1 khối cát vàng nặng bao nhiêu kg

Như chúng ta đã biết cát là vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng. Đây là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong tất cả công trình nó tạo ra độ bền, sự vững chắc cho công trình. Trong bài viết này Công ty Huy Hoàng sẽ giải đáp nhanh cách tính trọng lượng của cát. Để mọi người cập nhật thêm nguồn kiến thức hữu ích nhé.

Ngoài ra nếu có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến xây dựng- sửa nhà– thiết kế nhà- sửa chữa điện nước. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến Huy Hoàng qua số 0906.700.438 để được nhân viên tư vấn hỗ trợ miễn phí.

Nội Dung Bài Viết

Giải đáp nhanh cho mọi người 1 khối cát bằng bao nhiêu kg?

Như đã giới thiệu trên cát là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong tất cả công trình xây dựng. Do đó các thông tin về đặc điểm, trọng lượng, tính chất, ứng dụng của cát. Cũng được mọi người rất quan tâm.

Trong đó câu hỏi 1 khối cát bằng bao nhiêu kg, 1 khối cát bao nhiêu tiền cũng được mọi người đặt ra nhiều nhất.

Trong bài viết hôm nay, Huy Hoàng sẽ đưa ra câu trả lời chính xác nhất dành cho mọi người. Từ đó mọi người có thể hiểu rõ hơn về công thức tính toán khối lượng cát chính xác. Cũng như chủ động tính toán xác định được phần cát nhà mình đang xây cất là khoảng bao nhiêu khối, bao nhiêu tiền.

Vậy 1 khối cát bằng bao nhiêu kg?

Để tính toán được 1 khối cát bằng bao nhiêu kg. Thì đầu tiên chúng ta phải biết được các thông tin liên quan. Điển hình như trọng lượng riêng của từng hạt cát, từng loạt cát. Vì hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại cát khác nhau. Do đó sẽ khó khăn cho người tiêu dùng khi lựa chọn cát phù hợp.

Trên thị trường hiện nay sẽ có các loại các như cát nhỏ [cát đen] và cát vừa [cát vàng].

Dưới đây là bảng tham khảo trọng lượng riêng của một số loại cát được sử dụng rộng rãi.

bảng trọng lượng riêng của cát

bảng trọng lượng riêng của cát

Khi biết được trọng lượng riêng của cát thì việc tính toán sẽ trở nên dễ dàng hơn. Áp dụng số liệu trong bảng trọng lượng riêng của các vật liệu xây dựng. Chúng ta có thể tính toán được 1 khối cát bằng bao nhiêu kg như sau:

  • Đối với loại cát đen [Cát nhỏ] : 1m3 = 1200 kg= 1,2 tấn.
  • Đối với cát vừa [cát vàng]: 1 m3= 1400 kg = 1,4 tấn.

Như vậy sau khi đã có đầy đủ số liệu về khối lượng riêng của từng loại cát thì việc tính toán 1 m3 cát bằng bao nhiêu kg rất dễ phải không nào. Hy vọng qua bài viết này, Công ty Huy Hoàng đã giúp mọi người có thể tự mình tính toán xác định được khối lượng cát xây dựng, sửa chữa nhà.

Giới thiệu Công ty Xây dựng Nhà- Sửa Chữa Nhà Huy Hoàng:

Hiện nay nhu cầu xây nhà ở, thiết kế trang trí nhà cửa, sửa chữa nhà cũ thành nhà mới luôn được mọi người quan tâm. Vì thế trên thị trường TPHCM đã có rất nhiều dịch vụ sửa nhà đến từ các đơn vị khác nhau.

Tuy nhiên thương hiệu Sửa Nhà Huy Hoàng luôn tự hào là đơn vị hàng đầu TPHCM trong lĩnh vực sửa chữa nhà. Công ty có bề dày kinh nghiệm hơn 10 năm và mang đến cho khách hàng hàng ngàn công trình xây dựng lớn nhỏ khác nhau. Mỗi công trình hoàn thành đều được khách hàng đánh giá cao, đáp ứng mọi tiêu chí.

1m3 cát bằng bao nhiêu kg, 1 khối cát bằng nhiêu tấn. Để tính được thì bạn cần phải biết trọng lượng riêng của từng loại cát. Có rất nhiều loại cát như cát nhỏ [cát đen], cát vừa [cát vàng].

  • 1m3 bê tông đổ được bao nhiêu m2 sàn
  • 1 bao xi măng bao nhiêu kg, trộn bao nhiêu cát?
  • 1m3 tường 220 bao nhiêu viên gạch?
  • Xây 1 mét vuông tường cần bao nhiêu viên gạch?
  • 1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg ?

1m3 cát bằng bao nhiêu kg ?

Để trả lời cho câu hỏi của bạn 1m3 bằng bao nhiêu kg thì Shundeng mời các bạn xem qua bảng trọng lượng riêng của vật liệu xây dựng trước.

Tên vật liệu, sản phẩmTrọng lượng đơn vịCát nhỏ1,20 tấn/m³Cát vừa1,40 tấn/m³Sỏi các loại1,56 tấn/m³Đá đặc nguyên khai2,75 tấn/m³Đá dăm 0.5 – 2cm1,60 tấn/m³Đá dăm 3 – 8cm1,55 tấn/m³Đá hộc 15cm1,50 tấn/m³Vữa vôi1,75 tấn/m³Vữa tam hợp1,80 tấn/m³Vữa bê tông2,35 tấn/m³Bê tông gạch vỡ1,60 tấn/m³Khối xây gạch đặc1,80 tấn/m³Khối xây gạch có lỗ1,50 tấn/m³Khối xây đá hộc2,40 tấn/m³Bê tông thường2,2 tấn/m³Bê tông cốt thép2,50 tấn/m³Bê tông bọt để ngăn cách0,40 tấn/m³Bê tông bọt để xây dựng0,90 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cao1,30 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối1 tấn/m³Bê tông rất nặng với gang dập3,7 tấn/m³Bê tông nhẹ với xỉ hạt1,5 tấn/m³Bê tông nhẹ với keramzit1,2 tấn/m³Xỉ than các loại0,75 tấn/m³Đất thịt1,40 tấn/m³Gạch vụn1,35 tấn/m³Gạch chỉ các loại2,30 kg/viênGạch lá nem 20x20x1,5cm1 kg/viênGạch lá dừa 20x20x3,5cm1,10 kg/viênGạch lá dừa 15,8×15,8×3,5cm1,6 kg/viênGạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5cm7,6 kg/viênGạch thẻ 5x10x20cm1,6 kg/viênGạch nung 4 lỗ 10x10x20cm1,6 kg/viênGạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm1,45 kg/viênGạch hourdis các loại4,4 kg/viênGạch trang trí 20x20x6cm2,15 kg/viênGạch xi măng hoa 15x15x1,5cm0,75 kg/viênGạch xi măng hoa 20x10x1,5cm0,7 kg/viênGạch men sứ 10x10x0,6cm0,16 kg/viênGạch men sứ 15x15x0,5cm0,25 kg/viênGạch lát granitô56 kg/viênNgói móc1,2 kg/viênNgói máy 13 viên/m²3,2 kg/viênNgói máy 15 viên/m²3 kg/viênNgói máy 22 viên/m²2,1Ngói bó dài 33cm1,9 kg/viênNgói bó dài 39cm2,4 kg/viênNgói bó dài 45cm2,6 kg/viênNgói vẩy cá0,96 kg/viên

Bảng trên chỉ giới thiệu trọng lượng riêng của 50 loại vật liệu xây dựng. Để xem toàn bộ trọng lượng riêng của tất cả VLXD. Các bạn có thể tải về TẠI ĐÂY

Chủ Đề