100k Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

Câu hỏi 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt được rất nhiều người quan tâm, nhất là người đầu tư vào ngoại tệ, đi du lịch, công tác châu Âu. Vì thế, Taimienphi.vn sẽ giải đáp nhanh trong bài viết sau. Mời các bạn cùng tham khảo.

Cách thực hiện này giúp bạn:
- Biết được tỷ giá tiền Euro so với tiền Việt
- Biết cách quy đổi chính xác

Có thể nói, sau đồng Đô la thì đồng Euro là đồng tiền được sử dụng nhiều thứ hai trên thế giới. Giống như đồng đô la thì đồng Euro cũng được đánh giá là một đồng tiền có giá trị cao trên thế giới nên tỷ giá quy đổi từ Euro sang đồng Việt Nam được xem là cặp tỷ giá có lời nhất.

100 Euro bằng bao nhiêu vnd? Nếu bạn là nhà kinh doanh thông minh hay là người giao dịch ngoại tệ thường xuyên, nhất là đồng Euro, chắc chắn sẽ không bỏ qua tỷ giá của đồng Euro cũng như các đồng tiền khác.

Việc nắm rõ tỷ giá của đồng Euro sẽ giúp bạn thuận tiện quy đổi 100 Euro to Vnd, giao dịch ngoại tệ thuận tiện hơn rất nhiều.

100k Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tiền Euro của nước nào? 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

100 Euro xấp xỉ bằng 2,5 triệu VNĐ

Tỷ giá quy đổi từ đồng tiền Euro chuyển sang tiền Việt Nam thay đổi theo ngày nên được cập nhật thường xuyên. Vào ngày 13/2/2023, tỷ giá đồng Euro chênh so với đồng Việt Nam khoảng 2,5 triệu, có nghĩa là

- 1 đồng Euro = 25.183,5 VNĐ (1 đồng Euro sẽ bằng hai mươi năm nghìn một trăm tám mươi ba đồng Việt.)

- 10 đồng Euro = 251.835 VNĐ (10 đồng Euro sẽ bằng hai trăm năm mươi mốt nghìn tám trăm ba mươi lăm đồng Việt.)

Như vậy, tiền Euro hôm nay có giá 100 Euro = 2.518.350 VNĐ (100 đồng Euro sẽ bằng hai triệu năm trăm mười tám nghìn ba trăm năm mươi đồng Việt)

Euro  là đơn vị tiền tệ của liên minh tiền tệ châu Âu. Tiền giấy Euro trong các quốc gia giống nhau, gồm có các mệnh giá là 5, 10, 50, 100, 200, 500 Euro. Mặt trước của tờ tiền giấy là chiếc cửa sổ, cánh cửa hoặc có thể là chiếc cầu, ký hiệu là EUR

Tỷ giá mua vào và bán ra đồng Euro so với tiền Việt

Mỗi ngân hàng sẽ có tỷ giá mua vào, bán ra đồng ngoại tệ là khác nhau nên tỷ giá mua vào và bán ra đồng Euro so với tiền Việt Nam của các ngân hàng cũng khác nhau. Dưới đây là tỷ giá mua vào và bán ra 100 Euro so với tiền Việt cập nhập ngày 13/2/2023.

Tỷ giá mua vào

- Ngân hàng Vietinbank: 100 Euro = 2.477.400 VNĐ.
- Ngân hàng VPBank: 100 Euro = 2.452.900 VNĐ.
- Ngân hàng Techcombank: 100 Euro = 2.453.200 VNĐ.
- Ngân hàng Vietcombank: 100 Euro = 2.450.500 VNĐ.

Tỷ giá bán ra

- Ngân hàng Vietinbank: 100 Euro = 2.590.900 VNĐ.
- Ngân hàng VPBank: 100 Euro = 2.581.500 VNĐ.
- Ngân hàng Techcombank: 100 Euro = 2.586.500 VNĐ.
- Ngân hàng Vietcombank: 100 Euro = 2.587.700 VNĐ.

Do đó, tỷ lệ bán ra và mua vào đồng Euro so với tiền Việt cũng không chênh lệch nhau mấy.

Yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá của đồng EURO/VNĐ

Tỷ giá giữa đồng Euro với đồng Việt Nam nói riêng và các đồng khác nói chung thay đổi theo ngày, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như:

- Chênh lệch lạm phát: Khi có sự chênh lệch lạm phát thì mức giá cả sẽ thay đổi nên tỷ giá biến động là điều đương nhiên.

- Kỳ vọng của người dân: Khi người dân càng kỳ vọng lớn về giá đồng Euro tăng cao thì người dân mua tiền nhiều hơn. Nhu cầu này làm cho đồng Euro tăng giá và có thể là ngược lại. 

- Chính sách can thiệp từ nhà nước: Tùy vào sự điều chỉnh tỷ giá từ nhà nước mà đồng Euro biến động mỗi ngày. 

Trên đây, Taimienphi.vn đã đưa ra tỷ giá đồng Euro so với đồng Việt cũng như cách quy đổi, hi vọng, bạn sẽ biết cách quy đổi các 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và ngược lại và cập nhật tỷ giá theo ngày chính xác nhất. Nếu bạn đang có một số tiền trung quốc hay còn được gọi là tiền tệ, và chưa biết tỷ giá giữa tiền tệ và tiền việt là bao nhiêu, tham khảo Đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ để biết chi tiết hơn nhé. Hay băn khoăn 1 tỷ bằng bao nhiêu tiền USD thì có thể xem bài viết 1 tỷ đồng bằng bao nhiêu USD này nhé. 

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Euro. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Việt Nam Đồng trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Việt Nam Đồng hoặc Euro để chuyển đổi loại tiền tệ.

Euro là tiền tệ Andorra (AD, VÀ), Áo (AT, AUT), Bỉ (KHÔNG, BEL), E-xtô-ni-a (EE, EST), Châu Âu (EU, Liên minh châu Âu), Phần Lan (FI, FIN), Pháp (FR, FRA), Đức (DE, DEU), Hy Lạp (GR, GRC), Ireland (IE, IRL), Ý (CNTT, ITA), Lúc-xăm-bua (LU, LUX), Latvia (LV, LVA), Monaco (MC, MCO), Malta (MT, MLT), Hà Lan (NL, NLD), Bồ Đào Nha (PT, PRT), San Marino (SM, SMR), Slovenia (SI, SVN), Xlô-va-ki-a (Cộng hòa Slovak, SK, SVK), Tây Ban Nha (ES, ESP), Vatican City (Tòa Thánh, VA, Thuế GTGT), Guiana thuộc Pháp (GF, GUF), Guadeloupe (GP, GLP), Martinique (MQ, MTQ), và Reunion (RE, Reu). Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam (Việt Nam, VN, VNM). Ký hiệu EUR có thể được viết €. Ký hiệu VND có thể được viết D. Euro được chia thành 100 cents. Tỷ giá hối đoái Euro cập nhật lần cuối vào ngày 21 tháng Ba 2023 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đồng Việt Nam cập nhật lần cuối vào ngày 21 tháng Ba 2023 từ Yahoo Finance. Yếu tố chuyển đổi EUR có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi VND có 5 chữ số có nghĩa.