Tên tiếng Anh hay không chỉ giúp bạn thể hiện cá tính của bản thân mà còn có thể gây ấn tượng lớn với bạn bè quốc tế. Vậy làm thế nào để chọn được một tên tiếng Anh cho nam thật độc đáo? Hãy cùm Impactus tìm hiểu 200 tên tiếng Anh ý nghĩa dưới đây nhé. Chắc chắn bạn sẽ chọn được cho mình một cái tên ưng ý đấy! Contents
Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, tên đầy đủ sẽ có thứ tự: Tên [First name] + Tên đệm [[Middle name] + Họ [Family name/Last name].
Khi một người muốn tự đặt tên tiếng Anh cho bản thân, chúng ta tìm Tên [First name] bằng tiếng Anh + Họ [Family name] của mình. Ví dụ như: David Nguyen, Benjamin Tran,…
Để chọn tên tiếng Anh, bạn có thể chọn tên có cùng chữ cái đầu với tên tiếng Việt hoặc chọn tên theo ý nghĩa. Bạn có thể chọn tên tiếng Anh cho mình dựa vào các tên dưới đây nhé!
Danh sách tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa
Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
Edward /ˈɛdwəd/: Người giám hộ của cải [guardian of riches].
Darius: Người sở hữu sự giàu có.
Edric: Người trị vì gia sản [fortune ruler].
Paul /pɔːl/: Bé nhỏ, nhún nhường.
Victor /ˈvɪktə: /: Chiến thắng.
Edgar /ˈɛdgə: /: Giàu có, thịnh vượng.
Felix /ˈfiːlɪks: /: Hạnh phúc, may mắn.
Alan /ˈælən/: Sự hòa hợp.
Benedict /ˈbɛnɪdɪkt: /: Được ban phước.
David /ˈdeɪvɪd/: Người yêu dấu.
Asher /ˈæʃə: /: Người được ban phước.
Boniface /ˈbɒnɪfeɪs/: Có số may mắn.
Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm
Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục
Walter /ˈwɔːltə /: Người chỉ huy quân đội
Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]
Brian /ˈbraɪən /: Sức mạnh, quyền lực
Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử
Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh
Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh [tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ]
Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard /ˈrɪʧəd/: Sự dũng mãnh
Ryder:Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh
Drake /dreɪk/: Rồng
Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng [battle worthy]
Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh
William /ˈwɪljəm /: Mong muốn kiểm soát an ninh [ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”]
Tên tiếng Anh cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáo
Joshua /ʤɒʃʊə/: Chúa cứu vớt linh hồn.
Daniel /ˈdænjəl/: Chúa là người phân xử.
Jacob /ʤeɪkəb/: Chúa chở che.
Theodore /ˈθiːədɔː/: Món quà của Chúa.
John /ʤɒn /: Chúa từ bi.
Abraham /ˈeɪbrəhæm/: Cha của các dân tộc.
Isaac /ˈaɪzək /: Chúa cười, tiếng cười.
Jonathan /ˈʤɒnəθən/: Chúa ban phước.
Emmanuel/Manuel /ɪˈmænjʊəl/ˈmænjʊəl/: Chúa ở bên ta.
Samuel /ˈsæmjʊəl/: Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe.
Nathan /ˈneɪθən/: Món quà Chúa đã ban.
Joel /ˈdʒəʊəl/: Chúa [Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái].
Matthew /ˈmæθju/: Món quà của Chúa.
Gabriel /ˈgeɪbrɪəl /: Chúa hùng mạnh.
Timothy /ˈtɪməθi/: Tôn thờ Chúa.
Raphael /ˈræfeɪəl/: Chúa chữa lành.
Michael /ˈmaɪk[ə]l /: Kẻ nào được như Chúa?
Jerome /ʤəˈrəʊm/: Người mang tên Thánh.
Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ
Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục
Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử
Brian /ˈbraɪən/: Sức mạnh, quyền lực
Walter /ˈwɔːltə/: Người chỉ huy quân đội
Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh [tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ]
Dominic: Chúa tể
Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh
Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]
Drake /dreɪk/: Rồng
Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh
Richard /ˈrɪʧəd/: Thể hiện sự dũng mãnh
William /ˈwɪljəm/: Mong muốn kiểm soát an ninh
Elias:Tên gọi đại diện cho sự nam tính
Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng [battle worthy]
Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh
Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Orson: Đứa con của gấu
Archibald: Thật sự quả cảm
Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa thông thái, cao quý
Albert / ˈælbət/: Cao quý, sáng dạ
Robert /ˈrɒbət/: Người nổi danh sáng dạ [bright famous one]
Roy /rɔɪ /: Vua [gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp]
Stephen /ˈstiːv[ə]n/: Vương miện
Titus /ˈtaɪtəs/: Danh giá
Donald /ˈdɒnəld/: Người trị vì vậy giới
Henry /ˈhɛnri/: Người cai trị quốc gia
Harry /ˈhæri /: Người cai trị quốc gia
Maximus:Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Eric /ˈɛrɪk /: Vị vua muôn đời
Frederick /ˈfrɛdrɪk/: Người trị vì hòa bình
Raymond /ˈreɪmənd/: Người kiểm soát an ninh cứ đưa ra một số lời khuyên đúng đắn
Top 100 tên tiếng Anh cho Nam phổ biến nhất hiện nay tại Mỹ
Vậy những tên tiếng Anh cho Nam nào đang phổ biến nhất hiện nay? Hãy cùng xem ngay 100 cái tên dưới đây nhé!
|
|
| 76. Angel
|
Vậy là Impactus đã giúp bạn tìm hiểu cách đặt tên tiếng Anh cho nam, top các tên phổ biến được đặt nhất hiện nay và tổng hợp các tên theo ý nghĩa. Chúc bạn sẽ tìm được cho mình một cái tên thật ưng ý!
5 tháng 7 năm 2022, 15:56 Những cái tên phổ biến nhất của trẻ em năm 2022 cho đến nay đã được phát hành cho cái nhìn sâu sắc về tên theo xu hướng mà cha mẹ đang chuyển sang năm nay. Đó là một năm lớn đối với các cô gái khi Lily đã đánh bật Olivia khỏi vị trí hàng đầu lần đầu tiên sau bảy năm. Olivia hiện đã xuống vị trí thứ ba sau Sophia, người ở vị trí thứ hai. Ở nơi mà các cô gái Top 10 ARIA và IVY là những mục mới ở số tám và chín sau khi Ella và Rosie bỏ học. Nhưng trong khi tên của các cô gái hàng đầu đã thay đổi, các mục yêu thích của công ty cho tên của các chàng trai vẫn khá ổn định, với Muhammad ở vị trí thứ một và Noah ở vị trí thứ hai. Jack đã đánh bại sáu địa điểm để giành vị trí thứ ba từ Oliver, đã giảm xuống vị trí thứ sáu.Freddie và Harry rơi ra khỏi top 10 để nhường chỗ cho các mục mới Ethan và Oscar ở số tám và chín. Cũng như những thay đổi lớn trong top 10, đã có một số phát triển khác - với việc phụ huynh chọn cách né tránh những cái tên liên quan đến các vụ kiện ở tòa án cao cấp - như Wagatha Christie và Amber Heard VS Johnny Depp. Sarah Redshaw, biên tập viên quản lý cho Babycentre, người đã phát hành các số liệu, cho biết: "Cha mẹ đã chứng minh họ là thẩm phán và bồi thẩm đoàn khi nói đến tên bé khi họ ném cuốn sách vào Amber, Johnny, Wayne, Coleen và Rebekah, tất cả đều ở trái tim của các vụ kiện tòa án cao cấp đắt tiền. "Tôi dự đoán tác động của trận chiến Johnny và Amber, và hiệu ứng Wagatha Christie sẽ tiếp tục và chúng ta sẽ thấy những cái tên đó rơi xa hơn trong các bảng xếp hạng." Cũng những cái tên phổ biến từ những năm 70 như Gail, Brenda, Keith, Leslie, Glenn và Terry đã bị cha mẹ từ chối vào năm 2022. Và trong khi những cái tên đó trở nên phổ biến, những người khác đã đi lên khi cơn sốt tưng bừng quét qua quốc gia và bảng xếp hạng tên nửa năm đã thấy một số người leo núi hoàng gia đúng. Elizabeth đã đi lên hai vị trí trong top 100 trong khi William leo lên 12 địa điểm từ 41 lên 29. Lily- phiên bản rút ngắn của biệt danh Nữ hoàng Lilibet cũng như tên bé gái của Harry và Meghan, tên là một cô gái số một. Tên con trai 1. Muhammad 2. Nô -ê 3. Jack 4. Theo 5. Leo 6. Oliver 7. George 8. Ethan 9. Oscar 10. Arthur 11. Charlie 12. Freddie 13. Harry 14. Zayn 15. Alfie 16. Finley 17. Henry 18. Luca 19. Thomas 20. Aiden 21. Archie 22. Teddy 23. Lucas 24. Ryan 25. Kai 26. Liam 27. Jaxon 28. Louie 29. William 30. Jacob 31. Ali 32. Caleb 33. Isaac 34. Joshua 35. Jude 36. James 37. Jayden 38. Adam 39. Arlo 40. Daniel 41. Elijah 42. Tối đa 43. Tommy 44. Ezra 45. Mason 46. Theodore 47. La Mã100 tên hàng đầu đầy đủ
48. Dylan
49. Reuben
50. Albie
51. Alexander
52. Toby
53. Yusuf
54. Logan
55. Rory
56. Alex
57. Harrison
58. Kayden
59. Nathan
60. Ollie
61. Ayaan
62. Elliot
63. Ahmad
64. Kian
65. Samuel
66. Hudson
67. Jason
68. Myles
69. Rowan
70. Benjamin
71. Finn
72. Omar
73. Riley
74. Zachary
75. Brodie
76. Michael
77. Abdullah
78. Matthew
79. Sebastian
80. Hugo
81. Jesse
82. Junior
83. Oakley
84. Abdul
85. Eli
86. Grayson
87. Mateo
88. Reggie
89. Gabriel
90. Thợ săn
91. Levi
92. Ibrahim
93. Jasper
94. Syed
95. Zion
96. Luke
97. Seth
98. Aaron
99. Asher
100. Blake
Tên của các cô gái
1. Lily
2. Sophia
3. Olivia
4. Amelia
5. Ava
6. Isla
7. Freya
8. ARIA
9. Ivy
10. Mia
11. Elsie
12. Emily
13. Ella
14. ân sủng
15. Isabella
16. Evie
17. Hannah
18. Luna
19. Maya
20. Daisy
21. Zoe
22. Millie
23. Rosie
24. Layla
25. Isabelle
26. Zara
27. Fatima
28. Harper
29. Nur
30. Charlotte
31. Esme
32. Florence
33. Maryam
34. Poppy
35. Sienna
36. Sophie
37. Aisha
38. Emilia
39. Liễu
40. Emma
41. Evelyn
42. Eliana
43. Maisie
44. Alice
45. Chloe
46. Erin
47. Hallie
48. Mila
49. Phoebe
50. Lyla
51. ADA
52. Lottie
53. Ellie
54. Matilda
55. Molly
56. Ruby
57. Ayla
58. Sarah
59. Maddison
60. Aaliyah
61. Aurora
62. Maeve
63. Bella
64. Nova
65. Robyn
66. Arabella
67. Eva
68. Lucy
69. Eden
70. Gracie
71. Jessica
72. Amaya
73. Anna
74. Leah
75. Violet
76. Eleanor
77. Maria
78. ô liu
79. Orla
80. Abigail
81. Eliza
82. Hoa hồng
83. Talia
84. Elizabeth
85. Gianna
86. Holly
87. Imogen
88. Nancy
89. Annabelle
90. Hazel
91. Margot
92. Raya
93. Bonnie
94. Nina
95. Nora
96. Penelope
97. Scarlett
98. Anaya
99. Delilah
100. Iris