0+3,5+3,0 = 9,5

76

Kiệt I Thái Phiên

0+4,2+1,6 = 5,8

Thái Phiên

Thánh Gióng

3,0+3,5+3,0 = 9,5

77

Thế Lữ

0,6+4,0+0 = 6,6

Thái Phiên

Thánh Gióng

3,0+4,0+3,0 = 10,0

78

Lưu Trọng Lưu

0+6,4+0 = 6,4

Thái Phiên

Thánh Gióng

3,0+3,5+3,0 = 9,5

79

Đặng Thai Mai

0,9+4,1+0,9 = 5,9

Đặng Thái Thân

Nhật Lệ

3,0+4,0+3,0 = 10,0

80

Trần Văn Kỷ

5,5+4,3+0 = 9,8

Thái Phiên

Triệu Quang Phục

Cây+5,5+4,5 = 10,0

81

Quốc Sử Quán

0,7+5,0+0,7 = 6,4

Mai Thúc Loan

Ngô Sĩ Liên

3,0+3,5+3,0 = 9,5

82

Mang Cá Nhỏ

1,4+3,7+0,8 = 5,9

Huỳnh Thúc Kháng

Cửa Trài

3,0+3,5+3,0 = 9,5

*GHI CHÚ: - Những đoạn đường có di tích lịch sử đã được xếp hạng, chiều rộng vỉa hè có thể nhỏ hơn kích thước nêu trong bảng trên để đảm bảo giữ nguyên hiện trạng của khu vực di tích lịch sử./.

BBT

Các tin khác

Xem tin theo ngày

43 trần nguyên đán thành phố huế thuộc phường nào năm 2024

Tin mới

43 trần nguyên đán thành phố huế thuộc phường nào năm 2024

Ngày 09 tháng 7 năm 2024, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1873/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh (cục bộ) Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/2000) khu Trung tâm phía Nam thành phố Huế đối với khu đất 27, 29, 31, 50 Trần Cao Vân, 09...