Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách của Viện phim Mỹ | |
100 phim | 1998 |
100 ngôi sao điện ảnh | 1999 |
100 phim hài | 2000 |
100 phim giật gân | 2001 |
100 phim lãng mạn | 2002 |
100 anh hùng và kẻ phản diện | 2003 |
100 ca khúc | 2004 |
100 câu thoại | 2005 |
100 năm nhạc phim | 2005 |
100 phim truyền cảm hứng | 2006 |
100 năm phim ca nhạc | 2006 |
100 phim [cập nhật] | 2007 |
10 phim của 10 thể loại | 2008 |
Giải thưởng khác | |
Giải Thành tựu trọn đời | từ 1973 |
Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ [tiếng Anh: AFI’s 100 Years...100 Movies] là danh sách 100 bộ phim Mỹ được coi là hay nhất của nền điện ảnh nước này trong vòng 100 năm qua do Viện phim Mỹ [American Film Institute, viết tắt là AFI] đưa ra năm 1998 nhân kỉ niệm 100 năm ra đời của điện ảnh. Danh sách này được lập ra sau quá trình bầu chọn từ danh sách đề cử gồm 400 bộ phim do một ban giám khảo với hơn 1500 nghệ sĩ điện ảnh [bao gồm các đạo diễn, biên kịch, diễn viên, biên tập viên, nhà quay phim], các nhà phê bình phim, các nhà nghiên cứu lịch sử điện ảnh và cả các nhà lãnh đạo của nền công nghiệp điện ảnh Hoa Kỳ.
Ngày 18 tháng 1 năm 2007, nhân dịp kỉ niệm 10 năm ngày ra đời bản danh sách, một phiên bản mới cập nhật với sự phát triển của điện ảnh đã được đưa ra và dự kiến cứ 10 năm bản danh sách sẽ được bầu mới một lần.
Tiêu chuẩn đề cử và bầu chọn[sửa | sửa mã nguồn]
Để giới hạn danh sách đề cử và thuận lợi cho việc bầu chọn, AFI đưa ra một số tiêu chí nhất định cho các bộ phim trong danh sách, đó là:
- Phim điện ảnh dài [Feature-length]: Phim phải dài ít nhất 40 phút.
- Phim Mỹ: Phim phải sử dụng tiếng Anh và có phần lớn các yếu tố sáng tạo và sản xuất đến từ Hoa Kỳ.
- Phim được giới phê bình đánh giá cao: Có các bài phê bình khen ngợi chính thức trên báo chí, truyền hình hoặc các phương tiện truyền thông khác.
- Phim giành giải thưởng quan trọng: Được ghi nhận bằng các giải thưởng điện ảnh hoặc giải cao tại các liên hoan phim lớn.
- Phim được công chúng đón nhận: Xét trên doanh thu từ tiền vé, từ việc phát trên truyền hình và doanh thu từ việc bán, cho thuê DVD hoặc VHS.
- Phim có dấu ấn quan trọng trong lịch sử điện ảnh: Có những đột phá quan trọng góp phần phát triển nghệ thuật điện ảnh như cách mạng về dàn dựng, kỹ xảo, kỹ thuật quay và các lĩnh vực khác.
- Phim có ảnh hưởng văn hóa lớn: Có ảnh hưởng văn hóa sâu sắc đến xã hội Mỹ.
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
1. | Công dân Kane [Citizen Kane] | 1941 | Orson Welles | Công dân Kane [Citizen Kane] | 1941 | Orson Welles |
2. | Casablanca | 1942 | Michael Curtiz | Bố già [The Godfather] | 1972 | Francis Ford Coppola |
3. | Bố già [The Godfather] | 1972 | Francis Ford Coppola | Casablanca | 1942 | Michael Curtiz |
4. | Cuốn theo chiều gió [Gone with the Wind] | 1939 | Victor Fleming | Raging Bull | 1980 | Martin Scorsese |
5. | Lawrence of Arabia | 1962 | David Lean | Singin' in the Rain | 1952 | Gene Kelly Stanley Donen |
6. | The Wizard of Oz | 1939 | Victor Fleming | Cuốn theo chiều gió [Gone with the Wind] | 1939 | Victor Fleming |
7. | The Graduate | 1967 | Mike Nichols | Lawrence xứ Ả Rập [Lawrence of Arabia] | 1962 | David Lean |
8. | On the Waterfront | 1954 | Elia Kazan | Bản danh sách của Schindler [Schindler's List] | 1993 | Steven Spielberg |
9. | Bản danh sách của Schindler [Schindler's List] | 1993 | Steven Spielberg | Vertigo | 1958 | Alfred Hitchcock |
10. | Singin' in the Rain | 1952 | Gene Kelly Stanley Donen | The Wizard of Oz | 1939 | Victor Fleming |
11. | It's a Wonderful Life | 1946 | Frank Capra | City Lights | 1931 | Charlie Chaplin |
12. | Sunset Boulevard | 1950 | Billy Wilder | The Searchers | 1956 | John Ford |
13. | The Bridge on the River Kwai | 1957 | David Lean | Chiến tranh giữa các vì sao [Star Wars] | 1977 | George Lucas |
14. | Some Like It Hot | 1959 | Billy Wilder | Psycho | 1960 | Alfred Hitchcock |
15. | Chiến tranh giữa các vì sao [Star Wars] | 1977 | George Lucas | 2001: A Space Odyssey | 1968 | Stanley Kubrick |
16. | All About Eve | 1950 | Joseph L. Mankiewicz | Sunset Boulevard | 1950 | Billy Wilder |
17. | The African Queen | 1951 | John Huston | The Graduate | 1967 | Mike Nichols |
18. | Psycho | 1960 | Alfred Hitchcock | The General | 1926 | Buster Keaton Clyde Bruckman |
19. | Chinatown | 1974 | Roman Polanski | On the Waterfront | 1954 | Elia Kazan |
20. | Bay trên tổ chim cúc cu One Flew Over the Cuckoo's Nest | 1975 | Miloš Forman | It's a Wonderful Life | 1946 | Frank Capra |
21. | Chùm nho giận dữ [The Grapes of Wrath] | 1940 | John Ford | Chinatown | 1974 | Roman Polanski |
22. | 2001: A Space Odyssey | 1968 | Stanley Kubrick | Some Like It Hot | 1959 | Billy Wilder |
23. | The Maltese Falcon | 1941 | John Huston | Chùm nho giận dữ [The Grapes of Wrath] | 1940 | John Ford |
24. | Raging Bull | 1980 | Martin Scorsese | E.T. người ngoài hành tinh [E.T. the Extra-Terrestrial] | 1982 | Steven Spielberg |
25. | E.T. người ngoài hành tinh [E.T. the Extra-Terrestrial] | 1982 | Steven Spielberg | Giết con chim nhại [To Kill a Mockingbird] | 1962 | Robert Mulligan |
26. | Dr. Strangelove | 1964 | Stanley Kubrick | Mr. Smith Goes to Washington | 1939 | Frank Capra |
27. | Bonnie and Clyde | 1967 | Arthur Penn | High Noon | 1952 | Fred Zinnemann |
28. | Apocalypse Now | 1979 | Francis Ford Coppola | All About Eve | 1950 | Joseph L. Mankiewicz |
29. | Mr. Smith Goes to Washington | 1939 | Frank Capra | Double Indemnity | 1944 | Billy Wilder |
30. | The Treasure of the Sierra Madre | 1948 | John Huston | Apocalypse Now | 1979 | Francis Ford Coppola |
31. | Annie Hall | 1977 | Woody Allen | The Maltese Falcon | 1941 | John Huston |
32. | Bố già phần II [The Godfather part II] | 1974 | Francis Ford Coppola | Bố già phần II [The Godfather part II] | 1974 | Francis Ford Coppola |
33. | High Noon | 1952 | Fred Zinnemann | Bay trên tổ chim cúc cu One Flew Over the Cuckoo's Nest | 1975 | Miloš Forman |
34. | Giết con chim nhại [To Kill a Mockingbird] | 1962 | Robert Mulligan | Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn [Snow White and the Seven Dwarfs] | 1937 | Walt Disney [Sản xuất] |
35. | It Happened One Night | 1934 | Frank Capra | Annie Hall | 1977 | Woody Allen |
36. | Chàng cao bồi nửa đêm [Midnight Cowboy] | 1969 | John Schlesinger | The Bridge on the River Kwai | 1957 | David Lean |
37. | The Best Years of Our Lives | 1946 | William Wyler | The Best Years of Our Lives | 1946 | William Wyler |
38. | Double Indemnity | 1944 | Billy Wilder | The Treasure of the Sierra Madre | 1948 | John Huston |
39. | Bác sĩ Zhivago [Doctor Zhivago] | 1965 | David Lean | Dr. Strangelove | 1964 | Stanley Kubrick |
40. | North by Northwest | 1959 | Alfred Hitchcock | Giai điệu hạnh phúc [The Sound of Music] | 1965 | Robert Wise |
41. | Câu chuyện phía Tây [West Side Story] | 1961 | Jerome Robbins Robert Wise | King Kong | 1933 | Merian C. Cooper Ernest B. Schoedsack |
42. | Rear Window | 1954 | Alfred Hitchcock | Bonnie and Clyde | 1967 | Arthur Penn |
43. | King Kong | 1933 | Merian C. Cooper Ernest B. Schoedsack | Chàng cao bồi nửa đêm [Midnight Cowboy] | 1969 | John Schlesinger |
44. | The Birth of a Nation | 1915 | D. W. Griffith | The Philadelphia Story | 1940 | George Cukor |
45. | Chuyến tàu mang tên dục vọng [A Streetcar Named Desire] | 1951 | Elia Kazan | Shane | 1953 | George Stevens |
46. | A Clockwork Orange | 1971 | Stanley Kubrick | It Happened One Night | 1934 | Frank Capra |
47. | Taxi Driver | 1976 | Martin Scorsese | Chuyến tàu mang tên dục vọng [A Streetcar Named Desire] | 1951 | Elia Kazan |
48. | Hàm cá mập [Jaws] | 1975 | Steven Spielberg | Rear Window | 1954 | Alfred Hitchcock |
49. | Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn [Snow White and the Seven Dwarfs] | 1937 | Walt Disney [Sản xuất] | Intolerance | 1916 | D. W. Griffith |
50. | Butch Cassidy and the Sundance Kid | 1969 | George Roy Hill | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Hội bạn nhẫn [The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring] | 2001 | Peter Jackson |
51. | The Philadelphia Story | 1940 | George Cukor | Câu chuyện phía Tây [West Side Story] | 1961 | Jerome Robbins Robert Wise |
52. | From Here to Eternity | 1953 | Fred Zinnemann | Taxi Driver | 1976 | Martin Scorsese |
53. | Amadeus | 1984 | Miloš Forman | The Deer Hunter | 1978 | Michael Cimino |
54. | All Quiet on the Western Front | 1930 | Lewis Milestone | MASH | 1970 | Robert Altman |
55. | Giai điệu hạnh phúc [The Sound of Music] | 1965 | Robert Wise | North by Northwest | 1959 | Alfred Hitchcock |
56. | MASH | 1970 | Robert Altman | Hàm cá mập [Jaws] | 1975 | Steven Spielberg |
57. | The Third Man | 1949 | Carol Reed | Rocky | 1976 | John G. Avildsen |
58. | Fantasia | 1940 | Walt Disney [Sản xuất] | The Gold Rush | 1925 | Charlie Chaplin |
59. | Rebel Without a Cause | 1955 | Nicholas Ray | Nashville | 1941 | Robert Altman |
60. | Raiders of the Lost Ark | 1981 | Steven Spielberg | Duck Soup | 1933 | Leo McCarey |
61. | Vertigo | 1958 | Alfred Hitchcock | Sullivan's Travels | 1941 | Preston Sturges |
62. | Tootsie | 1982 | Sydney Pollack | American Graffiti | 1973 | Georges Lucas |
63. | Stagecoach | 1939 | John Ford | Cabaret | 1972 | Bob Fosse |
64. | Close Encounters of the Third Kind | 1977 | Steven Spielberg | Network | 1976 | Sidney Lumet |
65. | Sự im lặng của bầy cừu [The Silence of the Lambs] | 1991 | Jonathan Demme | The African Queen | 1951 | John Huston |
66. | Network | 1976 | Sidney Lumet | Raiders of the Lost Ark | 1981 | Steven Spielberg |
67. | The Manchurian Candidate | 1962 | John Frankenheimer | Who's Afraid of Virginia Woolf? | 1966 | Mike Nichols |
68. | An American in Paris | 1951 | Vincente Minnelli | Không tha thứ [Unforgiven] | 1992 | Clint Eastwood |
69. | Shane | 1953 | George Stevens | Tootsie | 1982 | Sydney Pollack |
70. | The French Connection | 1971 | William Friedkin | A Clockwork Orange | 1971 | Stanley Kubrick |
71. | Forrest Gump | 1994 | Robert Zemeckis | Giải cứu binh nhì Ryan [Saving Private Ryan] | 1998 | Steven Spielberg |
72. | Ben-Hur | 1959 | William Wyler | The Shawshank Redemption | 1994 | Frank Darabont |
73. | Đồi gió hú [Wuthering Heights] | 1939 | William Wyler | Butch Cassidy and the Sundance Kid | 1969 | George Roy Hill |
74. | The Gold Rush | 1925 | Charlie Chaplin | Sự im lặng của bầy cừu [The Silence of the Lambs] | 1991 | Jonathan Demme |
75. | Khiêu vũ với bầy sói [Dances with Wolves] | 1990 | Kevin Costner | In the Heat of the Night | 1967 | Norman Jewison |
76. | City Lights | 1931 | Charlie Chaplin | Forrest Gump | 1994 | Robert Zemeckis |
77. | American Graffiti | 1973 | Georges Lucas | All the President's Men | 1976 | Alan J. Pakula |
78. | Rocky | 1976 | John G. Avildsen | Thời đại tân kỳ [Modern Times] | 1936 | Charlie Chaplin |
79. | The Deer Hunter | 1978 | Michael Cimino | The Wild Bunch | 1969 | Sam Peckinpah |
80. | The Wild Bunch | 1969 | Sam Peckinpah | The Apartment | 1960 | Billy Wilder |
81. | Thời đại tân kỳ [Modern Times] | 1936 | Charlie Chaplin | Spartacus | 1960 | Stanley Kubrick |
82. | Giant | 1956 | George Stevens | Sunrise: A Song of Two Humans | 1927 | F. W. Murnau |
83. | Trung đội [Platoon] | 1986 | Oliver Stone | Titanic | 1997 | James Cameron |
84. | Fargo | 1996 | Anh em nhà Coen | Easy Rider | 1969 | Dennis Hopper |
85. | Duck Soup | 1933 | Leo McCarey | A Night at the Opera | 1935 | Sam Wood |
86. | Mutiny on the Bounty | 1935 | Frank Lloyd | Trung đội [Platoon] | 1986 | Oliver Stone |
87. | Frankenstein | 1931 | James Whale | 12 Angry Men | 1957 | Sidney Lumet |
88. | Easy Rider | 1969 | Dennis Hopper | Bringing Up Baby | 1938 | Howard Hawks |
89. | Patton | 1970 | Franklin J. Schaffner | Giác quan thứ sáu [The Sixth Sense] | 1999 | M. Night Shyamalan |
90. | The Jazz Singer | 1927 | Alan Crosland | Swing Time | 1936 | George Stevens |
91. | My Fair Lady | 1964 | George Cukor | Sophie's Choice | 1982 | Alan J. Pakula |
92. | A Place in the Sun | 1951 | George Stevens | Goodfellas | 1990 | Martin Scorsese |
93. | The Apartment | 1960 | Billy Wilder | The French Connection | 1971 | William Friedkin |
94. | Goodfellas | 1990 | Martin Scorsese | Pulp Fiction | 1994 | Quentin Tarantino |
95. | Pulp Fiction | 1994 | Quentin Tarantino | The Last Picture Show | 1971 | Peter Bogdanovich |
96. | The Searchers | 1956 | John Ford | Do the Right Thing | 1989 | Spike Lee |
97. | Bringing Up Baby | 1938 | Howard Hawks | Blade Runner | 1982 | Ridley Scott |
98. | Không dung thứ [Unforgiven] | 1992 | Clint Eastwood | Yankee Doodle Dandy | 1942 | Michael Curtiz |
99. | Guess Who's Coming to Dinner | 1967 | Stanley Kramer | Câu chuyện đồ chơi [Toy Story] | 1995 | John Lasseter |
100. | Yankee Doodle Dandy | 1942 | Michael Curtiz | Ben-Hur | 1959 | William Wyler |
- Chú thích:
Phim tăng hạng so với danh sách 1997
Phim giữ nguyên thứ hạng so với danh sách 1997
Phim tụt hạng so với danh sách 1997
Phim mới được đưa vào danh sách 2007
Phim bị loại khỏi danh sách 2007
So sánh giữa hai lần xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
- Đã có 23 bộ phim của danh sách năm 1998 được thay thế. Trong số các phim còn lại, có 36 bộ phim tăng hạng và 38 bộ phim tụt hạng, bộ phim tăng hạng nhiều nhất là The Searchers [thêm 84 bậc, từ thứ 96 lên thứ 12], còn bộ phim tụt hạng nhiều nhất là The African Queen [tụt 48 bậc từ thứ 17 xuống thứ 65].
- Có ba bộ phim không thay đổi vị trí trong cả hai lần xếp hạng là Công dân Kane [thứ 1], Bố già phần II [thứ 32] và The Best Years of Our Lives [thứ 37].
- Bộ phim cổ nhất bị loại khỏi danh sách 2007 là The Birth of a Nation [1915, thứ 44] của đạo diễn D.W. Griffith, điều trùng hợp là bộ phim cổ nhất được thêm vào danh sách 2007 cũng là một tác phẩm của Griffith, Intolerance [1916, thứ 49]. Bộ phim gần đây nhất bị loại khỏi danh sách 2007 là Fargo [1996]. Bộ phim mới nhất được thêm vào danh sách là Chúa tể của những chiếc nhẫn: Hội bạn nhẫn của đạo diễn Peter Jackson [thực hiện năm 2001].
- Bộ phim xếp hạng cao nhất năm 1998 bị loại khỏi danh sách là Bác sĩ Zhivago [1965, thứ 39]. Bộ phim mới vào bảng xếp hạng 2007 xếp cao nhất là The General [1927, thứ 18].
- Trong danh sách năm 1998, có 75 từng được đề cử Giải Oscar Phim hay nhất [33 phim giành giải]. Số lượng đề cử của danh sách năm 2007 giảm còn 73 phim [30 phim giành giải].
Chỉ trích[sửa | sửa mã nguồn]
Cũng giống như các giải thưởng điện ảnh lớn khác như Giải Oscar, bảng xếp hạng của AFI cũng không công khai danh sách những người tham gia bầu chọn và kết quả chi tiết của việc bầu chọn.
Việc xác định tiêu chí "phim Mỹ" của AFI đôi khi gặp phải sự chỉ trích từ báo giới. Ví dụ, bộ phim Lawrence of Arabia được đạo diễn bởi một người Anh và công chiếu lần đầu ở Luân Đôn, Anh nhưng vẫn được coi là phim Mỹ vì nó được sản xuất bởi một công dân Hoa Kỳ. Trường hợp tương tự là bộ phim The Third Man vốn được coi là phim Mỹ chỉ vì có giám đốc sản xuất và hai diễn viên chính là người Mỹ. Cả hai bộ phim này thậm chí còn đều nằm trong Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Anh.
Ngày 26 tháng 6 năm 1998, nhà phê bình phim Jonathan Rosenbaum đã đăng trên tờ Chicago Reader một bài báo có tựa đề "List-o-Mania: Or, How I Stopped Worrying and Learned to Love American Movies" [Cơn sốt lập danh sách: Hay, làm thế nào để tôi ngừng lo lắng và học cách yêu các bộ phim Mỹ - chơi chữ từ tên bộ phim nổi tiếng của Stanley Kubrick Dr. Strangelove or: How I Learned to Stop Worrying and Love the Bomb vốn cũng nằm trong danh sách của AFI][1]. Bài báo đã đưa ra một danh sách 100 phim mà Rosenbaum cho rằng AFI đã bỏ qua trong danh sách của họ, một điểm khác biệt nữa là danh sách trên báo Chicago Reader được xếp theo thứ tự bảng chữ cái vì theo Rosenbaum, việc so sánh các bộ phim hay này chẳng khác nào "xếp quả táo ở trên quả cam hoặc coi quả anh đào là hơn quả nho". Trong danh sách năm 2007, đã có 5 bộ phim trong danh sách của Rosenbaum được AFI chọn vào bảng xếp hạng mới.
Ngoài lề[sửa | sửa mã nguồn]
- Hiện tại, Steven Spielberg đang là đạo diễn có nhiều phim trong bảng xếp hạng AFI nhất với 5 phim: E.T. người ngoài hành tinh, Hàm cá mập, Raiders of the Lost Ark, Giải cứu binh nhì Ryan và Bản danh sách của Schindler. Trong danh sách 1998 Spielberg cũng có 5 bộ phim trong đó Close Encounters of the Third Kind đã được thay bằng Giải cứu binh nhì Ryan trong danh sách 2007. Có 3 đạo diễn có 4 phim trong danh sách là Alfred Hitchcock, Stanley Kubrick và Billy Wilder. Còn các đạo diễn có 3 phim là Frank Capra, Charles Chaplin, Francis Ford Coppola, John Huston và Martin Scorsese.
- Hai nam diễn viên đóng vai chính ở nhiều phim có trong danh sách nhất là Robert De Niro và James Stewart đều với 5 phim. Faye Dunaway, Katharine Hepburn và Diane Keaton là các nữ diễn viên chính xuất hiện trong nhiều phim nhất với 3 phim mỗi người. Nếu tính vai phụ thì người có nhiều phim nhất là Robert Duvall với 6 phim Giết con chim nhại, MASH, Bố già, Bố già phần II, Network và Apocalypse Now.
- Thập niên 1970 là thập niên có nhiều phim trong danh sách nhất với 20 phim. 3 năm có tới 4 phim lọt vào bảng xếp hạng là năm 1969 [Butch Cassidy and the Sundance Kid, Midnight Cowboy, Easy Rider, The Wild Bunch], 1976 [Network, Taxi Driver, Rocky, All the President's Men] và 1982 [E.T. người ngoài hành tinh, Tootsie, Blade Runner, Sophie's Choice].
- Hai bộ phim hoạt hình duy nhất trong danh sách là Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn [1937] và Câu chuyện đồ chơi [1995] đều do hãng Walt Disney Pictures đầu tư.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Các phim ăn khách nhất thế giới và một số thị trường phim lớn năm 2012
- Danh sách phim đắt giá nhất của điện ảnh Hoa Kỳ
- Danh sách các phim kinh phí cao nhất không phải ngôn ngữ tiếng Anh
- Danh sách các phim được xem là hay nhất
- Danh sách phim ăn khách nhất của điện ảnh Hoa Kỳ
- All-TIME 100 Movies
- 100 phim hay nhất của điện ảnh thế giới [Empire bình chọn]
- 100 phim ăn khách nhất tại Pháp
- Danh sách 100 phim Anh hay nhất của Viện phim Anh
- Danh sách 100 phim Nga hay nhất mọi thời đại [RosKino]
- 100 phim hay nhất của điện ảnh Hoa ngữ
- Danh sách các bộ phim có doanh thu cao nhất Ấn Độ
- Danh sách các phim Bollywood có doanh thu cao nhất ở nước ngoài
- Danh sách các phim đoạt 6 giải Oscar trở lên
- Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất
- Cành cọ vàng
- Gấu Vàng
- Giải Sư tử vàng
- Giải Quả cầu vàng
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Jonathan Rosenbaum, List-o-Mania: Or, How I Stopped Worrying and Learned to Love American Movies, Chicago Reader, 26 tháng 6 năm 1998
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang web chính thức của Viện phim Mỹ
- Danh sách phim hay nhất năm 2007Lưu trữ 2011-08-11 tại Wayback Machine
- Thông tin thú vị xung quanh danh sách
Được phê duyệt | 96 phút | Bộ phim tội phạm | 96 min | Crime, Drama
96 Metascore Metascore
Bồi thẩm đoàn trong một phiên tòa giết người ở thành phố New York bị thất vọng bởi một thành viên duy nhất có sự thận trọng của họ buộc họ phải xem xét cẩn thận hơn các bằng chứng trước khi nhảy vào một bản án vội vàng.
Giám đốc: Sidney Lumet | Các ngôi sao: Henry Fonda, Lee J. Cobb, Martin Balsam, John Fiedler| Stars: Henry Fonda, Lee J. Cobb, Martin Balsam, John Fiedler
Phiếu bầu: 785,566 | Gross: $ 4,36M 785,566 | Gross: $4.36M
PG-13 | 148 phút | Hành động, phiêu lưu, khoa học viễn tưởng | 148 min | Action, Adventure, Sci-Fi
74 Metascore Metascore
Một tên trộm đánh cắp bí mật của công ty thông qua việc sử dụng công nghệ chia sẻ giấc mơ được giao nhiệm vụ nghịch đảo là đặt một ý tưởng vào tâm trí của một C.E.O., nhưng quá khứ bi thảm của anh ta có thể làm giảm dự án và nhóm của anh ta để thảm họa.
Giám đốc: Christopher Nolan | Các ngôi sao: Leonardo DiCaprio, Joseph Gordon-Levitt, Elliot Page, Ken Watanabe| Stars: Leonardo DiCaprio, Joseph Gordon-Levitt, Elliot Page, Ken Watanabe
Phiếu bầu: 2.333.408 | Gross: $ 292,58M 2,333,408 | Gross: $292.58M
R | 133 phút | Kịch | 133 min | Drama
84 Metascore Metascore
Vào mùa thu năm 1963, một cựu chiến binh chiến tranh Triều Tiên và sự điên rồ của tội phạm và được nhận vào một tổ chức tâm thần, nơi anh ta tập hợp các bệnh nhân sợ hãi chống lại y tá chuyên chế.
Giám đốc: Milos Forman | Các ngôi sao: Jack Nicholson, Louise Fletcher, Michael Berryman, Peter Brocco| Stars: Jack Nicholson, Louise Fletcher, Michael Berryman, Peter Brocco
Phiếu bầu: 1,003,622 | Gross: $ 112,00M 1,003,622 | Gross: $112.00M
PG-13 | 152 phút | Hành động, tội phạm, kịch | 152 min | Action, Crime, Drama
84 Metascore Metascore
Vào mùa thu năm 1963, một cựu chiến binh chiến tranh Triều Tiên và sự điên rồ của tội phạm và được nhận vào một tổ chức tâm thần, nơi anh ta tập hợp các bệnh nhân sợ hãi chống lại y tá chuyên chế.
Giám đốc: Milos Forman | Các ngôi sao: Jack Nicholson, Louise Fletcher, Michael Berryman, Peter Brocco| Stars: Christian Bale, Heath Ledger, Aaron Eckhart, Michael Caine
Phiếu bầu: 1,003,622 | Gross: $ 112,00M 2,633,306 | Gross: $534.86M
PG-13 | 152 phút | Hành động, tội phạm, kịch | 124 min | Action, Adventure, Fantasy
Khi mối đe dọa được gọi là Joker tàn phá và hỗn loạn đối với người dân Gotham, Batman phải chấp nhận một trong những bài kiểm tra tâm lý và thể chất lớn nhất về khả năng chống lại sự bất công. Metascore
Giám đốc: Christopher Nolan | Các ngôi sao: Christian Bale, Heath Ledger, Aaron Eckhart, Michael Caine
Phiếu bầu: 2.633.306 | Gross: $ 534,86M| Stars: Mark Hamill, Harrison Ford, Carrie Fisher, Billy Dee Williams
Pg | 124 phút | Hành động, phiêu lưu, tưởng tượng 1,284,986 | Gross: $290.48M
82 Metascore | 201 min | Action, Adventure, Drama
Sau khi phiến quân bị áp đảo bởi Đế chế trên hành tinh băng Hoth, Luke Skywalker bắt đầu huấn luyện Jedi với Yoda, trong khi bạn bè của anh ta bị Darth Vader và Bounty Hunter Boba Fett theo đuổi trên thiên hà. Metascore
Giám đốc: Irvin Kershner | Các ngôi sao: Mark Hamill, Harrison Ford, Carrie Fisher, Billy Dee Williams
Phiếu bầu: 1.284.986 | Gross: $ 290,48M| Stars: Elijah Wood, Viggo Mortensen, Ian McKellen, Orlando Bloom
PG-13 | 201 phút | Hành động, phiêu lưu, kịch 1,834,416 | Gross: $377.85M
94 Metascore | 207 min | Action, Drama
Gandalf và Aragorn dẫn dắt thế giới của những người đàn ông chống lại quân đội của Sauron để thu hút ánh mắt của anh ta từ Frodo và Sam khi họ tiếp cận Núi Doom với một chiếc nhẫn. Metascore
Giám đốc: Peter Jackson | Các ngôi sao: Elijah Wood, Viggo Mortensen, Ian McKellen, Orlando Bloom
Phiếu bầu: 1,834,416 | Gross: $ 377,85M| Stars: Toshirô Mifune, Takashi Shimura, Keiko Tsushima, Yukiko Shimazaki
Không được xếp hạng | 207 phút | Hành động, kịch 345,387 | Gross: $0.27M
98 Metascore | 145 min | Biography, Crime, Drama
Nông dân từ một ngôi làng bị cướp bởi một tên cướp thuê một samurai kỳ cựu để bảo vệ, người đã tập hợp sáu samurai khác để tham gia cùng anh ta. Khi Samurai dạy cho nông dân cách tự vệ, ngôi làng bị tấn công bởi một đội quân cướp. Metascore
Giám đốc: Akira Kurosawa | Các ngôi sao: Toshirô Mifune, Takashi Shimura, Keiko Tsushima, Yukiko Shimazaki
Phiếu bầu: 345.387 | Gross: $ 0,27M| Stars: Robert De Niro, Ray Liotta, Joe Pesci, Lorraine Bracco
R | 145 phút | Tiểu sử, tội phạm, kịch 1,152,816 | Gross: $46.84M
90 metascore | 121 min | Action, Adventure, Fantasy
Nông dân từ một ngôi làng bị cướp bởi một tên cướp thuê một samurai kỳ cựu để bảo vệ, người đã tập hợp sáu samurai khác để tham gia cùng anh ta. Khi Samurai dạy cho nông dân cách tự vệ, ngôi làng bị tấn công bởi một đội quân cướp. Metascore
Giám đốc: Akira Kurosawa | Các ngôi sao: Toshirô Mifune, Takashi Shimura, Keiko Tsushima, Yukiko Shimazaki
Phiếu bầu: 345.387 | Gross: $ 0,27M| Stars: Mark Hamill, Harrison Ford, Carrie Fisher, Alec Guinness
R | 145 phút | Tiểu sử, tội phạm, kịch 1,357,593 | Gross: $322.74M
90 metascore | 102 min | Drama, Romance, War
Câu chuyện về Henry Hill và cuộc sống của anh ấy trong đám đông, bao gồm mối quan hệ của anh ấy với vợ Karen Hill và các đối tác đám đông của anh ấy là Jimmy Conway và Tommy DeVito trong tập đoàn tội phạm người Mỹ gốc Ý. Metascore
Giám đốc: Martin Scorsese | Các ngôi sao: Robert de Niro, Ray Liotta, Joe Pesci, Lorraine Bracco
Phiếu bầu: 1.152.816 | Gross: $ 46,84M| Stars: Humphrey Bogart, Ingrid Bergman, Paul Henreid, Claude Rains
Pg | 121 phút | Hành động, phiêu lưu, tưởng tượng 570,128 | Gross: $1.02M
Luke Skywalker gia nhập lực lượng với một hiệp sĩ Jedi, một phi công tự phụ, một wookiee và hai droid để cứu thiên hà khỏi trạm chiến đấu phá hủy thế giới của đế chế, đồng thời cố gắng giải cứu Công chúa Leia khỏi Darth Vader bí ẩn. | 178 min | Action, Adventure, Drama
Giám đốc: George Lucas | STARS: Mark Hamill, Harrison Ford, Carrie Fisher, Alec Guinness Metascore
Phiếu bầu: 1.357.593 | Gross: $ 322,74M
Pg | 102 phút | Kịch, lãng mạn, chiến tranh| Stars: Elijah Wood, Ian McKellen, Orlando Bloom, Sean Bean
100 metascore 1,863,290 | Gross: $315.54M
Một chủ sở hữu quán cà phê Mỹ nước ngoài hoài nghi đấu tranh để quyết định có nên giúp người yêu cũ và người chồng chạy trốn của anh ta thoát khỏi Đức quốc xã ở Ma -rốc Pháp hay không. | 112 min | Mystery, Thriller
Câu chuyện về Henry Hill và cuộc sống của anh ấy trong đám đông, bao gồm mối quan hệ của anh ấy với vợ Karen Hill và các đối tác đám đông của anh ấy là Jimmy Conway và Tommy DeVito trong tập đoàn tội phạm người Mỹ gốc Ý. Metascore
Giám đốc: Martin Scorsese | Các ngôi sao: Robert de Niro, Ray Liotta, Joe Pesci, Lorraine Bracco
Phiếu bầu: 1.152.816 | Gross: $ 46,84M| Stars: James Stewart, Grace Kelly, Wendell Corey, Thelma Ritter
Pg | 121 phút | Hành động, phiêu lưu, tưởng tượng 490,657 | Gross: $36.76M
Luke Skywalker gia nhập lực lượng với một hiệp sĩ Jedi, một phi công tự phụ, một wookiee và hai droid để cứu thiên hà khỏi trạm chiến đấu phá hủy thế giới của đế chế, đồng thời cố gắng giải cứu Công chúa Leia khỏi Darth Vader bí ẩn. | 115 min | Action, Adventure
Giám đốc: George Lucas | STARS: Mark Hamill, Harrison Ford, Carrie Fisher, Alec Guinness Metascore
Phiếu bầu: 1.357.593 | Gross: $ 322,74M
Giám đốc: Steven Spielberg | Các ngôi sao: Harrison Ford, Karen Allen, Paul Freeman, John Rhys-Davies| Stars: Harrison Ford, Karen Allen, Paul Freeman, John Rhys-Davies
Phiếu bầu: 961.788 | Gross: $ 248,16M 961,788 | Gross: $248.16M
R | 109 phút | Kinh dị, bí ẩn, phim kinh dị | 109 min | Horror, Mystery, Thriller
97 Metascore Metascore
Một thư ký Phoenix lưu ý 40.000 đô la từ khách hàng của chủ nhân của cô, tiếp tục chạy trốn và kiểm tra một nhà nghỉ từ xa do một chàng trai trẻ điều hành dưới sự thống trị của mẹ anh ta.
Giám đốc: Alfred Hitchcock | STARS: Anthony Perkins, Janet Leigh, Vera Miles, John Gavin| Stars: Anthony Perkins, Janet Leigh, Vera Miles, John Gavin
Phiếu bầu: 669.617 | Gross: $ 32,00M 669,617 | Gross: $32.00M
R | 106 phút | Tội ác, kịch, bí ẩn | 106 min | Crime, Drama, Mystery
77 Metascore Metascore
Một người sống sót duy nhất kể về các sự kiện ngoằn ngoèo dẫn đến một cuộc đấu súng khủng khiếp trên một chiếc thuyền, bắt đầu khi năm tên tội phạm gặp nhau tại một đội hình cảnh sát dường như ngẫu nhiên.
Giám đốc: Bryan Singer | STARS: Kevin Spacey, Gabriel Byrne, Chazz Palminteri, Stephen Baldwin| Stars: Kevin Spacey, Gabriel Byrne, Chazz Palminteri, Stephen Baldwin
Phiếu bầu: 1,080,841 | Gross: $ 23,34M 1,080,841 | Gross: $23.34M
G | 103 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 103 min | Animation, Adventure, Comedy
92 Metascore Metascore
Các đồ chơi bị giao nhầm cho một trung tâm chăm sóc ban ngày thay vì gác mái ngay trước khi Andy rời trường đại học, và tùy thuộc vào Woody để thuyết phục những đồ chơi khác mà chúng không bị bỏ rơi và trở về nhà.
Giám đốc: Lee Unkrich | Các ngôi sao: Tom Hanks, Tim Allen, Joan Cusack, Ned Beatty| Stars: Tom Hanks, Tim Allen, Joan Cusack, Ned Beatty
Phiếu bầu: 833.030 | Gross: $ 415,00M 833,030 | Gross: $415.00M
PG-13 | 179 phút | Hành động, phiêu lưu, kịch | 179 min | Action, Adventure, Drama
87 Metascore Metascore
Trong khi Frodo và Sam Edge gần Mordor hơn với sự giúp đỡ của Gollum Shifty, mối tương giao bị chia rẽ tạo ra một lập trường chống lại đồng minh mới của Sauron, Saruman và đám người Isengard của anh ta.
Giám đốc: Peter Jackson | Các ngôi sao: Elijah Wood, Ian McKellen, Viggo Mortensen, Orlando Bloom| Stars: Elijah Wood, Ian McKellen, Viggo Mortensen, Orlando Bloom
Phiếu bầu: 1.656.390 | Gross: $ 342,55M 1,656,390 | Gross: $342.55M
PG-13 | 142 phút | Kịch, lãng mạn | 142 min | Drama, Romance
82 Metascore Metascore
Các tổng thống của Kennedy và Johnson, Chiến tranh Việt Nam, vụ bê bối Watergate và các sự kiện lịch sử khác diễn ra từ quan điểm của một người đàn ông ở Alabama với chỉ số IQ 75, người duy nhất mong muốn được đoàn tụ với người yêu thời thơ ấu của mình.
Giám đốc: Robert Zemeckis | STARS: Tom Hanks, Robin Wright, Gary Sinise, Sally Field| Stars: Tom Hanks, Robin Wright, Gary Sinise, Sally Field
Phiếu bầu: 2.061,534 | Gross: $ 330,25M 2,061,534 | Gross: $330.25M
R | 110 phút | Hành động, tội phạm, kịch | 110 min | Action, Crime, Drama
64 Metascore Metascore
Mathilda 12 tuổi được Léon, một sát thủ chuyên nghiệp, sau khi gia đình cô bị sát hại. Một mối quan hệ bất thường hình thành khi cô trở thành người bảo vệ của anh và học được giao dịch của Assassin.
Giám đốc: Luc Besson | Các ngôi sao: Jean Reno, Gary Oldman, Natalie Portman, Danny Aiello| Stars: Jean Reno, Gary Oldman, Natalie Portman, Danny Aiello
Phiếu bầu: 1.154,533 | Gross: $ 19,50M 1,154,533 | Gross: $19.50M
Pg | 95 phút | Hài kịch, chiến tranh | 95 min | Comedy, War
97 Metascore Metascore
Một tướng người Mỹ điên rồ ra lệnh cho một cuộc tấn công ném bom vào Liên Xô, kích hoạt một con đường dẫn đến Holocaust hạt nhân rằng một phòng chiến tranh đầy các chính trị gia và các tướng lĩnh cố gắng dừng lại.
Giám đốc: Stanley Kubrick | Các ngôi sao: Peter Sellers, George C. Scott, Sterling Hayden, Keenan Wynn| Stars: Peter Sellers, George C. Scott, Sterling Hayden, Keenan Wynn
Phiếu bầu: 490.303 | Gross: $ 0,28M 490,303 | Gross: $0.28M
Được phê duyệt | 136 phút | Hành động, phiêu lưu, bí ẩn | 136 min | Action, Adventure, Mystery
98 Metascore Metascore
Một giám đốc điều hành quảng cáo của thành phố New York tiếp tục chạy trốn sau khi bị một nhân viên chính phủ nhầm lẫn với một nhóm gián điệp nước ngoài, và rơi vào một người phụ nữ có lòng trung thành mà anh ta bắt đầu nghi ngờ.
Giám đốc: Alfred Hitchcock | Các ngôi sao: Cary Grant, Eva Marie Saint, James Mason, Jessie Royce Landis| Stars: Cary Grant, Eva Marie Saint, James Mason, Jessie Royce Landis
Phiếu bầu: 327.969 | Gross: $ 13,28M 327,969 | Gross: $13.28M
R | 169 phút | Kịch, chiến tranh | 169 min | Drama, War
91 Metascore Metascore
Sau cuộc đổ bộ Normandy, một nhóm binh sĩ Hoa Kỳ đi phía sau các đường kẻ thù để lấy một lính nhảy dù có anh em đã bị giết trong hành động.
Giám đốc: Steven Spielberg | Các ngôi sao: Tom Hanks, Matt Damon, Tom Sizemore, Edward Burns| Stars: Tom Hanks, Matt Damon, Tom Sizemore, Edward Burns
Phiếu bầu: 1.382.734 | Gross: $ 216,54M 1,382,734 | Gross: $216.54M
Pg | 128 phút | Bí ẩn, lãng mạn, phim kinh dị | 128 min | Mystery, Romance, Thriller
100 metascore Metascore
Một cựu thám tử cảnh sát San Francisco tung hứng đấu vật với những con quỷ cá nhân của anh ta và bị ám ảnh bởi người phụ nữ xinh đẹp ám ảnh mà anh ta đã được thuê để theo dõi, người có thể bị xáo trộn sâu sắc.
Giám đốc: Alfred Hitchcock | Các ngôi sao: James Stewart, Kim Novak, Barbara Bel Geddes, Tom Helmore| Stars: James Stewart, Kim Novak, Barbara Bel Geddes, Tom Helmore
Phiếu bầu: 401.998 | Gross: $ 3,20M 401,998 | Gross: $3.20M
G | 98 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, gia đình | 98 min | Animation, Adventure, Family
95 Metascore Metascore
Trong tương lai xa, một robot thu thập chất thải nhỏ đã vô tình bắt đầu một hành trình không gian cuối cùng sẽ quyết định số phận của nhân loại.
Giám đốc: Andrew Stanton | Các ngôi sao: Ben Burtt, Elissa Knight, Jeff Garlin, Fred Willard| Stars: Ben Burtt, Elissa Knight, Jeff Garlin, Fred Willard
Phiếu bầu: 1,110,257 | Gross: $ 223,81M 1,110,257 | Gross: $223.81M
Pg | 125 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, gia đình | 125 min | Animation, Adventure, Family
96 Metascore Metascore
Trong khi gia đình cô chuyển đến vùng ngoại ô, một cô gái 10 tuổi ủ rũ lang thang vào một thế giới được cai trị bởi các vị thần, phù thủy và linh hồn, và nơi con người bị biến thành quái thú.
Giám đốc: Hayao Miyazaki | Các ngôi sao: Daveigh Chase, Suzanne Pleshette, Miyu Irino, Rumi Hiiragi| Stars: Daveigh Chase, Suzanne Pleshette, Miyu Irino, Rumi Hiiragi
Phiếu bầu: 757,708 | Gross: $ 10,06M 757,708 | Gross: $10.06M
R | 146 phút | Kịch, kinh dị | 146 min | Drama, Horror
66 Metascore Metascore
Một gia đình hướng đến một khách sạn bị cô lập cho mùa đông nơi sự hiện diện nham hiểm ảnh hưởng đến người cha thành bạo lực, trong khi con trai tâm linh của anh ta nhìn thấy những lời nói đầu kinh hoàng từ cả quá khứ và tương lai.
Giám đốc: Stanley Kubrick | Các ngôi sao: Jack Nicholson, Shelley Duvall, Daniel Lloyd, Scatman Crothers| Stars: Jack Nicholson, Shelley Duvall, Danny Lloyd, Scatman Crothers
Phiếu bầu: 1.016.258 | Gross: $ 44,02M 1,016,258 | Gross: $44.02M
Đã qua | 107 phút | Tội ác, kịch, phim-Noir | 107 min | Crime, Drama, Film-Noir
95 Metascore Metascore
Một đại diện bảo hiểm của Los Angeles cho phép một bà nội trợ quyến rũ quyến rũ anh ta vào một kế hoạch gian lận bảo hiểm và giết người khơi dậy sự nghi ngờ của đồng nghiệp của anh ta, một điều tra viên bảo hiểm.
Giám đốc: Billy Wilder | Sao: Fred MacM bồ, Barbara Stanwyck, Edward G. Robinson, Byron Barr| Stars: Fred MacMurray, Barbara Stanwyck, Edward G. Robinson, Byron Barr
Phiếu bầu: 157.700 | Gross: $ 5,72M 157,700 | Gross: $5.72M
R | 137 phút | Hành động, phiêu lưu, khoa học viễn tưởng | 137 min | Action, Adventure, Sci-Fi
84 Metascore Metascore
Năm mươi bảy năm sau khi sống sót sau một cuộc tấn công khải huyền trên tàu không gian của cô bởi các sinh vật không gian tàn nhẫn, sĩ quan Ripley thức dậy từ siêu ngủ và cố gắng cảnh báo bất cứ ai sẽ nghe về những kẻ săn mồi.
Giám đốc: James Cameron | STARS: Sigourney Weaver, Michael Biehn, Carrie Henn, Paul Reiser| Stars: Sigourney Weaver, Michael Biehn, Carrie Henn, Paul Reiser
Phiếu bầu: 715.401 | Gross: $ 85,16M 715,401 | Gross: $85.16M
Được phê duyệt | 93 phút | Film-Noir, Mystery, Thriller | 93 min | Film-Noir, Mystery, Thriller
97 Metascore Metascore
Tiểu thuyết gia Pulp Holly Martins đi đến Shadowy, sau chiến tranh Vienna, chỉ để thấy mình đang điều tra cái chết bí ẩn của một người bạn cũ, Harry Lime.
Giám đốc: Carol Reed | Sao: Orson Welles, Joseph Cotten, Alida Valli, Trevor Howard| Stars: Orson Welles, Joseph Cotten, Alida Valli, Trevor Howard
Phiếu bầu: 172.140 | Gross: $ 0,45M 172,140 | Gross: $0.45M
R | 138 phút | Tội ác, kịch, bí ẩn | 138 min | Crime, Drama, Mystery
90 metascore Metascore
Khi tham nhũng phát triển vào những năm 1950 ở Los Angeles, ba cảnh sát - một eo biển, một tàn bạo và một người nhếch nhác - điều tra một loạt vụ giết người với thương hiệu công lý của riêng họ.
Giám đốc: Curtis Hanson | STARS: Kevin Spacey, Russell Crowe, Guy Pearce, Kim Basinger| Stars: Kevin Spacey, Russell Crowe, Guy Pearce, Kim Basinger
Phiếu bầu: 582,410 | Gross: $ 64,62M 582,410 | Gross: $64.62M
Đã qua | 126 phút | Phiêu lưu, kịch, phương Tây | 126 min | Adventure, Drama, Western
98 Metascore Metascore
Hai người Mỹ may mắn đang tìm kiếm công việc vào những năm 1920, Mexico thuyết phục một người thăm dò cũ giúp họ khai thác vàng trên dãy núi Sierra Madre.
Giám đốc: John Huston | Các ngôi sao: Humphrey Bogart, Walter Huston, Tim Holt, Bruce Bennett| Stars: Humphrey Bogart, Walter Huston, Tim Holt, Bruce Bennett
Phiếu bầu: 125.394 | Gross: $ 5,01M 125,394 | Gross: $5.01M
Pg | 116 phút | Phiêu lưu, hài kịch, khoa học viễn tưởng | 116 min | Adventure, Comedy, Sci-Fi
87 Metascore Metascore
Marty McFly, một học sinh trung học 17 tuổi, đã vô tình gửi 30 năm trong quá khứ trong một Delorean du hành thời gian được phát minh bởi người bạn thân của mình, nhà khoa học Maverick Doc Brown.
Giám đốc: Robert Zemeckis | Các ngôi sao: Michael J. Fox, Christopher Lloyd, Lea Thompson, Crispin Glover| Stars: Michael J. Fox, Christopher Lloyd, Lea Thompson, Crispin Glover
Phiếu bầu: 1.196.335 | Gross: $ 210,61M 1,196,335 | Gross: $210.61M
Pg | 91 phút | Phiêu lưu, hài kịch, tưởng tượng | 91 min | Adventure, Comedy, Fantasy
91 Metascore Metascore
Vua Arthur và các hiệp sĩ của bàn tròn của ông bắt đầu một cuộc tìm kiếm siêu thực, có ngân sách thấp cho Chén Thánh, gặp nhiều trở ngại, rất ngớ ngẩn.
Giám đốc: Terry Gilliam, Terry Jones | Các ngôi sao: Graham Chapman, John Cleese, Eric Idle, Terry Gilliam| Stars: Graham Chapman, John Cleese, Eric Idle, Terry Gilliam
Phiếu bầu: 541.044 | Gross: $ 1,23M 541,044 | Gross: $1.23M
G | 103 phút | Hài kịch, âm nhạc, lãng mạn | 103 min | Comedy, Musical, Romance
99 Metascore Metascore
Một ngôi sao phim câm phải dành cho một cô gái hợp xướng giống như anh ta và đối tác màn ảnh ghen tị ảo tưởng của anh ta đang cố gắng thực hiện quá trình chuyển đổi khó khăn sang những bức ảnh nói chuyện vào những năm 1920 Hollywood.
Giám đốc: Stanley Donen, Gene Kelly | Các ngôi sao: Gene Kelly, Donald O'Connor, Debbie Reynold, Jean Hagen| Stars: Gene Kelly, Donald O'Connor, Debbie Reynolds, Jean Hagen
Phiếu bầu: 242.474 | Gross: $ 8,82M 242,474 | Gross: $8.82M
Đã qua | 121 phút | Hài kịch, âm nhạc, lãng mạn | 121 min | Comedy, Music, Romance
98 Metascore Metascore
Hai người Mỹ may mắn đang tìm kiếm công việc vào những năm 1920, Mexico thuyết phục một người thăm dò cũ giúp họ khai thác vàng trên dãy núi Sierra Madre.
Giám đốc: John Huston | Các ngôi sao: Humphrey Bogart, Walter Huston, Tim Holt, Bruce Bennett| Stars: Marilyn Monroe, Tony Curtis, Jack Lemmon, George Raft
Phiếu bầu: 125.394 | Gross: $ 5,01M 267,458 | Gross: $25.00M
Pg | 116 phút | Phiêu lưu, hài kịch, khoa học viễn tưởng | 161 min | Adventure, Drama, War
87 Metascore Metascore
Marty McFly, một học sinh trung học 17 tuổi, đã vô tình gửi 30 năm trong quá khứ trong một Delorean du hành thời gian được phát minh bởi người bạn thân của mình, nhà khoa học Maverick Doc Brown.
Giám đốc: Robert Zemeckis | Các ngôi sao: Michael J. Fox, Christopher Lloyd, Lea Thompson, Crispin Glover| Stars: William Holden, Alec Guinness, Jack Hawkins, Sessue Hayakawa
Phiếu bầu: 1.196.335 | Gross: $ 210,61M 221,137 | Gross: $44.91M
Pg | 91 phút | Phiêu lưu, hài kịch, tưởng tượng | 88 min | Crime, Drama, Mystery
98 Metascore Metascore
Hai người Mỹ may mắn đang tìm kiếm công việc vào những năm 1920, Mexico thuyết phục một người thăm dò cũ giúp họ khai thác vàng trên dãy núi Sierra Madre.
Giám đốc: John Huston | Các ngôi sao: Humphrey Bogart, Walter Huston, Tim Holt, Bruce Bennett| Stars: Toshirô Mifune, Machiko Kyô, Masayuki Mori, Takashi Shimura
Phiếu bầu: 125.394 | Gross: $ 5,01M 168,949 | Gross: $0.10M
Pg | 116 phút | Phiêu lưu, hài kịch, khoa học viễn tưởng | 149 min | Adventure, Sci-Fi
84 Metascore Metascore
Năm mươi bảy năm sau khi sống sót sau một cuộc tấn công khải huyền trên tàu không gian của cô bởi các sinh vật không gian tàn nhẫn, sĩ quan Ripley thức dậy từ siêu ngủ và cố gắng cảnh báo bất cứ ai sẽ nghe về những kẻ săn mồi.
Giám đốc: James Cameron | STARS: Sigourney Weaver, Michael Biehn, Carrie Henn, Paul Reiser| Stars: Keir Dullea, Gary Lockwood, William Sylvester, Daniel Richter
Phiếu bầu: 715.401 | Gross: $ 85,16M 666,650 | Gross: $56.95M
Được phê duyệt | 93 phút | Film-Noir, Mystery, Thriller | 153 min | Adventure, Drama, War
97 Metascore Metascore
Tiểu thuyết gia Pulp Holly Martins đi đến Shadowy, sau chiến tranh Vienna, chỉ để thấy mình đang điều tra cái chết bí ẩn của một người bạn cũ, Harry Lime.
Giám đốc: Quentin Tarantino | Các ngôi sao: Brad Pitt, Diane Kruger, Eli Roth, Mélanie Laurent| Stars: Brad Pitt, Diane Kruger, Eli Roth, Mélanie Laurent
Phiếu bầu: 1,437,796 | Gross: $ 120,54M 1,437,796 | Gross: $120.54M
Được phê duyệt | 125 phút | Hài kịch, kịch, lãng mạn | 125 min | Comedy, Drama, Romance
94 Metascore Metascore
Một nhân viên bảo hiểm Manhattan cố gắng vươn lên trong công ty của mình bằng cách cho phép các giám đốc điều hành của mình sử dụng căn hộ của mình cho các thử thách, nhưng các biến chứng và sự lãng mạn của chính anh ta.
Giám đốc: Billy Wilder | Các ngôi sao: Jack Lemmon, Shirley Maclaine, Fred MacM bồ, Ray Walston| Stars: Jack Lemmon, Shirley MacLaine, Fred MacMurray, Ray Walston
Phiếu bầu: 181.830 | Gross: $ 18,60M 181,830 | Gross: $18.60M
Không được xếp hạng | 153 phút | Kịch, khoa học viễn tưởng | 153 min | Drama, Sci-Fi
98 Metascore Metascore
Trong một thành phố tương lai được phân chia mạnh mẽ giữa tầng lớp lao động và các nhà hoạch định thành phố, con trai của kẻ chủ mưu thành phố yêu một nhà tiên tri thuộc tầng lớp lao động, người dự đoán sự xuất hiện của một vị cứu tinh để làm trung gian cho sự khác biệt của họ.
Giám đốc: Fritz Lang | Các ngôi sao: Brigitte Helm, Alfred Abel, Gustav Fröhlich, Rudolf Klein-Rogge| Stars: Brigitte Helm, Alfred Abel, Gustav Fröhlich, Rudolf Klein-Rogge
Phiếu bầu: 174.704 | Gross: $ 1,24M 174,704 | Gross: $1.24M
R | 116 phút | Kịch | 116 min | Drama
72 Metascore Metascore
Cựu chiến binh chiến tranh Triều Tiên Walt Kowalski bất mãn bắt đầu cải cách người hàng xóm của mình, Thao Lor, một thiếu niên người Hmong, người đã cố gắng đánh cắp sở hữu được đánh giá cao của Kowalski: A năm 1972 Gran Torino.
Giám đốc: Clint Eastwood | Các ngôi sao: Clint Eastwood, Bee Vang, Christopher Carley, Ahney cô ấy| Stars: Clint Eastwood, Bee Vang, Christopher Carley, Ahney Her
Phiếu bầu: 774.384 | Gross: $ 148,10M 774,384 | Gross: $148.10M