Khi bạn là một người yêu mèo thì việc đặt tên cho thú cưng của mình rất quan trọng phải không nào. Một cái tên ý nghĩa sẽ đi theo chú mèo của bạn cả đời, chính vì vậy bạn nên tìm hiểu một cái tên hay, độc nhất vô nhị dành cho thú cưng của mình phải không nào. Hãy cùng Đông Nam tham khảo hàng trăm cách đặt tên cho mèo tại bài viết dưới đây nhé.
Tên cho mèo đực bằng tiếng Anh
Pepper, Hobbes, Percy, Henry, Jack, Phantom, Prince, Phantom, Toby, Tom, Prince, Tigger, Tommy, Top, Rebel, Redbull, Pumpkin, Rambo, Remi, Koda, Leo, Keno, Kitty, Loki, Lord, Louis, Lucky, Louie, Louis, Nicky, Oliver,Oscar, Otis, Ozzy, Ollie, Oreo, Charlie, Chester, Calvin, Carl, Casper, Clyde, Alexis, Ash, Bandit, Apollo, Archie, Bear…
Đặt tên cho mèo cái tiếng Anh
Diamond, Ella, Baby, Mila, Ellie, Alice, Romani, Rosie, Milo, Patches, Peaches, Snickers, Sophie, Roxy, Ruby, Sky, Sophie, Stella, Stormy, Smokey, Snickers, Tiger, Peanut, Min, Bailey, Bella, Angel, Kitten, Millie, Mimi, Lady, Lala, Kitty, Lacey, Annie, Coco, Cookie, Delilah, Emma, Daisy, Danisa, Fiona, Frankie, Freya.
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Nhật
Đặt tên cho mèo cái tiếng Nhật: Aiko [đứa trẻ được yêu thương], Eri [phần thưởng], Kimi [cao quý], Ren [tình yêu của hoa sen], Mana [tình cảm], Yuri [ngọt ngào], Ayaka [bông hoa đầy sắc màu], Chile [trí tuệ],…
Tên cho mèo đực tiếng Nhật: Akihiro [ánh sáng], Chibi [trẻ em], Hoshi [ngôi sao], Seto [trắng], Taru [biển nước], Kin [vàng], Kuma [gấu], Sho [tài năng], Yori [niềm tin]…
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa
Dưới đây là cách đặt tên cho mèo bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa, cực ấn tượng trong mắt mọi người nhé.
- Seunglija: Có ý nghĩa là Người chiến thắng
- Seongja: Có ý nghĩa là Thánh
- Amseog: Có ý nghĩa là Đá
- Kal: Có ý nghĩa là Kiếm
- Sai: Có ý nghĩa là Ngựa
- Isanghan: Có ý nghĩa là Lạ
- Abeoji: Có ý nghĩa là Cha
- Goyohan: Có ý nghĩa là Yên lặng
- Aeng Du: Có ý nghĩa là Rực rỡ
- Ah Rang Ee: Có ý nghĩa là Ngôi sao sáng đẹp
- Ah Reum Ee: Có ý nghĩa là Đại dương
- Ah Rong Byul: Có ý nghĩa là Sinh vào mùa xuân
- Bul Ggot: Có ý nghĩa là Ngọn lửa
- Bul Ta Neun: Có ý nghĩa là Mùa thu
- Byul Ee: Có ý nghĩa là Ngôi sao thân yêu
- Byul Jji: Có ý nghĩa là Mặt trăng thân yêu
- Byul Nim: Có ý nghĩa là Cơn mưa ngọt ngào
- Chi Ta: Có ý nghĩa là Tròn trịa
- Ching-Hwa: Có ý nghĩa là Khỏe mạnh
- Eun Ee: Có ý nghĩa là Bông hoa
Đặt tên cho mèo theo giống loài
- Rott – Rottweiler
- Sam – Samoyed
- Gold – Golden Retriever
- Poo – Poodle
- Becgie – Bec
- Lab – Labrador
- Hus – Husky
- Bull – Pitbull
- Gi – Corgi
- Coon – Maine Coon
- Doll – Ragdoll
- Ben – Bengal
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Việt
Đặt tên cho mèo theo tính cách, hành vi
Ngốc, Ngọt, Đần, Ngáo, Ngơ, Điệu, Nhoi, Chảnh, Tưng, Hiền, Lỳ, Hờn, Vểnh, Cụp, Quýt,…
Đặt tên cho mèo theo các loài động vật khác
Báo, Cáo, Chồn, Chuột, Chim Cút, Bò Sữa, Gấu, Heo, Cọp, Mèo, Ốc, Gà Tồ, Hổ, Ong Vàng, Muỗi, Sóc, Vịt, Ngựa, Rùa, Thỏ, Tôm,…
Đặt tên cho mèo theo ngoại hình
Bông, Bư, Bự, Cacao, Bạch Tuyết, Béo, Chân ngắn, Còi, Đốm, Híp, Cộc, Đen, Hói, Mập, Mi Nhon, Gòn, Lùn, Lu, Mini, Mun, Mực, Nhọ, Nhỏ, Mướp, Nâu, Nu, Sô cô la, Sữa, Vàng, Vện, Trắng, Ú, Vằn, Xám, Xinh, Xoăn, Xù,…
Đặt tên hay cho mèo theo thức ăn
Bánh Bao, Bánh Gạo, Bí, Bơ, Bún, Bào Ngư, Bắp, Bưởi, Cà phê, Chuối, Đường, Kem, Kẹo, Khoai, Mật, Mía, Mít, Mỡ, Nem, Ngô, Pate, Sắn, Súp, Sushi,…
Đặt tên độc lạ cho mèo theo ý nghĩa phong thuỷ
Vương Gia, Đức Phúc, Gia Bảo, Phú Quý, Vương Tài, Như Ý, Hạnh Phúc,…
Đặt tên cho mèo theo tên theo các vị thần Hy Lạp
- Apollo – Thần ánh sáng
- Zeus – Thần sấm
- Neptune – Thần biển
- Hades – Chúa tể âm phủ
- Hera – Nữ thần hôn nhân
- Aphrodite – Nữ thần tình yêu & sắc đẹp
- Ares – Thần chiến tranh.
- Athena – Thần chiến tranh chính nghĩa
- Artemis – Thần săn bắn
- Helios – Thần mặt trời
- Iris – Thần cầu vồng
- Freya – Nữ thần tình yêu
- Venus – Nữ thần tình yêu, sắc đẹp
Cần tên hoàn hảo cho cô gái mới của bạn? Không tìm đâu xa.
Thật dễ dàng để yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên với một chú mèo con mới khi bạn đang tìm cách thêm một con mèo cái vào gia đình, nhưng yêu một cái tên không phải lúc nào cũng dễ dàng. Cho dù bạn đang mang về nhà một chú mèo con mới hoặc nhận nuôi một con mèo từ một nơi trú ẩn hoặc chương trình nhận con nuôi, bạn sẽ cần tên con mèo purr-fect cho thú cưng mới của bạn. Rốt cuộc, việc chọn cái tên họ sẽ có cho đến hết đời là vô cùng đặc biệt. Một tên mèo nữ tốt nên phù hợp với người bạn lông xù của bạn và phản ánh họ là ai, nhưng cũng là bạn là chủ sở hữu thú cưng.girl cat name for your new pet. After all, picking out the name they'll have for the rest of their life is incredibly special. A good female cat name should fit your furry friend well and reflect who they are, but also who you are as a pet owner, too.
Liên quan: & nbsp; 50 trò chơi chữ vui nhộn
Từ tên con mèo vui nhộn và tên mèo đen & nbsp; đến tên mèo màu cam, diễu hành & nbsp; nằm trên xung của tất cả những ý tưởng tốt nhất để đặt tên cho chú mèo con xinh đẹp của bạn. Hãy đọc cho 200 tên con mèo tốt nhất cho con mèo mờ trong cuộc sống của bạn.best girl cat names for the fuzzy feline in your life.
200 tên con mèo cô gái
1. Abby Abby
2. Adelaide Adelaide
3. Alice Alice
4. Amber Amber
5. Thiên thần Angel
6. Annalize Annalise
7. Anya Anya
8. Astra Astra
9. Athena Athena
10. Aurora Aurora
Liên quan: 50 & nbsp; trò đùa mèo
11. Mùa thu Autumn
12. Bạch Dương Aries
13. Bailey Bailey
14. Bambina Bambina
15. Basil Basil
16. Beatrix Beatrix
17. Bella Bella
18. Beverly Beverly
19. Blizzard Blizzard
20. Màu xanh Blue
Liên quan: & nbsp; tại sao hồng hạc?
21. Boba Boba
22. Bong bóng Bubbles
23. Buffy Buffy
24. Burrito Burrito
25. Buttercup Buttercup
26. Butters Butters
27. Butterscotch Butterscotch
28. Cabernet Cabernet
29. Cairo Cairo
30. Callie Callie
Liên quan: Điểm đến du lịch thân thiện với chó
31. Chanel Chanel
32. Charlotte Charlotte
33. Cheshire Cheshire
34. Chili Chili
35. Chloe Chloe
36. Móng vuốt Claws
37. Cleo Cleo
38. Ca cao Cocoa
39. Coco Coco
40. Cookie Cookie
Liên quan: Tên mèo hài hước nhất
41. Cosette Cosette
42. Crackers Crackers
43. Dahlia Dahlia
44. Daisy Daisy
45. Delilah Delilah
46. Doja Doja
47. Dolly Dolly
48. Domino Domino
49. Nữ công tước Duchess
Liên quan: 125 tên chó quốc gia
50. Echo Echo
51. Ella Ella
52. Eloise Eloise
53. Ngọc lục bảo Emerald
54. Emily Emily
55. Emma Emma
56. Everly Everly
57. Fleur Fleur
58. Hệ thực vật Flora
59. Fluffy Fluffy
60. Frida Frida
Liên quan: Mèo có xì hơi không? Bác sĩ thú y cân nhắc
61. Gabbi Gabbi
62. Gail Gail
63. Gigi Gigi
64. Gừng Ginger
65. Giselle Giselle
66. Gypsy Gypsy
67. Gracie Gracie
68. Hannah Hannah
69. Harley Harley
Liên quan: Các giống chó lớn nhất mọi thời đại
70. Harlow Harlow
71. Hazel Hazel
72. Mật ong Honey
73. Iggy Iggy
74. Ấn Độ India
75. Iris Iris
76. Ivy Ivy
77. Izzy Izzy
78. Ngọc Jade
79. Jolene. Jolene
Liên quan: 300 tên mèo cho mèo cam
80. Juniper Juniper
81. Kiki Kiki
82. Kirby Kirby
83. Kitty Kitty
84. Kiwi Kiwi
85. Kona Kona
86. Leia Leia
87. Lenox Lenox
88. Libby Libby
89. Lola Lola
Liên quan: Chó có thể ăn chuối không?
90. Louise Louise
91. Lucky Lucky
92. Lucy Lucy
93. Lulu Lulu
94. Luna Luna
95. Macey Macey
96. Maggie Maggie
97. Magnolia Magnolia
98. Magnum Magnum
99. Marley Marley
[Cuộn để tiếp tục đọc]
Nhưng câu chuyện liên quan
100. Maya Maya
Liên quan: Những cái tên tốt nhất cho mèo đen
101. Meredith Meredith
102. Merlot Merlot
103. Mia Mia
104. Mimsy Mimsy
105. Minnie Minnie
106. Mirabel Mirabel
107. Miriam Miriam
108. Missy Missy
109. Misty Misty
110. găng tay Mittens
Liên quan: giống chó với đôi mắt xanh
111. Mochi Mochi
112. Molly Molly
113. Nala Nala
114. Nola Nola
115. Nox Nox
116. Oakley Oakley
117. Olympia Olympia
118. Olivia Olivia
119. Opal Opal
120. Onyx Onyx
Liên quan: & nbsp; giống chó thông minh nhất
121. Hoa lan Orchid
122. Oreo Oreo
123. Paloma Paloma
124. Bánh kếp Pancake
125. Paprika Paprika
126. Pasha Pasha
127. Bản vá Patches
128. Ngọc trai Pearl
129. Penelope Penelope
130. Penny Penny
Liên quan: & nbsp; giống chó sống lâu nhất
131. Hạt tiêu Pepper
132.PipPip
133. Piper Piper
134. Pinot Pinot
135. Pixie Pixie
136. Portia Portia
137. Công chúa Princess
138. Bí ngô Pumpkin
139. Nữ hoàng Queen
140. Queenie Queenie
Liên quan: Memes mèo tốt nhất
141. Raya Raya
142. Reese Reese
143. Remy Remy
144. Rhiannon Rhiannon
145. Riley Riley
146. Ripley Ripley
147. Roo Roo
148. Roxy Roxy
149. Ruby Ruby
Liên quan: Công thức xử lý chó đông lạnh
150. Sabrina Sabrina
151. Sadie Sadie
152. Sally Sally
153. Samara Samara
154. Samira Samira
155. Sammy Sammy
156. Sapphire Sapphire
157. Sasha Sasha
158. Savannah Savannah
159. Scarlett Scarlett
Liên quan: 30 con chó Brindle
160. Hướng đạo Scout
161. Scribble Scribbles
162. Bóng tối Shadow
163. Sissy Sissy
164. Skittles Skittles
165. Smokey Smokey
166. Snickers Snickers
167. Snowball Snowball
168. Rắc Sprinkles
169. Spunky Spunky
Liên quan: Các giống chó xấu nhất
170. Suki Suki
171. Mùa hè Summer
172. Nắng Sunny
173. Suzy Suzy
174. Tabby Tabby
175. Tabitha Tabitha
176. Tasha Tasha
177. Taylor Taylor
178. Tesla Tesla
179. Tessa Tessa
Liên quan: Tại sao chó hú?
180. Theodora Theodora
181. Thumbelina Thumbelina
182. Tiffany Tiffany
183. Tiger Lily Tiger Lily
184. Tinkerbell Tinkerbell
185. Tootsie Tootsie
186. Trixie Trixie
187. Twinkie Twinkie
188. Twinkle Twinkle
189. Uzma Uzma
Liên quan: Những động vật sống lâu nhất trên hành tinh
190. Vienna Vienna
191. Violet Violet
192. Bánh quế Waffles
193. râu ria Whiskers
194. liễu Willow
195. Winnie Winnie
196. Yara Yara
197. Zara Zara
198. Zelda Zelda
199. Zeva Zeva
200. Zoe Zoe
Tiếp theo, sự thật đằng sau lý do tại sao mèo rên rỉ.